Dạy bé tập đếm số từ 1 đến 10 tiếng anh | em học đếm với hai bàn tay | Dạy Tiếng Anh cho trẻ em
Dạy bé học nhanh, nhớ lâu và luyện nói hiệu quả. Click vào link để đăng ký xem MIỄN PHÍ Bạn có muốn con mình có đầu óc nhạy bén như thiên tài và có thể đọc sách trước 3 tuổi dù bố mẹ không phải là người ngoại lệ? Đây là một chương trình đơn giản, dễ hiểu không chỉ phát triển khả năng đọc của con bạn mà còn nuôi dưỡng niềm yêu thích học tập suốt đời! Ngay cả khi bạn chưa có kinh nghiệm giảng dạy … Ngay cả khi bạn không biết bắt đầu từ đâu … Bạn có thể dạy con bạn đọc sớm nhất là khi 15 tháng và có thể sớm hơn Điều bạn cần làm, đó là đọc kỹ những điều chia sẻ bên dưới và thực hiện chúng. Trước khi đọc, hãy nhấp vào liên kết sau đó nhấn nút đăng ký và chuông để đăng ký MIỄN PHÍ các công cụ giúp bạn đào tạo thiên tài của mình một cách dễ dàng: Xin chào. Tôi là mẹ. Tôi đã giúp con và cháu của tôi đọc từ khi chúng được 15 tháng tuổi. Khi tôi giúp con đầu lòng học đọc lúc 20 tháng, nhiều người đã gọi con tôi là thần đồng. Nhưng tôi biết tại sao con tôi làm được. Tôi học được điều này từ bộ sách “Phương pháp giáo dục sớm” của Glenn Doman. Tôi nói với họ rằng tôi có thể lặp lại điều này với những đứa trẻ khác, và tôi tiếp tục có kết quả ở cháu thứ hai và cháu khác. Bây giờ, tôi muốn MỌI TRẺ LÀ MỘT THẾ HỆ, vì vậy tôi muốn chia sẻ phương pháp này với các bạn. TẠI SAO CẦN DẠY CON BẠN ĐỌC SỚM? Giáo dục sớm giúp não bộ của trẻ linh hoạt, phát triển và biểu hiện là tư duy sinh động, trí tưởng tượng phong phú. Tập đọc sớm giúp trẻ phân biệt được những chỉ dẫn an toàn và nguy hiểm để tự bảo vệ mình hiệu quả hơn. Biết đọc sớm giúp kích thích hứng thú đọc sách của trẻ, giúp trẻ nhanh chóng trong tương lai. Và còn rất nhiều điều tuyệt vời khác mà các bậc phụ huynh sẽ khám phá được trong hành trình giáo dục con mình. HÃY LÀM THEO HƯỚNG DẪN SAU ĐÂY ĐỂ HIỆU QUẢ CAO. Bước 1: Sở hữu bộ sách: “Phương pháp Giáo dục sớm” của Glenn Doman và đọc nhé. Phương pháp này phù hợp nhất cho trẻ từ 0 đến 6 tuổi. Đối với trẻ dưới 3 tuổi việc áp dụng rất dễ dàng, đối với trẻ từ 3 đến 6 tuổi sẽ khó hơn, vì vậy lời khuyên dành cho các mẹ là nên áp dụng càng sớm càng tốt. Bước 2: Chọn một video về chủ đề bạn muốn và cho trẻ xem video đó ít nhất 15 phút x 3 lần mỗi ngày. Lặp lại hàng ngày trong khoảng thời gian từ 3 đến 6 tháng tùy theo độ tuổi. Chỉ cho bé xem nếu bé thấy hứng thú. Bé sẽ tập đọc sau 2-9 tháng, mẹ áp dụng thường xuyên theo độ tuổi của bé. ĐỐI TƯỢNG CẦN THIẾT CHO BÉ. Xem cả kênh: Dạy bé nói tên con vật và hoạt động: Học tiếng anh cho bé: Video giáo dục mầm non cho bé tập đi: Dạy bé học màu sắc Tiếng Việt: Dạy bé tiếng anh tiếng anh: KÊNH GIÁO DỤC HỮU ÍCH KHÁC: Giáo dục trẻ em ECE Child Prodigy : Hãy để lại ý kiến của bạn ở phần bình luận cuối video, để chúng tôi làm ra những video bổ ích cho bé và thiết thực cho mẹ. Tất cả nội dung trên kênh Dạy Trẻ Thông Minh Sớm đều thuộc bản quyền của kênh. Bất kỳ sự sao chép nào đều vi phạm quyền sở hữu trí tuệ của chúng tôi. Mong được hợp tác. Cảm ơn bạn rất nhiều. Đừng quên bấm vào link và nhấn nút Đăng ký / Subscribe, sau đó bấm chuông để nhận nội dung mới MIỄN PHÍ:.
” Dạy bé tập đếm số từ 1 đến 10 tiếng anh | em học đếm với hai bàn tay | Dạy Tiếng Anh cho trẻ em “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=2e0D2A8uBvw
Tags: #Dạy #bé #đếm #số #từ #đến #bằng #tiếng #anh #trẻ #học #đếm #bằng #hai #tay #Dạy #tiếng #anh #cho #trẻ
Từ khóa: học anh văn,bé tập đếm tiếng anh,tập đếm tiếng anh,be hoc dem tu 1 den 10,dem so tu 1 den 10,dạy bé tập đếm tiếng anh,bé tập đếm số tiếng anh,đếm số tiếng anh,be tap dem so tu 1 den 10,hoc dem so tu 1 den 10,học tiếng anh,số,day be hoc dem so,dạy bé học tiếng anh,be hoc dem so tieng viet,be tap dem,bé tập đếm,day be tap dem,đếm số,hoc dem,dạy bé học đếm số,dạy bé tập đếm,bé tập đếm số,be hoc dem so,be hoc so dem,tập đếm,tap dem,bé học số đếm,dem so
Luật Hùng Phát là công ty tư vấn đăng ký kinh doanh chuyên nghiệp, với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ thành lập công ty và dịch vụ kế toán. Chúng tôi đã và đang xử lý hàng trăm hồ sơ nhanh, hồ sơ khó mà các công ty khác không làm được.
Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 ❤️️ Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn ✅ Chọn Lọc Những Kiến Thức Cơ Bản Nhất Trong Việc Học Các Số Đếm Cơ Bản Từ 1 -10.
Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10
Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 là những con số cơ bản để bắt đầu trong việc tiếp cận và đếm được các con số lớn hơn.
Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 được chia sẻ cụ thể sau đây 1: one; 2: two; 3: three; 4: four; 5: five; 6: six; 7: seven; 8: eight; 9: nine; 10: ten
Cùng tham khảo thêm các số đếm từ 11 – 50 được chia sẻ sau đây nhé!
11: eleven | 21 twenty- one | 31 thirty- one | 41 forty- one |
12: twelve | 22 twenty- two | 32 thirty- two | 42 forty- two |
13: thirteen | 23 twenty- three | 33 thirty- three | 43 forty- three |
14: fourteen | 24 twenty- four | 34 thirty- four | 44 forty- four |
15: fifteen | 25 twenty- five | 35 thirty- five | 45 forty- five |
16: sixteen | 26 twenty- six | 36 thirty- six | 46 forty- six |
17: seventeen | 27 twenty- seven | 37 thirty- seven | 47 forty- seven |
18: eighteen | 28 twenty- eight | 38 thirty- eight | 48 forty- eight |
19: nineteen | 29 twenty- nine | 39 thirty- nine | 49 forty- nine |
20: twenty | 30 thirty | 40 forty | 50 fifty |
Chia Sẻ 🌹 Số 9 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác
Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10
Hướng dẫn Đếm Tiếng Anh Từ 1 Từ 10 chuẩn xác nhất qua video sau đây, cùng theo dõi ngay nhé!
Viết Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 10
Tiếng Anh Từ 1 Tới 10 sau đây sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình học đếm số một cách hiệu quả nhất.
Viết Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 được chia se cụ thể sau đây, các bạn cùng tham khảo nhé!
- 1: one
- 2: two
- 3: three
- 4: four
- 5: five
- 6: six
- 7: seven
- 8: eight
- 9: nine
- 10: ten
Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 là những bước cơ bản trong quá trình học đếm các số trong tiếng Anh.
Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 được chia sẻ chi tiết sau đây.
- 1: one /wʌn/
- 2: two /tuː/
- 3: three /θriː/
- 4: four /fɔː[r]/
- 5: five /faɪv/
- 6: six /sɪks/
- 7: seven /ˈsevn/
- 8: eight /eɪt/
- 9: nine /naɪn/
- 10: ten /ten/
Cách đọc số trong tiếng Anh, cách sử dụng số đếm tiếng Anh sẽ không giống nhau trong mọi trường hợp. Tùy vào mục đích sử dụng để chỉ cái gì mà có cách dùng khác biệt, ví dụ như:
- Cách Đọc Số Lượng Tiếng Anh
- I have six books: Tôi có 6 cuốn sách.
My class has forty seven students: Lớp học của tôi có 47 học sinh.
- I have six books: Tôi có 6 cuốn sách.
- Cách Đọc Số Điện Thoại Tiếng Anh
- Khi nói về số điện thoại, bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó. Còn số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Ví dụ như:
- My phone number is oh-nine-seven-four two-three-eight four-five-six: Số điện thoại của tôi là 0974 238 456.
- Trong trường hợp có 2 con số giống nhau và đứng liền nhau, chúng ta sẽ đọc: “double + số”.
- Cách Đọc Số Tuổi Trong Tiếng Anh
- Sau khi viết tuổi sẽ thêm hậu tố years old.
- Ví dụ như: I am sixteen years old: Tôi 16 tuổi.
- Cách Đọc Số Năm Trong Tiếng Anh
- Đối với cách đọc số năm trong tiếng Anh sẽ có sự khác biệt như sau: Chúng ta thường sẽ tách rời chúng ra như sau: Cách đọc năm 1996: nineteen ninety-six.
- Cách Sử Dụng Số Thập Phân Tiếng Anh
- Khi bạn học số đếm trong tiếng Anh, bạn sẽ nhận thấy rằng số thấp nhận được ký hiệu dạng xx.yy. Từ là sử dụng dấu “.” để ký hiệu cho dấu thập phân, chứ không phải là dấu ‘,’ như trong tiếng Việt.
- Dấu thập phân trong tiếng Anh sẽ được đọc là “point”. Nếu như trong số thập phân đó, sau dấu thập phân có số 0 thì số 0 được đọc là “nought”.Ví dụ như: 8.02 được viết là eight point nought two.
- Cách Đọc Phần Trăm Trong Tiếng Anh
- Với phần trăm trong tiếng Anh, bạn thêm hậu tố percent vào số phần trăm. Cách đọc số giống như những trường hợp đã nêu ở trên. Ví dụ như:
- 1% one percent16% sixteen percent
62.7% sixty-two point seven percent
Đọc Thêm 🌵 Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác
Hình ảnh số đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 20 cho các bạn đọc nào quan tâm đến.
Video hay sau đây sẽ chia sẻ về Dịch Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 đơn giản nhất, cùng theo dõi ngay nhé!
Phiên Âm Đếm Từ 1 Đến 10 Bằng Tiếng Anh
Sau đây là bảng Phiên Âm Đếm Từ 1 Đến 10 Bằng Tiếng Anh cụ thể cùng một số phiên âm của các số đếm khác sau đây.
Số | Số đếm[ Cardinal Numbers] | Phiên âm [Anh Mỹ] |
1 | One | wʌn |
2 | Two | tu |
3 | Three | θri |
4 | Four | fɔr |
5 | Five | faɪv |
6 | Six | sɪks |
7 | Seven | ˈsɛvən |
8 | Eight | eɪt |
9 | Nine | naɪn |
10 | Ten | tɛn |
11 | Eleven | ɪˈlɛvən |
12 | Twelve | twɛlv |
13 | Thirteen | ˈθɜrˈtin |
14 | Fourteen | ˈfɔrˈtin |
15 | Fifteen | fɪfˈtin |
16 | Sixteen | sɪkˈstin |
17 | Seventeen | ˈsɛvənˈtin |
18 | Eighteen | eɪˈtin |
19 | Nineteen | ˈnaɪnˈtin |
20 | Twenty | ˈtwɛnti |
21 | Twenty -one | ˈtwɛnti -wʌn |
22 | Twenty -two | ˈtwɛnti -tu |
23 | Twenty -three | ˈtwɛnti -θri |
24 | Twenty -four | ˈtwɛnti -fɔr |
25 | Twenty -five | ˈtwɛnti -faɪv |
26 | Twenty – six | ˈtwɛnti – sɪks |
27 | twenty – seven | ˈtwɛnti – ˈsɛvən |
28 | twenty – eight | ˈtwɛnti – eɪt |
29 | twenty – nine | ˈtwɛnti – naɪn |
30 | Thirty | ˈθɜrdi |
31 | Thirty -one | ˈθɜrdi -wʌn |
32 | Thirty -two | ˈθɜrdi -tu |
33 | Thirty -three | ˈθɜrdi -θri |
… | … | … |
40 | Forty | ˈfɔrti |
41 | Forty -one | ˈfɔrti -wʌn |
50 | Fifty | ˈfɪfti |
60 | Sixty | ˈsɪksti |
70 | Seventy | ˈsɛvənti |
80 | Eighty | ˈeɪti |
90 | Ninety | ˈnaɪnti |
100 | One hundred | wʌn ˈhʌndrəd |
101 | One hundred and one | wʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn |
421 | four hundred twenty – one | fɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌn |
1000 | One thousand | wʌn ˈθaʊzənd |
1001 | One thousand and one | wʌn ˈθaʊzənd ænd wʌn |
5111 | Five thousand, one hundred and eleven | faɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvən |
1 triệu | One million | wʌn ˈmɪljən |
1 tỷ | One billion | wʌn ˈbɪljən |
Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Một số ví dụ về Cách Ghép Số Thứ Tự Từ 1 Đến 10 Với Các Số Khác dưới đây.
Số | Số thứ tự [Ordinal Numbers] | Viết tắt | Phiên âm [Anh Mỹ] |
1 | First | st | fɜrst |
2 | Second | nd | ˈsɛkənd |
3 | Third | rd | θɜrd |
4 | Fourth | th | fɔrθ |
5 | Fifth | th | fɪfθ |
6 | Sixth | th | sɪksθ |
7 | Seventh | th | ˈsɛvənθ |
8 | Eighth | th | eɪtθ |
9 | Ninth | th | naɪnθ |
10 | Tenth | th | tɛnθ |
11 | Eleventh | th | ɪˈlɛvənθ |
12 | Twelfth | th | twɛlfθ |
13 | Thirteenth | th | ˈθɜrˈtinθ |
14 | Fourteenth | th | ˈfɔrˈtinθ |
15 | Fifteenth | th | fɪfˈtinθ |
16 | Sixteenth | th | sɪkˈstinθ |
17 | Seventeenth | th | ˈsɛvənˈtinθ |
18 | Eighteenth | th | eɪˈtinθ |
19 | Nineteenth | th | ˈnaɪnˈtinθ |
20 | Twentieth | th | ˈtwɛntiəθ |
21 | Twenty -first | st | ˈtwɛnti -fɜrst |
22 | Twenty -second | nd | ˈtwɛnti -ˈsɛkənd |
23 | Twenty -third | rd | ˈtwɛnti -θɜrd |
24 | Twenty -fourth | th | ˈtwɛnti -fɔrθ |
25 | Twenty -fifth | th | ˈtwɛnti -fɪfθ |
26 | Twenty – sixth | th | ˈtwɛnti – sɪksθ |
27 | Twenty – seventh | th | ˈtwɛnti – ˈsɛvənθ |
28 | Twenty – eighth | th | ˈtwɛnti – eɪtθ |
29 | Twenty – ninth | th | ˈtwɛnti – naɪnθ |
30 | Thirtieth | th | ˈθɜrtiəθ |
31 | Thirty -first | st | ˈθɜrdi -fɜrst |
32 | Thirty -second | nd | ˈθɜrdi -ˈsɛkənd |
33 | Thirty -third | rd | ˈθɜrdi -θɜrd |
… | … | … | … |
40 | Fortieth | th | ˈfɔrtiɪθ |
41 | Fortieth – first | st | ˈfɔrtiɪθ – fɜrst |
50 | Fiftieth | th | ˈfɪftiɪθ |
60 | Sixtieth | th | ˈsɪkstiɪθ |
70 | Seventieth | th | ˈsɛvəntiɪθ |
80 | Eightieth | th | ˈeɪtiɪθ |
90 | Ninetieth | th | ˈnaɪntiɪθ |
100 | One hundredth | th | wʌn ˈhʌndrədθ |
101 | One hundredth – first | st | wʌn ˈhʌndrədθ – fɜrst |
421 | four hundred and twenty – first | st | fɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti – fɜrst |
1000 | One thousandth | th | wʌn ˈθaʊzəndθ |
1001 | One thousandth – first | st | wʌn ˈθaʊzəndθ – fɜrst |
5111 | five thousand, one hundred and eleventh | th | faɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ |
1 triệu | One millionth | th | wʌn ˈmɪljənθ |
1 tỷ | One billionth | th | wʌn ˈbɪljənθ |
Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100
Dưới đây là tổng hợp một số Bài Hát Tiếng Anh Từ 1 Tới 10 dành cho các bé có thể học đếm và ghi nhớ dễ dàng hơn.
- The Numbers Song – Learn To Count from 1 to 10
The Numbers Song là một bài hát tiếng Anh thiếu nhi chủ đề số đếm có giai điệu vô cùng vui nhộn, sôi động giúp các bé học số đếm từ 1 đến 10 tốt nhất.
- Numbers Song Let’s Count
Numbers Song Let’s Count là một ca khúc tiếng Anh cho trẻ em vô cùng dễ thương dạy các bé số đếm từ 1 đến 10. Với lời bài hát đơn giản, các con sẽ dễ dàng học được cách đếm số với bài hát này. Không chỉ thế, Numbers Song Let’s Count còn là một trò chơi mà cha mẹ không nên bỏ qua khi dạy bé học số đếm trong tiếng Anh. - How many Fingers?
How many Fingers? Là một bài hát tiếng Anh trẻ em vui nhộn được rất nhiều bạn nhỏ yêu thích. Ca khúc này giúp các con học cách đếm các ngón tay của mình, từ 5 ngón tay trên 1 bàn tay đến 10 ngón tay trên cả 2 bàn tay. - Five little duck
Five little duck là một trong những ca khúc tiếng Anh thiếu nhi phổ biến nhất trên toàn thế giới. Bài hát kể về câu chuyện của một gia đình vịt với 1 vịt mẹ và 5 chú vịt con. Một ngày nọ, các bé vịt con đi chơi, mỗi lần đi lại có một bé vịt bị lạc. Đến cuối cùng, không có bé vịt nào quay trở về nhà cả. Điều đó khiến vịt mẹ hết sức đau buồn và quyết tâm lên đường đi tìm con. Thật may mắn, mẹ vịt đã tìm được tất cả những đứa con của mình.
- The Bananas Song
The Bananas Song là một bài hát tiếng Anh về số đếm vui nhộn và vô cùng dễ thương. Thông qua câu chuyện hái chuối của hai chú khỉ đáng yêu, các con sẽ được học cách đếm số bằng tiếng Anh từ 1 đến 20. - Count Down From 20 to 1
Count Down From 20 to 1 là một bài hát thực sự đơn giản giúp các bé đếm ngược từ 20 về 1. Chỉ là cách nói số đếm trên nền nhạc kèm theo hình ảnh minh họa trực quan, các con sẽ dễ dàng củng cố thêm các kiến thức được học. - 10 little airplane
Bé yêu của bạn có yêu thích máy bay không? Nếu có, đừng bỏ qua bài hát này nhé! 10 little airplane là một bài hát dạy số đếm trong tiếng Anh thông qua hình ảnh của những chiếc máy bay tràn ngập màu sắc.
Xem Thêm 🌹 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z