Học kỳ 2 tiếng anh là gì năm 2024

Cuối cùng, khi bạn viết bài luận cuối kì cho khóa học, nó cần phải có sự khác biệt với bài tiểu luận đầu tiên.

By the end, when you write the final essay for this course, it should be very different from your first essay.

  1. fatalis tồn tại từ 1,6 triệu năm trước đến cách đây 10.000 năm [từ cuối kì Irvington đến Rancholabrean] và thay thế S. gracilis ở Bắc Mỹ.
  1. fatalis existed 1.6 million–10,000 years ago [late Irvingtonian to Rancholabrean ages], and replaced S. gracilis in North America.

Phụ nữ mang thai bị bệnh tăng phenylalanin máu sẽ có triệu chứng tăng phenylalanin trong máu nhưng triệu chứng này thường mất đi ở cuối kì mang thai.

Pregnant women with hyperphenylalaninemia may show similar symptoms of the disorder [high levels of phenylalanine in blood], but these indicators will usually disappear at the end of gestation.

Khi chúng ta làm bài kiểm tra cuối kì, chờ đợi trong đám kẹt xe hoặc suy ngẫm về ô nhiễm, chúng ta tạo ra căng thẳng trong người mình.

When we're taking final exams, sitting in traffic or pondering pollution, we internalize stress.

Tôi có thể giao cho các bạn một bài kiểm tra đại số cuối kì, và tôi không mong đợi nhiều hơn 25 phần trăm trong số các bạn có thể đậu.

I could give you guys an algebra- two final exam, and I would expect no higher than a 25 percent pass rate.

Tôi có thể giao cho các bạn một bài kiểm tra đại số cuối kì, và tôi không mong đợi nhiều hơn 25 phần trăm trong số các bạn có thể đậu.

I could give you guys an algebra-two final exam, and I would expect no higher than a 25 percent pass rate.

Phần trăm nông nô trong giới nông dân giảm từ đỉnh cao 90 tới khoảng 50 phần trăm cuối thời kì này.

The percentage of serfs amongst the peasantry declined from a high of 90 to closer to 50 percent by the end of the period.

Cho đến cuối nhiệm kì nắm quyền đảng này công bố việc xây dựng nhà hát opera ở Bennelong Point.

Towards the end of its term in power, it announced a plan for the construction of an opera/arts facility on Bennelong Point.

Truyền thống đấu tay đôi tại Đức bắt nguồn vào cuối thời kì Trung Cổ, trong các trường dạy Đấu kiếm.

The German dueling tradition originates in the Late Middle Ages, within the German school of fencing.

lần cuối mà bất kì ai xuống đó thì họ phải mang theo Cánh quạt tuabin.

I'm saying, last time anyone went down there looking for tax shelters, they had to take a turboprop.

Không, Stainer, Tớ đâu có bịnh thời kì cuối.

No, Stainer, I'm not terminally ill.

Benedict đã lỡ mất hai bài kiểm tra và phải học lại học kì cuối ở trường.

Benedict has missed two exams and must repeat his last semester of school.

tôi đã từng là một người lính trẻ vào thời kì cuối cuộc chiến đế chế ở Anh

I was a young soldier in the last of the small empire wars of Britain.

Nhưng cuối cùng, thật kì diệu, một lần nữa, có những người có thể làm được.

But in the end, amazingly, again, people were able to do it.

Sức ảnh hưởng của bộ trưởng bắt đầu lớn mạnh từ nhiệm kì cuối của ngài.

This minister's influence has grown considerably since your last term.

Đêm thi cuối cùng được tổ chức chỉ một tháng ngay trước khi kì thi cuối cấp bắt đầu.

The last show was held one month before the start of her final exams.

Theo IFRS, các công ty cần ghi lại chi phí của hàng tồn kho cuối kì với chi phí thấp hơn và NRV, để đảm bảo rằng hàng tồn kho và báo cáo thu nhập của họ không bị cường điệu [theo ASPE, các công ty ghi nhận chi phí thấp hơn và giá trị thị trường].

Under IFRS, companies need to record the cost of their Ending Inventory at the lower of cost and NRV, to ensure that their inventory and income statement are not overstated [under ASPE, companies record the lower of cost and market value].

học kỳ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ học kỳ sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • học kỳ term [of an academic year] năm học hai học kỳ an academic year consisting of two terms học kỳ 1 autumn term

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • học kỳ term [of an academic year], quarter, semester

Kỳ thi học kì là kỳ thi vào cuối mỗi học kì để kiểm tra kiến thức học sinh.

1.

Các học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ hai khi báo cáo này đang được viết.

The students are preparing for their second semester exams as this report is being written.

2.

Anh ta đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

He was well-prepared for the semester exam.

Một số loại kỳ thi:

- university extrance exam [kỳ thi đại học]

- transition exam [kỳ thi chuyển cấp]

- national excellent student exam [kỳ thi học sinh giỏi quốc gia]

- excellent student exam [kỳ thi học sinh giỏi]

- national high school exam [kỳ thi trung học phổ thông quốc gia]

- high school graduation exam [kỳ thi tốt nghiệp thpt]

- entrance exam [kỳ thi đầu vào]

- competency assessment exam [kỳ thi đánh giá năng lực]

- semester exam [kỳ thi học kỳ]

- end semester exam [kỳ thi cuối kỳ]

- high school entrance exam [kỳ thi cấp ba]

- entrance exam [kỳ thi đầu vào]

Chủ Đề