Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành. Đây là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Bên cạnh điểm chuẩn thì học phí IUH luôn là vấn đề được nhiều học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm.
Học phí trường IUH năm mới nhất dự kiến tăng không quá 10% so với năm cũ. Cùng tìm hiểu về học phí Đại học Công nghiệp TPHCM nhé.
Bài viết hiện tại: Trường đại học công nghiệp tp hcm học phí
Nội dung chính [Table of Contents]
Học phí Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022-2023
Dựa theo lộ trình tăng học phí hằng năm, học phí Đại học Công nghiệp TPHCM năm học 2022-2023 dự kiến ước tính từ 27.830.000 đ-30.250.000 đ/năm.
Riêng ngành Dược [mới mở], học phí trong năm học 2022-2023 khoảng 45 triệu đồng/1 năm.
Học phí Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021-2022
Tham khảo: Top 10 tiền vệ phòng ngự tốt nhất Ngoại hạng Anh: top 1 thuộc về ai?
Học phí khối ngành Kinh tế: 25.300.000 đ/năm
Học phí khối ngành công nghệ: 27.500.000 đ/năm
Học phí Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2020-2021
Học phí Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020-2021 như sau:
20.423.000 đ/năm22.334.000 đ/năm29.700.000đ/năm30.600.000 đ/nămhọc phíQua đó, hệ đại học chính quy, tuyển sinh năm học 2020-2021, Đại học Công nghiệp iuh học phí chương trình đại trà khoảng 20 triệu đồng /năm [khối kinh tế], 22 triệu đồng/năm [khối công nghệ].
Học phí sẽ đóng theo học kì [1 năm 2 học kì], và tính theo số tín chỉ của học kì đó.
Học phí IUH Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2018- 2020
Học phí trường IUH Khối ngành Kinh tế các năm 2018 – 2020IUH Học phí Khối ngành công nghệ tế các năm 2018 – 2020Miễn giảm học phí IUH Đại học Công nghiệp TPHCM
Tham khảo: 2 cách rút xương cá thác lác nhanh chóng cho chị em nội trợ trổ tài
Là trường tự chủ tài chính, mức học phí cao hơn công lập bình thường nhưng để tạo điều kiện cho SV có hoàn cảnh khó khăn theo học, nhà trường cũng có nhiều chính sách hỗ trợ về học phí, vay vốn học tập…
Quỹ học bổng của IUH cũng khá phong phú. Ngoài học bổng khuyến khích học tập theo quy định, trường có nhiều học bổng từ các nguồn hỗ trợ, hợp tác khác như học bổng HSSV vượt khó hiếu học, Học bổng Nguyễn Đức Cảnh, Học bổng do các doanh nghiệp như Toyota trao… để hỗ trợ học phí iuh
IUH kết quả học tập
iuh xem kết quả học tập ở đâu? ket qua hoc tap IUH sẽ nằm trong mục sinh viên tại //www.iuh.edu.vn/vi/sinh-vien-fi23
Sau đó, website sẽ cho bạn xem về Kết quả học tập. Bên cạnh đó, website còn có nhiều chức năng khác nhu: cách tính điểm học bổng iuh, lịch thi,…
Đại học Công nghiệp TPHCM [IUH] là một trong những trường hàng đầu về đào tạo công nghệ ứng dụng ở Việt Nam. Với lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển, IUH luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học.
Hậu COVID-19, để chuẩn bị cho năm học mới, trường đã đưa ra các phương án tuyển sinh nhằm phù hợp với tình hình thực tế của học sinh THPT hiện nay. Mời bạn tìm hiểu thông tin Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2022 và tham khảo học phí các năm qua bài viết sau đây.
Bảng đánh giá
Các trường đại học tại TP HCM
Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2022
Đại học Công nghiệp TPHCM vừa thông báo tuyển sinh cho năm học 2022 - 2023 với 4 phương án xét tuyển chính, áp dụng cho cả 2 chi nhánh tại TP.HCM và Phân hiệu Quảng Ngãi.
>> Thông tin tuyển sinh 2022 chi tiết tại đây
Học phí Đại học Công nghiệp TP.HCM 2022 - 2023 như sau: Khối ngành Kinh tế: 25.400.000 VNĐ/năm; Khối Công nghệ Kỹ thuật: 27.800.000 VNĐ/năm. Dự kiến mức tăng học phí tối đa cho từng năm là 8% - 15%.
Đại học Công Nghiệp TPHCM học phí 2021 - 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh 2021, học phí của Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM cho Khối kinh tế 23.000.000 VNĐ, khối công nghệ 25.000.000 VNĐ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2020
Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2020 tại 2 cơ sở: TPHCM và phân hiệu Quảng Ngãi.
Tại TPHCM, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Xét tuyển thẳng:
- Học sinh giỏi cấp quốc gia, tỉnh/thành phố [môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển]
- Học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia [nghề đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký]
- Học sinh trường chuyên có học lực 5 học kỳ [lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12] đạt loại khá trở lên
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương còn hiệu lực đến ngày 31/7/2020
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:
- Yêu cầu: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 19.5
- Cách tính điểm từng môn: [ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12]/3
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2020
Tại phân hiệu Quảng Ngãi, trường sử dụng 3 hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Thời gian nộp hồ sơ:
- Phương thức xét tuyển thẳng và sử dụng kết quả học tập THPT: thời gian dự kiến nhận hồ sơ từ đầu tháng 5/2020 đến hết ngày 5/7/2020.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tọa
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2020: theo tiến độ chung của các kỳ thi, dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến hết ngày 20/7/2020.
Học phí tham khảo trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2019
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là trường công lập tự chủ tài chính. Do đó học phí của đại học Công Nghiệp sẽ có xu hướng gia tăng hàng năm. Mức học phí của trường so với các trường tự chủ tài chính khác cũng ở mức tương đương. Cụ thể học phí năm 2019 như sau:
Đối với cơ sở TPHCM
Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ
Đối với phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa
- Khối Kinh tế: 810.000VNĐ/tháng, 245.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 960.000VNĐ/tháng, 275.000VNĐ/tín chỉ
Học phí trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2017 - 2018 mới nhất
STT
Hệ Đào tạo
Mức học phí năm học 2017 - 2018
*
Học phí trong nước
Mức học phí/tháng
Mức học phí/năm
Mức học phí/tín chỉ
A
Hệ Sau đại học
1
Tiến sĩ
5.000.000
50.000.000
2
Thạc sĩ
Khóa tuyển sinh năm học 2017 - 2018
+ Khối kinh tế [bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
2.600.000
26.000.000
867.000
+ Khối công nghệ [các ngành còn lại]
3.000.000
30.000.000
825.000
B
Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.480.000
423.000
14.800.000
I
Khóa tuyển sinh từ 2015 – 2016 đến 2017 - 2018
1
Hệ đại học đại trà
1.650.000
16.500.000
470.000
2
Hệ đại học: liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm [1,2 ĐH]
1.980.000
19.800.000
565.000
3
Hệ Cao đẳng chính quy [0,8 ĐH]
1.320.000
13.200.000
375.000
II
Khóa tuyển sinh trước khóa học 2015 - 2016
1
Hệ đại học đại trà
+ Khối Kinh tế [ bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
1.000.000
10.000.000
300.000
+ Khối công nghệ [ các ngành còn lại]
1.200.000
12.000.000
365.000
2
Hệ đại học: liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm [1,2 ĐH]
+ Khối Kinh tế [ bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
1.200.000
12.000.000
365.000
+ Khối công nghệ [các ngành còn lại]
1.400.000
14.000.000
435.000
3
Hệ cao đẳng chính quy [0,8 ĐH]
+ Khối Kinh tế [ bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
800.000
8.000.000
240.000
+ Khối công nghệ [các ngành còn lại]
960.000
9.600.000
290.000
C
Đại học chất lượng cao chương trình tiếng Việt
1
Khóa tuyển sinh năm 2017 - 2018
+ Khối Kinh tế [ bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
2.800.000
28.000.000
830.000
+Khối công nghệ[ các ngành còn lại]
2.800.000
28.000.000
790.000
2
Khóa tuyển sinh trước năm 2017 - 2018
2.400.000
24.000.000
D
Hệ nghề
1
Cao đẳng nghề
+ Khối Kinh tế [ bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
720.000
7.200.000
225.000
+Khối công nghệ[ các ngành còn lại]
800.000
8.000.000
250.000
2
Sơ cấp nghề
400.000
4.000.000
3
Cao đẳng nghề liên thông
720.000
7.200.000
225.000
*
Học phí liên kết nước ngoài
Thạc sĩ liên kết Hàn Quốc
6.900.000
69.000.000
Xem thêm đánh giá của sinh viên
Về trường Công nghiệp TP HCM
Giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM [Nguồn: YouTube – IUH Channel]
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây
Học phí trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2016 - 2017
Học phí của trường thu theo tín chỉ. Học phí là chung cho tất cả các nhóm ngành. Chế độ miễn giảm học phí theo đúng quy định của Nhà nước đối với các trường công lập.
STT
Hệ Đào tạo
Mức học phí năm học 2016 - 2017
Mức học phí/tháng
Mức thu/1 tín chỉ
Năm học [ 10 tháng]
I
Hệ Sau đại học
1
Các khóa cũ và mới
2.220.00
740.000
22.200.000
II
Hệ đại học
1
Đại học chính quy tuyển sinh trước năm 2015
+Khối kinh tế [bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
858.000
260.000
8.580.000
+Khối công nghệ [các ngành còn lại]
1.016.400
308.000
10.164.000
2
Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.480.000
423.000
14.800.000
3
Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế [bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
1.029.600
312.000
10.296.000
+ Khối công nghệ [các ngành còn lại]
1.219.680
370.000
12.196.800
4
Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.776.600
508.000
17.760.000
5
Đại học Liên thông [3 năm; 1.5 năm] tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế [ bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
1.029.600
312.000
10.296.000
+Khối công nghệ [các ngành còn lại]
1.219.680
370.000
12.196.000
6
Đại học liên thông theo hình thức Vừa học vừa làm
tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.776.000
508.000
17.760.000
7
Đại học văn bằng 2 tuyển sinh trước năm 2015
Học ban ngày
1.029.000
312.000
10.296.000
Học ban đêm
1.129.000
370.000
12.196.000
8
Đại học văn bằng 2 tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.776.000
508.000
17.760.000
9
Đại học tiên tiến
Khóa học cũ và mới
2.400.000
24.000.000
III
Hệ Cao Đẳng
1
Cao đẳng chính quy tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế [bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
686.400
208.000
6.846.000
+Khối công nghệ [các ngành còn lại]
813.120
246.000
8.131.200
2
Cao đẳng chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.184.000
338.000
11.840.000
3
Cao đẳng liên thông tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế [bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán,
Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ]
823.680
250.000
8.236.800
+Khối công nghệ [các ngành còn lại]
975.744
295.000
9.757.440
4
Cao đẳng liên thông tuyển sinh từ năm 2015 về sau
1.420.800
405.000
14.208.000
IV
Hệ cao đẳng nghề
1
Các khóa học cũ và mới
660.000
6.600.000
V
Hệ nghề 9+
Các khóa học cũ và mới
385.000
3.850.000
VI
Liên thông cao đẳng nghề
220.000
6.600.000
Lưu ý: Học phí Hệ ĐH chính quy đại trà sẽ tăng theo lộ trình mỗi năm. [Theo đề án tự chủ mà chính phủ đã phê duyệt].
- ĐH Công nghiệp TP.HCM: 1 năm học có 2 học kỳ chính.
- Học phí hệ CĐ nghề : 3.300.000 VNĐ/học kỳ. 1 năm là 6.600.000 VNĐ.
- Học phí hệ đại học chất lượng cao [không tăng trong suốt 4 năm của khóa học]: 12.000.000 VNĐ/học kỳ. Một năm đóng 24.000.000 VNĐ [1 năm gồm 2 học kỳ].
- Riêng phân hiệu Quảng Ngãi và Cơ sở Thanh Hóa học phí sẽ được giảm 20% so với Cơ sở chính tại TP.HCM.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy mới nhất như sau:
- Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17.500.000 VNĐ/sinh viên
- Học phí năm 2019 tăng 6% so với năm 2018 [18.550.000 VNĐ/17.500.000 VNĐ], các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm
Trên đây là thông tin Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh 2022 và học phí tham khảo qua các năm. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho hành trình chọn trường, chọn ngành trước ngưỡng cửa đại học của bạn.