Học tiếng Trung qua bài hát đơn giản
跑得快,跑得快, pǎo dé kuài , pǎo dé kuài , p'ảo tứa khoai , p'ảo tứa khoai , Show
Chạy rất nhanh, chạy rất nhanh 一只没有耳朵, yī zhǐ méi·yǒu ěr·duo , i chử mấy dẩu ở tủa , Một chú không có tai 一只没有尾巴, yī zhǐ méi·yǒu wěi·ba , i chử mấy dẩu uẩy pa , Một chú không có đuôi 真奇怪!真奇怪! zhēn qíguài ! zhēn qíguài ! chân trí quai ! chân trí quai ! Thật kì lạ! Thật kì lạ 两只老虎,两只老虎, liǎng zhǐ lǎohǔ , liǎng zhǐ lǎohǔ , lẻng chử lảo hủ , lẻng chử lảo hủ , Hai chú hổ, hai chú hổ 跑得快,跑得快, pǎo dé kuài , pǎo dé kuài , p'ảo tứa khoai , p'ảo tứa khoai , Chạy rất nhanh, chạy rất nhanh 一只没有耳朵, yī zhǐ méi·yǒu ěr·duo , i chử mấy dẩu ở tủa , Một chú không có tai 一只没有尾巴, yī zhǐ méi·yǒu wěi·ba , i chử mấy dẩu uẩy pa , Một chú không có đuôi 真奇怪!真奇怪! zhēn qíguài ! zhēn qíguài ! chân trí quai ! chân trí quai ! Thật kì lạ! Thật kì lạ 2. Thỏ con ngoan ngoãn 小兔子乖乖 Xiǎo tùzǐ guāiguāi小兔子乖乖 xiǎo tù·zi guāiguāi xẻo thu chư quai quai Thỏ con ngoan ngoãn 把门儿开开 bǎmén ér kāi kāi pả mấn ớ khai khai Mở cửa ra 快点儿开开 kuài diǎn ér kāi kāi khoai tẻn ớ khai khai Mau mở cửa ra 我要进来 wǒ yào jìn·lái ủa dao chin lái Để ta vào trong 不开不开我不开 bù kāi bù kāi wǒ bù kāi pu khai pu khai ủa pu khai Không mở! Không mở! Tôi không mở 妈妈没回来 mā·ma méi huílái ma ma mấy huấy lái Mẹ chưa về 谁来也不开 shuí lái yě bù kāi suấy lái dể pu khai Ai đến cũng không mở 小兔子乖乖 xiǎo tù·zi guāiguāi xẻo thu chư quai quai Thỏ con ngoan ngoãn 把门儿开开 bǎmén ér kāi kāi pả mấn ớ khai khai Mở cửa cho mẹ nào 快点儿开开 kuài diǎn ér kāi kāi khoai tẻn ớ khai khai Mau mở cửa nào 我要进来 wǒ yào jìn·lái ủa dao chin lái Để mẹ vào trong 就开就开我就开 jiù kāi jiù kāi wǒ jiù kāi chiêu khai chiêu khai ủa chiêu khai Con mở cửa đây, mở cửa đây 妈妈回来了 mā·ma huílái le ma ma huấy lái lơ Mẹ đã về rồi 快点把门开 kuài diǎn bǎmén kāi khoai tẻn pả mấn khai Mau mở cửa thôi 小兔子乖乖 xiǎo tù·zi guāiguāi xẻo thu chư quai quai Thỏ con ngoan ngoãn 把门儿开开 bǎmén ér kāi kāi pả mấn ớ khai khai Mở cửa ra 快点儿开开 kuài diǎn ér kāi kāi khoai tẻn ớ khai khai Mau mở cửa ra 我要进来 wǒ yào jìn·lái ủa dao chin lái Để ta vào trong 不开不开我不开 bù kāi bù kāi wǒ bù kāi pu khai pu khai ủa pu khai Không mở! Không mở! Tôi không mở 妈妈没回来 mā·ma méi huílái ma ma mấy huấy lái Mẹ chưa về 谁来也不开 shuí lái yě bù kāi suấy lái dể pu khai Ai đến cũng không mở 小兔子乖乖 xiǎo tù·zi guāiguāi xẻo thu chư quai quai Thỏ con ngoan ngoãn 把门儿开开 bǎmén ér kāi kāi pả mấn ớ khai khai Mở cửa cho mẹ nào 快点儿开开 kuài diǎn ér kāi kāi khoai tẻn ớ khai khai Mau mở cửa nào 我要进来 wǒ yào jìn·lái ủa dao chin lái Để mẹ vào trong 就开就开我就开 jiù kāi jiù kāi wǒ jiù kāi chiêu khai chiêu khai ủa chiêu khai Con mở cửa đây, mở cửa đây 妈妈回来了 mā·ma huílái le ma ma huấy lái lơ Mẹ đã về rồi 快点把门开 kuài diǎn bǎmén kāi khoai tẻn pả mấn khai Mau mở cửa thôi 3. Bài ca tắm rửa 洗澡歌 Xǐzǎo gē沐浴露和香香皂今天用哪个好 mùyù lòu hé xiāng xiāngzào jīntiān yòng nǎ·ge hǎo mu uy lâu hứa xeng xeng chao chin then dung nả cưa hảo Sữa tắm với xà bông thơm, hôm nay sẽ dùng gì đây? 毛巾浴帽小鸭鸭水温刚刚好 máojīn yù mào xiǎo yā yā shuǐ wēn gānggāng hǎo máo chin uy mao xẻo da da suẩy uân cang cang hảo Mũ tắm hình vịt con nè, nước vừa đủ ấm luôn 泼泼水来搓泡泡今天真是美妙 pō pō shuǐ lái cuō pāo pāo jīntiān zhēn·shi měimiào p'ua p'ua suẩy lái trua p'ao p'ao chin then chân sư mẩy meo Hắt hắt nước để tạo bong bóng, hôm nay đẹp quá trời nè 大声唱歌扭扭腰我爱洗洗澡 dàshēng chànggē niǔ niǔ yāo wǒ ài xǐ xǐzǎo ta sâng trang cưa niểu niểu dao ủa ai xỉ xỉ chảo Vừa hát to vừa chà lưng, tớ thích tắm lắm nha 擦擦脸摸肚皮屁屁也要清洁到 cā cā liǎn mō dùpí pì pì yě yào qīngjié dào tra tra lẻn mua tu p'í p'i p'i dể dao tring chía tao Xoa xoa mặt, kì kì bụng, mông nhỏ cũng phải sạch sẽ 咯吱窝耳朵后脏脏都不能放过 gēzhī wō ěr·duo hòu zāng zāng dōu bùnéng fàng guò cưa chư ua ở tủa hâu chang chang tâu pu nấng phang cua Dưới cánh tay, sau tai, chỗ bẩn nào cũng không được bỏ sót 噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧 lū la la lū la la lū la lū la liě lu la la lu la la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦噜啦噜啦噜啦噜啦咧 lū la lū la lū la lū la lū la liě lu la lu la lu la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧 lū la la lū la la lū la lū la liě lu la la lu la la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦噜啦噜啦咧 lū la lū la lū la liě lu la lu la lu la liể lu la lu la lu la lây 沐浴露和香香皂今天用哪个好 mùyù lòu hé xiāng xiāngzào jīntiān yòng nǎ·ge hǎo mu uy lâu hứa xeng xeng chao chin then dung nả cưa hảo Sữa tắm với xà bông thơm, hôm nay dùng loại nào nhỉ 毛巾浴帽小鸭鸭水温刚刚好 máojīn yù mào xiǎo yā yā shuǐ wēn gānggāng hǎo máo chin uy mao xẻo da da suẩy uân cang cang hảo Mũ tắm hình vịt con nè, nước vừa đủ ấm luôn 泼泼水来搓泡泡今天真是美妙 pō pō shuǐ lái cuō pāo pāo jīntiān zhēn·shi měimiào p'ua p'ua suẩy lái trua p'ao p'ao chin then chân sư mẩy meo Hắt hắt nước để tạo bong bóng, hôm nay đẹp quá trời nè 大声唱歌扭扭腰我爱洗洗澡 dàshēng chànggē niǔ niǔ yāo wǒ ài xǐ xǐzǎo ta sâng trang cưa niểu niểu dao ủa ai xỉ xỉ chảo Vừa hát to vừa chà lưng, tớ thích tắm lắm nha 冲冲头刷刷背来来回回洗一遍 chōngchōng tóu shuā shuā bēi lái láihuí huí xǐ yī biàn trung trung thấu soa soa pây lái lái huấy huấy xỉ i pen Gội đầu nè, kì kì lưng, chà tới chà lui một lần nè 脚趾头脖子圈上上下下好干净 jiǎozhǐ tóu bó·zi juān shàngshàng xià xià hǎo gānjìng chẻo chử thấu púa chư choen sang sang xe xe hảo can ching Đầu ngón chân đến cái cổ, từ trên xuống dưới thật sạch sẽ 噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧 lū la la lū la la lū la lū la liě lu la la lu la la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦噜啦噜啦噜啦噜啦咧 lū la lū la lū la lū la lū la liě lu la lu la lu la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧 lū la la lū la la lū la lū la liě lu la la lu la la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦噜啦噜啦咧 lū la lū la lū la liě lu la lu la lu la liể lu la lu la lu la lây 擦擦脸摸肚皮屁屁也要清洁到 cā cā liǎn mō dùpí pì pì yě yào qīngjié dào tra tra lẻn mua tu p'í p'i p'i dể dao tring chía tao Xoa xoa mặt, kì kì bụng, mông nhỏ cũng phải sạch sẽ nha 咯吱窝耳朵后脏脏都不能放过 gēzhī wō ěr·duo hòu zāng zāng dōu bùnéng fàng guò cưa chư ua ở tủa hâu chang chang tâu pu nấng phang cua Dưới cánh tay, sau tai, chỗ nào bẩn cũng không được bỏ sót 冲冲头刷刷背来来回回洗一遍 chōngchōng tóu shuā shuā bēi lái láihuí huí xǐ yī biàn trung trung thấu soa soa pây lái lái huấy huấy xỉ i pen Gội đầu nè, kì kì lưng, chà tới chà lui một lần nè 脚趾头脖子圈上上下下好干净 jiǎozhǐ tóu bó·zi juān shàngshàng xià xià hǎo gānjìng chẻo chử thấu púa chư choen sang sang xe xe hảo can ching Đầu ngón chân đến cái cổ, từ trên xuống dưới thật sạch sẽ 噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧 lū la la lū la la lū la lū la liě lu la la lu la la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦噜啦噜啦噜啦噜啦咧 lū la lū la lū la lū la lū la liě lu la lu la lu la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧 lū la la lū la la lū la lū la liě lu la la lu la la lu la lu la liể lu la la lu la la lu la lu la lây 噜啦噜啦噜啦咧 lū la lū la lū la liě lu la lu la lu la liể lu la lu la lu la lây 4. Đếm vịt 数鸭子 Shù yāzi门前大桥下,游过一群鸭 mén qiān dà qiáo xià , yóu guò yī qún yā mấn tren ta tréo xe , dấu cua i truýn da Dưới cây cầu trước cửa có một đàn vịt đang bơi qua 快来快来数一数,二四六七八。 kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ , èr sì liù qī bā 。 khoai lái khoai lái sủ i sủ , ơ xư liêu tri pa 。 Mau đến đây, mau đến đây đếm xem, hai bốn sáu bảy tám 门前大桥下,游过一群鸭 mén qiān dà qiáo xià , yóu guò yī qún yā mấn tren ta tréo xe , dấu cua i truýn da Dưới cây cầu trước cửa có một đàn vịt đang bơi qua 快来快来数一数,二四六七八。 kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ , èr sì liù qī bā 。 khoai lái khoai lái sủ i sủ , ơ xư liêu tri pa 。 Mau đến đây, mau đến đây đếm xem, hai bốn sáu bảy tám 咕嘎咕嘎真呀真多呀 gū gā gū gā zhēn yā zhēn duō yā cu ca cu ca chân da chân tua da Cù cạc cù cạc, thật là nhiều quá đi 数不清到底多少鸭 shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā sủ pu tring tao tỉ tua sảo da Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt 数不清到底多少鸭 shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā sủ pu tring tao tỉ tua sảo da Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt 赶鸭老爷爷,胡子白花花 gǎn yā lǎoyé·ye , hú·zi báihuāhuā cản da lảo dế dế , hú chư pái hoa hoa Ông lão chăn vịt râu bạc phơ 唱呀唱着家乡戏,还会说笑话 chàng yā chàng zhe jiāxiāng hū , hái huì shuōxiào huà trang da trang chưa che xeng hu , hái huây sua xeo hoa Hát vang câu hò quê hương và còn biết kể chuyện cười 小孩小孩快快上学校 xiǎo hái xiǎo hái kuài kuài shàngxué jiào xẻo hái xẻo hái khoai khoai sang xuế cheo Trẻ con, trẻ con mau đi học đi 别考个鸭蛋抱回家 bié kǎo gè yā dàn bào huí jiā pía khảo cưa da tan pao huấy che Đừng mang “quả trứng vịt” (0 điểm) về nhà 别考个鸭蛋抱回家 bié kǎo gè yā dàn bào huí jiā pía khảo cưa da tan pao huấy che Đừng mang “quả trứng vịt” (0 điểm) về nhà 门前大桥下,游过一群鸭 mén qiān dà qiáo xià , yóu guò yī qún yā mấn tren ta tréo xe , dấu cua i truýn da Dưới cây cầu trước cửa có một đàn vịt đang bơi qua 快来快来数一数,二四六七八。 kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ , èr sì liù qī bā 。 khoai lái khoai lái sủ i sủ , ơ xư liêu tri pa 。 Mau đến đây, mau đến đây đếm xem, hai bốn sáu bảy tám 咕嘎咕嘎真呀真多呀 gū gā gū gā zhēn yā zhēn duō yā cu ca cu ca chân da chân tua da Cù cạc cù cạc, thật là nhiều quá đi 数不清到底多少鸭 shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā sủ pu tring tao tỉ tua sảo da Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt 数不清到底多少鸭 shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā sủ pu tring tao tỉ tua sảo da Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt 5. Ngôi sao nhỏ 小星星 Xiǎo xīngxīng一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星 yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng i sản i sản leng ching ching mản then tâu sư xẻo xing xing Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng 挂在天上放光明 好像许多小眼睛 guà zài tiānshàng fàng guāngmíng hǎoxiàng xǔduō xiǎo yǎn·jing qua chai then sang phang quang mính hảo xeng xủy tua xẻo dẻn chinh Treo lơ lửng trên bầu trời tỏa ánh sáng, trông như rất nhiều đôi mắt nhỏ 一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星 yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng i sản i sản leng ching ching mản then tâu sư xẻo xing xing Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng 一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星 yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng i sản i sản leng ching ching mản then tâu sư xẻo xing xing Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng 挂在天上放光明 好像许多小眼睛 guà zài tiānshàng fàng guāngmíng hǎoxiàng xǔduō xiǎo yǎn·jing qua chai then sang phang quang mính hảo xeng xủy tua xẻo dẻn chinh Treo lơ lửng trên bầu trời tỏa ánh sáng, trông như rất nhiều đôi mắt nhỏ 一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星 yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng i sản i sản leng ching ching mản then tâu sư xẻo xing xing Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng 6. Ông Vương có một mảnh đất 王老先生有块地 Wáng lǎo xiānshēng yǒu kuài dì王老先生有块地 wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài di oáng lảo xen sâng dẩu khoai ti Ông Vương có một mảnh đất 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 他在田边养小鸡 tā zài tián biān yǎng xiǎo jī tha chai thén pen dảng xẻo chi Ông ấy nuôi vịt ở mảnh đất đó 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 这里叽叽叽 zhèlǐ jī jī jī chưa lỉ chi chi chi Ở đây chiêm chiếp chiêm chiếp 那里叽叽叽 nà·li jī jī jī na lỉ chi chi chi Ở kia cũng chiêm chiếp chiêm chiếp 这里叽那里叽 zhèlǐ jī nà·li jī chưa lỉ chi na lỉ chi Ở đây chiêm chiếp, ở kia cũng chiêm chiếp 到处都在叽叽 dàochù dōu zài jī jī tao tru tâu chai chi chi Chỗ nào cũng chiêm chiếp 王老先生有块地 wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ Ông Vương có một mảnh đất 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 王老先生有块地 wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ Ông Vương có mảnh đất 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 他在田边养小鸭 tā zài tián biān yǎng xiǎo yā tha chai thén pen dảng xẻo da Ông ấy nuôi vịt ở mảnh đất đó 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 这里嘎嘎嘎 zhèlǐ gāgā gā chưa lỉ ca ca ca Chỗ này cạc cạc cạc 那里嘎嘎嘎 nà·li gāgā gā na lỉ ca ca ca Chỗ kia cạc cạc cạc 这里嘎那里嘎 zhèlǐ gānā lǐ gā chưa lỉ ca na lỉ ca Chỗ này cạc cạc, chỗ kia cũng cạc cạc 到处都在嘎嘎 dàochù dōu zài gāgā tao tru tâu chai ca ca Chỗ nào cũng cạc cạc cạc 王老先生有块地 wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ Ông Vương có mảnh đất 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 王老先生有块地 wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ Ông Vương có mảnh đất 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 他在田边养小羊 tā zài tián biān yǎng xiǎo yáng tha chai thén pen dảng xẻo dáng Ông ấy nuôi cừu trên mảnh đất đó 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 这里咩咩咩 zhèlǐ miē miē miē chưa lỉ mia mia mia Chỗ này be be be 那里咩咩咩 nà·li miē miē miē na lỉ mia mia mi Chỗ kia cũng be be 这里咩那里咩 zhèlǐ miē nà·li miē chưa lỉ mia na lỉ mia Chỗ này be be, chỗ kia be be 到处都在咩咩 dàochù dōu zài miē miē tao tru tâu chai mia mia Chỗ nào cũng be be 王老先生有块地 wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ Ông Vương có mảnh đất 咿呀咿呀哟 yīyā yīyā yō i da i da dô Yi ya yi ya yo 7. Trái táo nhỏ 小苹果 Xiǎo píngguǒ我种下一颗种子终于长出了果实 wǒ zhǒng xià yī kē zhǒng·zi zhōngyú cháng chū le guǒshí ủa chủng xe i khưa chủng chư chung úy tráng tru lơ của sứ Tôi trồng một hạt mầm nhỏ, cuối cùng nó cũng kết trái rồi 今天是个伟大日子 jīntiān shì gè wěidà rì·zi chin then sư cưa uẩy ta rư chư Hôm nay là một ngày trọng đại 摘下星星送给你拽下月亮送给你 zhāi xià xīngxīng sòng gěi nǐ zhuāi xià yuè·liang sòng gěi nǐ chai xe xing xing xung cẩy nỉ choai xe duê leng xung cẩy nỉ Hái sao xuống tặng bạn, kéo trăng xuống tặng bạn 让太阳每天为你升起 ràng tàiyáng měi tiān wèi nǐ shēng qǐ rang thai dáng mẩy then uây nỉ sâng trỉ Làm cho mặt trời mọc lên mỗi ngày vì bạn 变成蜡烛燃烧自己只为照亮你 biànchéng làzhú ránshāo zìjǐ zhǐ wèi zhàoliàng nǐ pen trấng la chú rán sao chư chỉ chử uây chao leng nỉ Biến thành cây nến tự bùng cháy chỉ để chiếu sáng cho bạn 把我一切都献给你只要你欢喜 bǎ wǒ yīqiè dōu xiàn gěi nǐ zhǐyào nǐ huānxǐ pả ủa i tria tâu xen cẩy nỉ chử dao nỉ hoan xỉ Dâng hiến tất cả cho bạn, chỉ mong bạn vui vẻ 你让我每个明天都变得有意义 nǐ ràng wǒ měi gè míngtiān dōu biàn dé yǒuyì yì nỉ rang ủa mẩy cưa mính then tâu pen tứa dẩu i i Bạn khiến mỗi ngày mai của tôi đều trở nên ý nghĩa hơn 生命虽短爱你永远不离不弃 shēngmìng suī duǎn ài nǐ yǒngyuǎn bù lí bù qì sâng ming xuây toản ai nỉ dủng doẻn pu lí pu tri Cuộc đời tuy ngắn nhưng tôi sẽ yêu bạn không đổi không rời 你是我的小呀小苹果儿 nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi 怎么爱你都不嫌多 zěn·me ài nǐ dōu bù xián duō chẩn mơ ai nỉ tâu pu xén tua Sao yêu bạn mãi cũng không chán nhỉ 红红的小脸儿温暖我的心窝 hóng hóng de xiǎo liǎn ér wēnnuǎn wǒ de xīn wō húng húng tơ xẻo lẻn ớ uân noản ủa tơ xin ua Gương mặt hồng hồng bé nhỏ sưởi ấm trái tim tôi 点亮我生命的火火火火火 diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ tẻn leng ủa sâng ming tơ hủa hủa hủa hủa hủa Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh đời tôi 你是我的小呀小苹果儿 nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi 就像天边最美的云朵 jiù xiàng tiānbiān zuì měi de yúnduǒ chiêu xeng then pen chuây mẩy tơ uýn tủa Giống như áng mây đẹp nhất trên bầu trời 春天又来到了花开满山坡 chūntiān yòu lái dào le huā kāi mǎn shānpō truân then dâu lái tao lơ hoa khai mản san p'ua Mùa xuân lại đến hoa nở khắp sườn đồi 种下希望就会收获 zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò chủng xe xi oang chiêu huây sâu hua Trồng xuống hy vọng sẽ thu được trái ngọt 从不觉得你讨厌你的一切都喜欢 cóng bùjué dé nǐ tǎoyàn nǐ de yīqiè dōu xǐ·huan trúng pu chuế tứa nỉ thảo den nỉ tơ i tria tâu xỉ hoan Chưa từng thấy ghét bạn, cái gì của bạn tôi cũng thích 有你的每天都新鲜 yǒu nǐ de měi tiān dōu xīnxiān dẩu nỉ tơ mẩy then tâu xin xen Có bạn mỗi ngày của tôi đều mới lạ 有你阳光更灿烂有你黑夜不黑暗 yǒu nǐ yángguāng gèng cànlàn yǒu nǐ hēiyè bù hēi'ān dẩu nỉ dáng quang câng tran lan dẩu nỉ hây dê pu hây an Có bạn ánh dương càng rực rỡ, có bạn bóng tối không còn u ám 你是白云我是蓝天 nǐ shì bái yún wǒ shì lán tiān nỉ sư pái uýn ủa sư lán then Bạn là mây trắng, tôi là trời xanh 春天和你漫步在盛开的花丛间 chūntiān hé nǐ mànbù zài shèngkāi de huācóng jiàn truân then hứa nỉ man pu chai sâng khai tơ hoa trúng chen Mùa xuân cùng bạn đi dạo giữa rừng hoa 夏天夜晚陪你一起看星星眨眼 xiàtiān yèwǎn péi nǐ yīqǐ kàn xīngxīng zhǎyǎn xe then dê oản p'ấy nỉ i trỉ khan xing xing chả dẻn Hè đến đem xuống dẫn bạn đi ngắm sao trời 秋天黄昏与你徜徉在金色麦田 qiūtiān huánghūn yǔ nǐ Chángyáng zài jīnsè mài tián triêu then hoáng huân ủy nỉ tráng dáng chai chin xưa mai thén Thu sang hoàng hôn cùng bạn rong chơi giữa đồng lúa mạch vàng óng 冬天雪花飞舞有你更加温暖 dōngtiān xuěhuā fēiwǔ yǒu nǐ gèngjiā wēnnuǎn tung then xuể hoa phây ủ dẩu nỉ câng che uân noản Đông đến tuyết rơi có bạn cũng thật ấm áp 你是我的小呀小苹果儿 nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi 怎么爱你都不嫌多 zěn·me ài nǐ dōu bù xián duō chẩn mơ ai nỉ tâu pu xén tua Sao yêu bạn mãi cũng không chán nhỉ 红红的小脸儿温暖我的心窝 hóng hóng de xiǎo liǎn ér wēnnuǎn wǒ de xīn wō húng húng tơ xẻo lẻn ớ uân noản ủa tơ xin ua Gương mặt hồng hồng bé nhỏ sưởi ấm trái tim tôi 点亮我生命的火火火火火 diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ tẻn leng ủa sâng ming tơ hủa hủa hủa hủa hủa Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh đời tôi 你是我的小呀小苹果儿 nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi 就像天边最美的云朵 jiù xiàng tiānbiān zuì měi de yúnduǒ chiêu xeng then pen chuây mẩy tơ uýn tủa Giống như áng mây đẹp nhất trên bầu trời 春天又来到了花开满山坡 chūntiān yòu lái dào le huā kāi mǎn shānpō truân then dâu lái tao lơ hoa khai mản san p'ua Mùa xuân lại đến hoa nở khắp sườn đồi 种下希望就会收获 zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò chủng xe xi oang chiêu huây sâu hua Trồng xuống hy vọng sẽ thu được trái ngọt 你是我的小呀小苹果儿 nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi 怎么爱你都不嫌多 zěn·me ài nǐ dōu bù xián duō chẩn mơ ai nỉ tâu pu xén tua Sao yêu bạn mãi cũng không chán nhỉ 红红的小脸儿温暖我的心窝 hóng hóng de xiǎo liǎn ér wēnnuǎn wǒ de xīn wō húng húng tơ xẻo lẻn ớ uân noản ủa tơ xin ua Gương mặt hồng hồng bé nhỏ sưởi ấm trái tim tôi 点亮我生命的火火火火火 diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ tẻn leng ủa sâng ming tơ hủa hủa hủa hủa hủa Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh đời tôi 你是我的小呀小苹果儿 nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi 就像天边最美的云朵 jiù xiàng tiānbiān zuì měi de yúnduǒ chiêu xeng then pen chuây mẩy tơ uýn tủa Giống như áng mây đẹp nhất trên bầu trời 春天又来到了花开满山坡 chūntiān yòu lái dào le huā kāi mǎn shānpō truân then dâu lái tao lơ hoa khai mản san p'ua Mùa xuân lại đến hoa nở khắp sườn đồi 种下希望就会收获 zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò chủng xe xi oang chiêu huây sâu hua Trồng xuống hy vọng sẽ thu được trái ngọt 8. Bạn bè của tôi ở đâu 我的朋友在哪里 Wǒ de péngyǒu zài nǎlǐ一二三四五六七我的朋友在哪里 yī'èr sān sì wǔ liù qī wǒ de péng·you zài nǎ·li i ơ xan xư ủ liêu tri ủa tơ p'ấng dẩu chai nả lỉ Một hai ba bốn năm sáu bảy, bạn bè của tôi ở nơi đâu 在这里在这里我的朋友在这里 zài zhèlǐ zài zhèlǐ wǒ de péng·you zài zhèlǐ chai chưa lỉ chai chưa lỉ ủa tơ p'ấng dẩu chai chưa lỉ Ở đây, ở đây, ở đây, bạn bè của tôi ở đây 啦啦啦啦真欢喜同唱歌来同游戏 la la la la zhēn huānxǐ tóng chànggē lái tóng yóuxì la la la la chân hoan xỉ thúng trang cưa lái thúng dấu xi La la la la thật vui quá đi, hãy đến hát cùng nhau, chơi đùa cùng nhau 笑嘻嘻多甜蜜我的朋友就是你 xiàoxīxī duō tiánmì wǒ de péng·you jiùshì nǐ xeo xi xi tua thén mi ủa tơ p'ấng dẩu chiêu sư nỉ Cười hi hi, thật hạnh phúc biết bao, bạn bè của tôi chính là bạn 一二三四五六七我的朋友在哪里 yī'èr sān sì wǔ liù qī wǒ de péng·you zài nǎ·li i ơ xan xư ủ liêu tri ủa tơ p'ấng dẩu chai nả lỉ Một hai ba bốn năm sáu bảy, bạn bè của tôi ở nơi đâu 在这里在这里我的朋友在这里 zài zhèlǐ zài zhèlǐ wǒ de péng·you zài zhèlǐ chai chưa lỉ chai chưa lỉ ủa tơ p'ấng dẩu chai chưa lỉ Ở đây, ở đây, ở đây, bạn bè của tôi ở đây 啦啦啦啦真欢喜同唱歌来同游戏 la la la la zhēn huānxǐ tóng chànggē lái tóng yóuxì la la la la chân hoan xỉ thúng trang cưa lái thúng dấu xi La la la la thật vui quá đi, hãy đến hát cùng nhau, chơi đùa cùng nhau 笑嘻嘻多甜蜜我的朋友就是你 xiàoxīxī duō tiánmì wǒ de péng·you jiùshì nǐ xeo xi xi tua thén mi ủa tơ p'ấng dẩu chiêu sư nỉ Cười hi hi, thật hạnh phúc biết bao, bạn bè của tôi chính là bạn 9. Gia đình ngón tay 手指家庭 Shǒuzhǐ jiātíng你有多少根手指? nǐ yǒu duōshǎo gēn shǒuzhǐ ? nỉ dẩu tua sảo cân sẩu chử ? Bạn có bao nhiêu ngón tay 我有一,二,三,四,五, wǒ yǒu yī , èr , sān , sì , wǔ , ủa dẩu i , ơ , xan , xư , ủ , Tôi có một, hai, ba, bốn, năm 五根手指! wǔ gēn shǒuzhǐ ! ủ cân sẩu chử ! Năm ngón tay 爸爸手指,爸爸手指,你在哪?我在这,我在这,你好吗? bà bà shǒuzhǐ , bà bà shǒuzhǐ , nǐ zài nǎ ? wǒ zài zhè , wǒ zài zhè , nǐ hǎo ma ? pa pa sẩu chử , pa pa sẩu chử , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa , nỉ hảo ma ? Ngón tay bố, ngón tay bố, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, bạn có khỏe không? 爸爸,爸爸,爸爸,手指爸爸。 bà bà , bà bà , bà bà , shǒuzhǐ bà bà 。 pa pa , pa pa , pa pa , sẩu chử pa pa 。 Bố, bố, bố, ngón tay bố 手指,手指,手指家庭。 shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。 sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。 Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay 妈妈手指,妈妈手指,你在哪?我在这,我在这,你好吗? mā·ma shǒuzhǐ , mā·ma shǒuzhǐ , nǐ zài nǎ ? wǒ zài zhè , wǒ zài zhè , nǐ hǎo ma ? ma ma sẩu chử , ma ma sẩu chử , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa , nỉ hảo ma ? Ngón tay mẹ, ngón tay mẹ, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, bạn có khỏe không? 妈妈,妈妈,妈妈,手指妈妈。 mā·ma , mā·ma , mā·ma , shǒuzhǐ mā·ma 。 ma ma , ma ma , ma ma , sẩu chử ma ma 。 Mẹ, mẹ, mẹ, ngón tay mẹ 手指,手指,手指家庭。 shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。 sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。 Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay 哥哥手指,哥哥手指,你在哪?我在这,我在这,你好吗? gē·ge shǒuzhǐ , gē·ge shǒuzhǐ , nǐ zài nǎ ? wǒ zài zhè , wǒ zài zhè , nǐ hǎo ma ? cưa cưa sẩu chử , cưa cưa sẩu chử , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa ,nỉ hảo ma ? Ngón tay anh trai , ngón tay anh trai, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, bạn có khỏe không? 哥哥,哥哥,哥哥,手指哥哥。 gē·ge , gē·ge , gē·ge , shǒuzhǐ gē·ge 。 cưa cưa , cưa cưa , cưa cưa , sẩu chử cưa cưa 。 Anh trai, anh trai, anh trai, ngón tay anh trai 手指,手指,手指家庭。 shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。 sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。 Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay 手指妹妹,手指妹妹,你在哪儿?我在这儿,我在这儿。 shǒuzhǐ mèi·mei , shǒuzhǐ mèi·mei , nǐ zài nǎr ? wǒ zài zhèr , wǒ zài zhèr 。 sẩu chử mây mây , sẩu chử mây mây , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa 。 Ngón tay em gái, ngón tay em gái, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, 你好吗? nǐ hǎo ma ? nỉ hảo ma ? bạn có khỏe không? 妹妹,妹妹,妹妹,手指妹妹。 mèi·mei , mèi·mei , mèi·mei , shǒuzhǐ mèi·mei 。 mây mây , mây mây , mây mây , sẩu chử mây mây 。 Em gái, em gái, em gái, ngón tay em gái 手指,手指,手指家庭。 shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。 sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。 Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay 手指宝宝,手指宝宝,你在哪儿? shǒuzhǐ bǎo·bǎo , shǒuzhǐ bǎo·bǎo , nǐ zài nǎr ? sẩu chử pảo pảo , sẩu chử pảo pảo , nỉ chai nả ? Ngón tay em bé, ngón tay em bé, bạn ở đâu 宝宝,宝宝,宝宝,手指宝宝。 bǎo·bǎo , bǎo·bǎo , bǎo·bǎo , shǒuzhǐ bǎo·bǎo 。 pảo pảo , pảo pảo , pảo pảo , sẩu chử pảo pảo 。 Em bé, em bé, em bé, ngón tay em bé 手指,手指,手指家庭。 shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。 sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。 Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay 我有五根手指。 wǒ yǒu wǔ gēn shǒuzhǐ 。 ủa dẩu ủ cân sẩu chử 。 Tôi có năm ngón tay 它们是我的手指家庭。 tā·men shì wǒ de shǒuzhǐ jiātíng 。 tha mân sư ủa tơ sẩu chử che thính 。 Chúng là gia đình ngón tay của tôi 10. Đầu và vai 头和肩膀 Tóu hé jiānbǎng头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚 tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân 头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚 tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân 眼睛和耳朵,嘴巴和鼻子 yǎn·jing hé ěr·duo , zuǐ·ba hé bí·zi dẻn chinh hứa ở tủa , chuẩy pa hứa pí chư Mắt với tai, miệng với mũi 头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚 tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân 头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚 tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân 头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚 tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân 眼睛和耳朵,嘴巴和鼻子 yǎn·jing hé ěr·duo , zuǐ·ba hé bí·zi dẻn chinh hứa ở tủa , chuẩy pa hứa pí chư Mắt với tai, miệng với mũi 头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚 tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân |