Hướng dẫn học về quản trị tài chính năm 2024

DownloadVui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung Text: Tài liệu học tập Thực hành quản trị tài chính

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---***- TÀI LIỆU HỌC TẬP THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH [Theo phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ] Số tín chỉ : 03 Ngành đào tạo: Quản trị Trình độ đào tạo: Đại học - Năm 2019 - 1
  2. TÀI LIỆU HỌC TẬP 1. Tên học phần: Thực hành Quản trị tài chính 2. Số tín chỉ: 3[0,90, 90] 3.Trình độ Đào tạo: Đại học 4. Tính chất: - Bắt buộc - Các học phần học trước: quản trị sản xuất, quản trị nhân lực, quản trị chất lượng, quản trị tài chính ...... 5. Nội dung học phần: Thời gian hướng dẫn [giờ] TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết số đầu xuyên thúc Tìm hiểu cách tính lãi suất hiện đang 1 6 1 4 1 áp dụng trong doanh nghiệp Tìm hiểu, phân tích tình hình quản lý 2 tài sản cố định và hiệu quả sử dụng 6 1 4 1 tài sản trong doanh nghiệp Tìm hiểu và phân tích phương pháp 3 quản trị tiền mặt đang áp dụng trong 6 1 5 0 doanh nghiệp Tìm hiểu và phân tích phương pháp 4 quản trị các khoản phải thu đang áp 6 1 5 0 dụng trong doanh nghiệp Tìm hiểu và phân tích phương pháp 5 quản trị hàng tồn kho đang áp dụng 6 1 4 1 trong doanh nghiệp Tìm hiểu phương pháp quản trị chi phí giá thành trong doanh nghiệp. 6 1 4 1 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng để 6 xây dựng giải pháp tiết kiệm chi phí Tìm hiểu và phân tích các nguồn tài 7 trợ ngắn hạn đang áp dụng trong 6 1 4 1 doanh nghiệp Phân tích chi phí sử dụng các nguồn 8 6 1 5 0 vốn hiện có của doanh nghiệp 1
  3. Tính toán ước lượng chi phí sử dụng 9 vốn của từng nguồn vốn hiện đang 6 1 4 1 sử dụng trong doanh nghiệp Tìm hiểu và phân tích tình hình quản 10 trị doanh thu trong doanh nghiệp, lập 6 1 5 0 kế hoạch doanh thu Tìm hiểu và phân tích tình hình quản 11 trị lợi nhuận trong doanh nghiệp và 6 1 4 1 tính hiệu quả của công việc 12 Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh 6 1 4 1 13 Dự báo bảng cân đối kế toán 6 1 4 1 Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh 14 6 1 4 1 có điều chỉnh Dự báo bảng cân đối kế toán có điều 15 6 1 4 1 chỉnh Tổng cộng 90 15 64 11 2
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 8 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................... 10 ĐỀ THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH .............................................................. 11 NỘI DUNG 1: Tìm hiểu cách tính lãi suất hiện đang áp dụng trong doanh nghiệp 23 1. Mục đích ............................................................................................................... 23 2. Yêu cầu ................................................................................................................. 23 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 23 3.1.Các phương pháp tính tiền lãi .......................................................................... 23 3.2. Giá trị tương lai của tiền tệ ............................................................................. 25 3.3. Giá trị hiện tại của tiền tệ ................................................................................ 26 4. Kết quả .................................................................................................................. 27 4.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp ................... 27 4.2. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua [bán] trả góp ..................................... 27 4.3. Trường hợp Doanh nghiệp vay tiền trả góp ..................................................... 27 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 28 NỘI DUNG 2: Tìm hiểu, phân tích tình hình quản lý tài sản cố định và hiệu quả sử dụng tài sản trong doanh nghiệp................................................................................. 29 1. Mục đích ............................................................................................................... 29 2. Yêu cầu ................................................................................................................. 29 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 29 3.1. Các phương pháp khấu hao tài sản cố định ..................................................... 29 3.2. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định ............................................................ 31 3.3. Phân phối và sử dụng tiền trích khấu hao ........................................................ 32 3.4. Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản cố định ......................................... 32 4. Kết quả .................................................................................................................. 34 4.1. Tình hình khấu hao tài sản cố định ................................................................. 34 4.2. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ ........................................................................ 37 4.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp ........................... 38 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 38 NỘI DUNG 3: Tìm hiểu và phân tích phương pháp quản trị tiền mặt đang áp dụng trong doanh nghiệp ...................................................................................................... 40 1. Mục đích ............................................................................................................... 40 2. Yêu cầu ................................................................................................................. 40 3
  5. 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 40 3.1. Các kỹ thuật quản trị tiền mặt ......................................................................... 40 3.2. Tổng hợp tình hình quản trị tiền mặt trong doanh nghiệp ............................... 44 3.3. Đánh giá và đưa ra các giải pháp thích hợp để xử lý số tiền thừa hoặc thiếu ... 45 4. Kết quả .................................................................................................................. 45 4.1. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm.................... 45 4.2. Đánh giá, nhận xét, đưa giải pháp. .................................................................. 48 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 48 NỘI DUNG 4: Tìm hiểu và phân tích phương pháp quản trị các khoản phải thu đang áp dụng trong doanh nghiệp .............................................................................. 49 1. Mục đích ............................................................................................................... 49 2. Yêu cầu ................................................................................................................. 49 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 49 3.1. Tiêu chuẩn tín dụng ........................................................................................ 49 3.2. Thời hạn tín dụng .......................................................................................... 51 3.3. Chiết khấu tiền mặt ......................................................................................... 53 3.4. Đánh giá những thay đổi trong chính sách tín dụng ........................................ 54 4. Kết quả .................................................................................................................. 57 4.1. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng ... 57 4.2. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng ............................... 57 4.3. Lập bảng phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng.......... 58 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 59 NỘI DUNG 5: Tìm hiểu và phân tích phương pháp quản trị hàng tồn kho ............. 60 1. Mục đích ............................................................................................................... 60 2. Yêu cầu ................................................................................................................. 60 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 60 3.1. Quản trị chi phí tồn kho .................................................................................. 60 3.2. Quản trị vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động ............................... 62 4. Kết quả .................................................................................................................. 64 4.1 Bảng thống kê chi phí tồn trữ........................................................................... 64 4.2. Bảng thống kê điểm đặt hàng lại ................................................................... 668 4.3. Bảng thống kê chi phí đặt hàng lại .................................................................. 69 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 69 4
  6. NỘI DUNG 6: Tìm hiểu phương pháp quản trị chi phí giá thành trong doanh nghiệp. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng để xây dựng giải pháp tiết kiệm chi phí . 71 1.Mục đích ................................................................................................................ 71 2.Yêu cầu .................................................................................................................. 71 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 71 3.1. Công thức tính giá thành sản xuất và giá thành toàn bộ theo các khoản mục chi phí tính giá thành ................................................................................................... 71 3.2. Lập bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh. ............................................... 73 3.3. Lập được bảng kế hoạch hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp và đưa ra được giải pháp tiết kiệm chi phí ............................................................................. 74 4. Kết quả đạt được.................................................................................................... 76 4.1. Bảng tính giá thành sản xuất và giá thành toàn bộ........................................... 76 4.2. Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh ....................................................... 77 4.3. Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành ......... 78 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 79 NỘI DUNG 7: Tìm hiểu và phân tích các nguồn tài trợ ngắn hạn đang áp dụng trong doanh nghiệp ...................................................................................................... 80 1. Mục đích ............................................................................................................... 80 2. Yêu cầu ................................................................................................................. 80 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 80 3.1. Những nguồn tài trợ ngắn hạn trong doanh nghiệp ......................................... 80 3.2. Phân tích thực trạng cac nguồn tài trợ ngắn hạn trong doanh nghiệp ............... 81 4. Kết quả đạt được.................................................................................................... 82 4.1. Phân tích diễn biến nguồn tài trợ ngắn hạn ..................................................... 82 4.2. Các giải pháp tăng hiệu quả nguồn tài trợ ngắn hạn ........................................ 84 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 84 NỘI DUNG 8: Phân tích chi phí sử dụng các nguồn vốn trong doanh nghiệp ......... 86 1.Mục đích ................................................................................................................ 86 2.Yêu cầu .................................................................................................................. 86 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 86 3.1. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp thu thập số liệu ........................................... 86 3.2. Các nguồn vốn huy động trong doanh nghiệp ................................................. 86 4. Kết quả đạt được.................................................................................................... 88 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 90 5
  7. NỘI DUNG 9: Tính toán ước lượng chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn hiện đang sử dụng trong doanh nghiệp .............................................................................. 91 1. Mục đích: Trong nội dung tuần này sinh viên sẽ được rèn luyện thành thạo các kỹ năng .......................................................................................................................... 91 2.Yêu cầu .................................................................................................................. 91 3. Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................. 91 3.1 Ước lượng chi phí sử dụng vốn của từng nguồn............................................... 91 3.2. Chi phí bình quân sử dụng vốn ....................................................................... 95 3.3. Chi phí sử dụng vốn cận biên.......................................................................... 95 4. Kết quả đạt được.................................................................................................... 96 5. Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 97 NỘI DUNG 10: Tìm hiểu và phân tích tình hình quản trị doanh thu trong doanh nghiệp, .......................................................................................................................... 98 1.Mục đích ................................................................................................................ 98 2.Yêu cầu .................................................................................................................. 98 3.Hướng dẫn thực hiện .............................................................................................. 98 3.1. Xác định doanh thu trong doanh nghiệp .......................................................... 98 3.2. Lập kế hoạch doanh thu bán hàng. ................................................................ 101 4. Kết quả đạt được.................................................................................................. 103 5. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 103 NỘI DUNG 11: Tìm hiểu và phân tích tình hình quản trị lợi nhuận trong doanh nghiệp và tính hiệu quả của công việc ...................................................................... 105 1.Mục đích .............................................................................................................. 105 2. Yêu cầu ............................................................................................................... 105 3. Hướng dẫn thực hiện ........................................................................................... 105 3.1 Tính chênh lệch thu nhập và chi tiêu: có hai phương pháp thực hiện............. 105 3.2. So sánh chất lượng hoạt động kinh doanh ..................................................... 107 4. Kết quả đạt được.................................................................................................. 110 4.1. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế [2 phương pháp ] ...................................... 110 4.2. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận ............................................................... 112 5. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 112 NỘI DUNG 12: Trên cơ sở phân tích các nội dung trên anh [chị] hãy Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh công ty trong năm tới .................................................. 113 1.Mục đích .............................................................................................................. 113 2.Yêu cầu ................................................................................................................ 113 6
  8. 3.Hướng dẫn thực hiện ............................................................................................ 113 3.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp diễn giải ........................ 113 3.2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp quy nạp ......................... 114 4. Kết quả đạt được.................................................................................................. 118 4.1. Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh theo phương pháp diễn giải ...................... 118 4.2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp quy nạp ....................... 120 5. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 124 NỘI DUNG 13:Trên cơ sở phân tích các nội dung trên anh [chị ] hãy Dự báo bảng cân đối kế toán ........................................................................................................... 125 1. Mục đích ............................................................................................................. 125 2. Yêu cầu ............................................................................................................... 125 3. Hướng dẫn thực hiện ........................................................................................... 125 3.1 Lập bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải. ................................... 125 3.2. Lập bảng cân đối kế toán theo phương pháp quy nạp .................................... 125 4. Kết quả đạt được.................................................................................................. 129 4.1. Bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải. ........................................ 129 4.2. Bảng cân đối kế toán theo phương pháp quy nạp .......................................... 133 5. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 134 NỘI DUNG 14: Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh điều chỉnh ............................ 135 1. Mục đích ............................................................................................................. 135 2. Yêu cầu ............................................................................................................... 135 3. Hướng dẫn thực hiện: .......................................................................................... 135 4. Kết quả đạt được.................................................................................................. 137 5. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 138 NỘI DUNG 15: Dự báo bảng cân đối kế toán có điều chỉnh ................................... 139 1.Mục đích .............................................................................................................. 139 2.Yêu cầu ................................................................................................................ 139 3. Hướng dẫn thực hiện: .......................................................................................... 139 4. Kết quả đạt được.................................................................................................. 139 5. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 144 HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH .................. 145 7
  9. LỜI GIỚI THIỆU Quản trị tài chính là một trong những học phần quan trọng thuộc khối kiến thức chuyên ngành của chương trình đào tạo nghành quản trị kinh doanh. Mục đính của học phần rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng chuẩn bị các công việc cần thiết cũng như tiến hành công việc kinh doanh chuyên sâu để đưa ra các quyết định tài chính của một tổ chức. Cụ thể: Sử dụng các tiêu chí để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định, vốn lưu động; Hiểu được thời giá tiền tệ và áp dụng các phương pháp định giá trái phiếu, cổ phiếu; Hiểu và ra các quyết định quản trị tài chính; Quản trị chi phí- doanh thu- lợi nhuận trong doanh nghiệp; cốt lõi cuối cùng là lập được bảng dự báo tài chính trong tương lai cho tổ chức Với mục đích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng phân tích chuyên sâu, học phần thực hành quản trị tài chính luôn là một học phần được Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và Khoa Quản trị kinh doanh chú trọng và đổi mới để đáp ứng được với sự thay đổi của môi trường kinh doanh thực tế. Để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy, học tập của tập thể giảng viên, sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tại Trường, Khoa Quản trị kinh doanh biên soạn tài liệu học tập thực hành quản trị tài chính bao gồm 15 nội dung - Nội dung 1: Tìm hiểu cách tính lãi suất hiện đang áp dụng trong doanh nghiệp - Nội dung 2: Tìm hiểu, phân tích tình hình quản lý tài sản cố định và hiệu quả sử dụng tài sản trong doanh nghiệp - Nội dung 3: Tìm hiểu và phân tích phương pháp quản trị tiền mặt đang áp dụng trong doanh nghiệp - Nội dung 4: Tìm hiểu và phân tích phương pháp quản trị các khoản phải thu đang áp dụng trong doanh nghiệp - Nội dung 5: Tìm hiểu và phân tích phương pháp quản trị hàng tồn kho đang áp dụng trong doanh nghiệp - Nội dung 6: Tìm hiểu phương pháp quản trị chi phí giá thành trong doanh nghiệp.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng để xây dựng giải pháp tiết kiệm chi phí - Nội dung 7: Tìm hiểu và phân tích các nguồn tài trợ ngắn hạn đang áp dụng trong doanh nghiệp - Nội dung 8: Phân tích chi phí sử dụng các nguồn vốn hiện có của doanh nghiệp - Nội dung 9: Tính toán ước lượng chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn hiện đang sử dụng trong doanh nghiệp - Nội dung 10: Tìm hiểu và phân tích tình hình quản trị doanh thu trong doanh nghiệp, lập kế hoạch doanh thu 8
  10. - Nội dung 11: Tìm hiểu và phân tích tình hình quản trị lợi nhuận trong doanh nghiệp và tính hiệu quả của công việc - Nội dung 12: Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh - Nội dung 13: Dự báo bảng cân đối kế toán - Nội dung 14: Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh có điều chỉnh - Nội dung 15: Dự báo bảng cân đối kế toán có điều chỉnh Tài liệu học tập thực hành quản trị tài chính có sự tham gia biên soạn của: TS. Nguyễn Thị Chi, Ths. Phan Thị Minh Phương [Chủ biên], Ths. Lê Thị Huyền, ThS Lưu Huỳnh. Tài liệu học tập được biên soạn dựa trên cơ sở lý thuyết của học phần Quản trị tài chính và tham khảo các tài liệu trong nước, ngoài nước, cùng sự đóng góp của các đồng nghiệp với mong muốn tài liệu sẽ trở thành công cụ hữu hiệu giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng quản trị tài chính trong doanh nghiệp và là tài liệu tham khảo cho quý bạn đọc muốn tìm hiểu về công tác này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng song tài liệu học tập không tránh khỏi những hạn chế, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý bạn đọc. 9
  11. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT QTTC Quản trị tài chính MVA Giá trị thị trường tăng thêm EPS Thu nhập trên cổ phiếu CPUD Cổ phiếu ưu đãi TSCĐ Tài sản cố định NG Nguyên giá BTC Bộ Tài chính TT Thông tư COD Thanh toán tiền mặt lúc giao hàng CBD Thanh toán tiền mặt trước lúc giao hàng VCĐ Vốn cố định EOQ Mô hình quản trị tồn kho tối ưu CN Công nhân DCF Phương pháp chiết khấu dòng tiền CAPM Phương pháp định giá tài sản vốn AFN Nhu cầu tài trợ tăng thêm TNDN Thu nhập doanh nghiệp R&D Ngân sách nghiên cứu và phát triển Thuế GTGT Thuế giá trị gia tăng VP Văn phòng Thuế TTĐB Thuế tiêu thụ đặc biệt BĐSĐT Bất động sản đầu tư CP QLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp CP NVL Chi phí nguyên vật liệu CP NCTT Chi phí nhân công trực tiếp KH&CN Khoa học và công nghệ 10
  12. ĐỀ THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp như sau: Bảng 1: Bảng cân đối kế toán Hợp nhất Đơn vị tính: VND Mã Thuyết HỢP NHẤT TÀI SẢN minh số NĂM 20XX NĂM 20XX+1 1 2 3 4 5 A-TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 15.522.309.519.016 13.018.930.127.438 [100=110+120+130+140+150] I. Tiền và các khoản tương 110 VI.1 1.527.875.428.216 2.745.645.325.950 đương tiền 1. Tiền 111 993.333.794.600 1.394.534.283.673 2. Các khoản tương đương tiền 112 534.541.633.616 1.351.111.042.277 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 VI.2 7.467.962.935.026 4.167.317.622.318 1. Đầu tư ngắn hạn 121 7.607.171.306.426 4.313.292.575.718 2. Dự phòng giảm giá đầu tư 129 ngắn hạn [139.208.371.400] [145.974.953.400] III. Các khoản phải thu 130 2.771.736.892.079 2.728.421.414.532 1. Phải thu khách hàng 131 VI.3 1.988.614.362.323 1.894.721.027.784 2. Trả trước cho người bán 132 420.615.080.215 423.820.755.014 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế 137 - - hoạch hợp đồng xây dựng 5. Các khoản phải thu khác 138 VI.4 368.425.283.975 417.266.719.643 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn 139 VI.5 [5.917.834.434] [7.387.087.909] khó đòi IV. Hàng tồn kho 140 3.620.107.245.454 3.217.483.048.888 1. Hàng tồn kho 141 VI.6 3.633.231.617.297 3.227.859.954.432 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149 VI.7 [13.124.371.843] [10.376.905.544] kho 11
  13. V. Tài sản ngắn hạn khác 150 134.627.018.241 160.062.715.750 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 VI.8 115.703.239.463 129.708.362.747 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 13.465.035.833 25.468.115.542 3. Thuế và các khoản phải thu 154 16.204.115 5.362.800 Nhà nước 4. Tài sản ngắn hạn kháC 158 5.442.538.830 4.880.874.661 B- TÀI SẢN DÀI HẠN 200 10.247.828.541.941 9.856.483.929.198 [200=210+220+240+250+260] I. Các khoản phải thu dài hạn 210 7.395.303.671 736.666.667 1. Phải thu dài hạn của khách 211 - - hàng 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực 212 - - thuộc 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 7.395.303.671 736.666.667 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - II. Tài sản cố định 220 8.890.084.022.717 8.918.416.535.379 1. Tài sản cố định hữu hình 221 VI.9 7.548.188.780.138 7.849.058.771.126 - Nguyên giá 222 11.782.649.084.362 11.147.267.493.199 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 [4.234.460.304.224] [3.298.208.722.073] 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - Nguyên giá 225 - - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 VI.10 538.207.032.321 531.485.413.625 - Nguyên giá 228 691.495.740.057 690.742.242.273 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 [153.288.707.736] [159.256.828.648] 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở 230 VI.12 803.688.210.258 537.872.350.628 dang III. Bất động sản đầu tư 240 VI.11 147.725.868.615 149.445.717.001 - Nguyên giá 241 179.594.679.077 176.332.062.888 12
  14. - Giá trị hao mòn lũy kế 242 [31.868.810.462] [26.886.345.887] IV. Các khoản đầu tư tài chính 250 700.375.068.841 318.308.294.039 dài hạn 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, 252 VI.13 325.220.122.483 284.629.299.345 liên doanh 3. Đầu tư dài hạn khác 258 VI.14 380.012.236.959 43.927.626.956 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 259 VI.15 [4.857.290.601] [10.248.632.262] chính dài hạn V. Tài sản dài hạn khác 260 341.541.338.443 295.112.796.930 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 VI.16 183.505.250.834 171.151.838.315 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn 262 150.793.168.409 115.300.622.640 lại 268 8.660.335.975 3. Tài sản dài hạn khác 7.242.919.200 VI. Lợi thế thương mại 160.706.939.654 174.463.919.182 TỔNG CỘNG TÀI SẢN [100 + 270 25.770.138.060.957 22.875.414.056.636 200] Mã Thuyết HỢP NHẤT NGUỒN VỐN minh số NĂM 20XX NĂM 20XX+1 1 2 3 4 5 A- NỢ PHẢI TRẢ [300 = 310 + 300 5.969.901.577.449 5.307.060.807.329 330] I. Nợ ngắn hạn 310 5.453.262.931.031 4.956.397.594.108 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 VI.17 1.279.525.014.840 178.943.692.147 2. Phải trả người bán 312 VI.19 1.898.529.392.924 1.968.257.136.188 3. Người mua trả tiền trước 313 17.826.386.435 20.929.404.542 4. Thuế và các khoản phải nộp 314 VI.20 502.643.076.304 456.725.904.986 Nhà nước 5. Phải trả người lao động 315 163.476.907.176 137.540.107.294 6. Chi phí phải trả 316 VI.21 637.114.219.782 490.760.970.004 13
  15. 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch 318 - - hợp đồng xây dựng 9. Các khoản phải trả, phải nộp 319 VI.22 598.428.618.781 1.341.762.807.045 ngắn hạn khác 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 321 VI.23 355.719.314.789 361.477.571.902 II. Nợ dài hạn 330 516.638.646.418 350.663.213.221 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 8.192.561.774 5.036.159.560 4. Vay và nợ dài hạn 334 VI.18 346.383.586.552 184.142.784.403 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải 335 84.711.303.600 91.065.600.000 trả 6. Dự phòng trợ cấp thôi việc 336 VI.24 77.333.769.500 69.583.293.250 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 17.424.992 835.376.008 9. Quỹ phát triển khoa học và 339 công nghệ - - B- VỐN CHỦ SỞ HỮU [400 = 410 + 430] 400 VI.25 19.680.282.615.855 17.545.489.315.423 I. Vốn chủ sở hữu 410 19.680.282.615.855 17.545.489.315.423 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 10.006.413.990.000 8.339.557.960.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - 1.276.994.100.000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 [5.388.109.959] [5.068.507.959] 5. Chênh lệch đánh giá lại tài 415 - - sản 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 [161.099.075] - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 1.550.028.784.604 950.237.983.612 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 971.689.582.340 833.955.796.000 14
  16. 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở 419 - - hữu 10. Lợi nhuận sau thuế chưa 420 7.157.699.467.945 6.149.811.983.770 phân phối 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh 422 - - nghiệp II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - - 1. Nguồn kinh phí 432 - - 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 C- LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU 439 119.953.867.653 22.863.933.884 SỐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 25.770.138.060.957 22.875.414.056.636 [300 + 400 + 439] Bảng 2: Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán Đơn vị tính: VND Thuyết CHỈ TIÊU NĂM 20XX NĂM 20XX+1 minh 1. Tài sản thuê ngoài - - 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, gia công - - 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký - - cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý - - 5. Ngoại tệ các loại: USD 3.735.729,63 16.776.617,91 EUR 20.792,29 21.605,63 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - - 15
  17. Bảng 3: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Hợp Nhất Đơn vị tính: VND Mã Thuyết CHỈ TIÊU NĂM 20XX NĂM 20XX+1 số minh 1 2 3 6 7 1. Doanh thu bán hàng và cung 1 VI.1 35.703.776.176.355 31.586.007.133.622 cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ 3 VI.1 [726.847.843.179] [637.405.006.316] 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ [ 10 = 01 + 10 VI.1 34.976.928.333.176 30.948.602.127.306 03 ] 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 [22.668.451.134.488 [19.765.793.680.474 ] ] 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ [ 20 = 10 + 11 ] 20 12.308.477.198.688 11.182.808.446.832 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 573.569.553.162 507.347.709.516 7. Chi phí tài chính 22 VI.4 [81.697.752.419] [90.790.817.490] Trong đó: lãi vay [39.581.737.758] [104.027.048] 8. Chi phí bán hàng 24 VI.8 [4.696.142.714.715] [3.276.431.628.666] 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.8 [795.365.066.390] [611.255.506.250] 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + [21+22] + [24+25]} 30 7.308.841.218.326 7.711.678.203.942 11. Thu nhập khác 31 VI.5 367.460.023.857 313.457.899.019 12. Chi phí khác 32 VI.6 [122.819.758.563] [58.819.862.034] 13. Lợi nhuận khác [40 = 31 + 40 244.640.265.294 254.638.036.985 32] 14. Phần lãi / [lỗ] trong liên 59.887.377.298 43.940.615.792 doanh 16
  18. 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 7.613.368.860.918 8.010.256.856.719 [50 = 30 + 40] 15. Chi phí thuế TNDN hiện 51 [1.580.658.440.379] [1.483.448.216.660] hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 35.492.545.769 7.298.675.568 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp [60 = 50 + 51+ 60 6.068.202.966.308 6.534.107.315.627 52] Phân bổ cho : Cổ đông thiểu số [604.730.533] [26.347.207] Cổ đông của Công ty 6.068.807.696.841 6.534.133.662.834 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.7 6.068 6.533 Bảng 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ [Theo phương pháp gián tiếp ] Đơn vị tính: VND Mã Thuyết CHỈ TIÊU NĂM 20XX NĂM 20XX+1 số minh 1 2 3 4 5 A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lợi nhuận trước thuế 1 7.613.368.860.918 8.010.256.856.719 II. Điều chỉnh cho các khoản 1. Khấu hao TSCĐ 2 1.032.730.002.039 786.432.923.150 2. [Lãi] / lỗ từ các khoản dự 3 3.786.590.677 33.285.887.136 phòng 3. [Lãi] / lỗ chênh lệch tỷ giá hối 4 [8.404.807.167] 13.064.625.014 đoái chưa thực hiện 4. [Lãi] / lỗ từ hoạt động đầu tư 5 [527.952.718.729] [441.271.929.556] 5. Chi phí lãi vay 6 VII.4 39.581.737.758 104.027.048 17
  19. III. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu 8 8.153.109.665.496 8.401.872.389.511 động 1. [Tăng] / giảm các khoản phải 9 [130.429.515.728] [38.409.421.579] thu 2. [Tăng] / giảm hàng tồn kho 10 [545.317.603.122] 258.940.210.677 3. Tăng / [giảm] các khoản phải trả [không kể lãi vay phải trả, thuế 11 [40.780.546.630] [272.224.654.212] thu nhập phải nộp] 4. [Tăng] / giảm chi phí trả trước 12 5.506.120.979 [27.641.597.327] 5. Tiền lãi vay đã trả 13 [34.741.971.887] [104.027.048] 6. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã 14 VI.19 [1.521.907.400.545] [1.399.982.286.806] nộp 7. Tiền thu khác từ hoạt động kinh 15 46.119.165.658 20.984.913.520 doanh 8. Tiền chi khác từ hoạt động kinh 16 [603.234.373.651] [691.692.163.285] doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 5.328.323.540.570 6.251.743.363.451 B.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng 21 [858.946.281.717] [1.491.459.216.581] TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 22 53.894.284.254 20.991.389.628 khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công 23 [3.650.516.667.523] [623.100.000.000] cụ nợ của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại 24 5.296.101.394 384.531.896.380 các công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào 25 [2.759.659.696] [33.713.307.770] đơn vị khác 18
  20. 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào 26 19.748.461.471 4.927.205.437 đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và 27 560.479.407.828 307.719.066.699 lợi nhuận được chia 8. Mua lại công ty con 29 86.867.562 [159.686.267.298] Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt 30 động đầu tư [3.872.717.486.427] [1.589.789.233.505] Mã Thuyết CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước số minh 1 2 3 4 5 C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ 31 70.421.503.931 - phiếu, nhận vốn góp của cổ đông thiểu số 2. Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu doanh 32 [319.602.000] [525.442.959] nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn 33 1.490.974.827.513 - nhận được 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 [233.883.299.908] - 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho 36 [4.000.514.074.130] [3.167.235.049.800] chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt 40 [2.673.320.644.594] [3.167.760.492.759] động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ [20+30+40] 50 [1.217.714.590.451] 1.494.193.637.187 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 2.745.645.325.950 1.252.120.160.804 19

380 tài liệu

1763 lượt tải

Chủ Đề