Hướng dẫn làm bài tập toán lớp 7

LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến] Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008 Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông

Tel: 02473080123 - 02436628077 [8:30am-9pm] | Email: hotro@luyenthi123.com Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Trụ sở chính: Tòa nhà Viettel, Số 285, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Tiki nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi, chưa hỗ trợ mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng hoặc trung tâm xử lý đơn hàng

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/01/2010 và sửa đổi lần thứ 23 ngày 14/02/2022

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập môn Toán lớp 7, VnDoc gửi tới các bạn Bộ đề ôn tập Toán lớp 7. Tài liệu tổng hợp các câu hỏi Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao dành cho các bạn học sinh tham khảo, tự luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức, học tốt môn Toán lớp 7. Chúc các bạn học tốt.

Để tải bài tập mời các bạn nhấn nút tải về để xem trọn vẹn nội dung

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án sau:

Kết quả của biểu thức:

là:

Bài 2: Tìm x, biết:

Bài 3: Kết quả của biểu thức

là:

Bài 4: Tìm x, biết:

Bài 5: So sánh: 224 và 316

Bài 6: Tìm x, biết:

  1. [x+ 5]3 = - 64 b] [2x- 3]2 = 9

Bài 7: Tính:

Bài 8: Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức: 12.20 =15.16 là:

Bài 9: Tìm tỉ số x/y, biết x, y thoả mãn:

Bài 10: Tìm x, y biết: x/y = 2/5 và x + y = 70

Bài 11. Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai:

  1. √81 = 9; √0,49 = 0,7; √0,9 = 0,3
  1. [√5]2 = 5; √-[13]2 = -13; √1024 = 25
  1. √0,01 = 0,1; √121 = 112; √100 = 10

Bài 12: Tìm x ϵ Q, biết:

  1. x2 + 1 = 82
  1. x2 + 7/4 = 23/4
  1. [2x+3]2 = 25

Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400.Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.

Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng.

Bài 15. Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A[3; 5]; B[3; -1]; C[-5; -1]. Tam giác ABC là tam giác gì?

Bài 16: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số:

  1. y = - 2x; b] y = 3x/2 c] y = -5x/2

Bài 17: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:

  1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
  1. Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh.
  1. Nếu hai góc kề bù nhau thì hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau.
  1. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc so le trong bằng nhau.

Bài 18. Cho biết góc AOB = 120o. Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA vuông góc OM, OB vuông góc ON.

  1. Tính số đo các góc: AOM, BON.
  1. Chứng minh: góc NOA = góc MOB

Bài 19. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:

  1. Trong một tam giác, không thể có hai góc tù.
  1. Góc ngoài của tam giác phải là góc tù.
  1. Nếu cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân này bằng cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
  1. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:

  1. BE = CD
  1. Tam giác KBD bằng tam giác KCE
  1. AK là phân giác của góc A
  1. Tam giác KBC cân

Bài 21. Cho tam giác ABC; \= 600, AB = 7cm, BC = 15cm.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho \= 600. Gọi H là trung điểm của BD.

a.Tính độ dài HD

b.Tính độ dài AC.

c.Tam giác ABC có phải là tam giác vuông hay không?

Bài 22. Viết biểu thức đại số biểu diễn:

  1. Hiệu của a và lập phương của b.
  1. Hiệu các lập phương của a và b.
  1. Lập phương của hiệu a và b.

Bài 23. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.

  1. Tính AM, BN, CE.
  1. Tính diện tích tam giác BOC

Bài 24: Cho tam giác ABC ; góc A = 900 ; AB = 8cm; AC = 15 cm

  1. Tính BC
  1. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I đến các cạnh của tam giác.

Bài 25: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

  1. [x-2]2 + 2019
  1. [x-3]2 + [y-2]2 – 2018
  1. -[3-x]100 – 3[y+2]200 + 2020
  1. [x+1]2 + 100
  1. [x2+3]2 + 125
  1. -[x-20]200 -2[y+5]100 + 2019

Bài 26. Tính giá trị của biểu thức

  1. A = x5 – 2019x4 + 2019x3 – 2019x2 + 2019x – 2020 tại x=2018

B = 2x5 + 3y3 biết [x-1]20 + [y-2]30 = 0

Bài 27. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức.

  1. 3y[x2- xy] – 7x2[y + xy]
  1. 4x3yz - 4xy2z2– [xyz +x2y2z2] [ a+1], với a là hằng số.
  1. 2x2 yz + 5xy2 z - 5x2 yz + xy2 z + xyz

Bài 28. Cho các đa thức :

A = 4x2 – 5xy + 3y2;

B = 3x2 +2xy + y2;

C = - x2 + 3xy + 2y2

Tính: A + B + C; B – C – A; C- A – B.

Bài 29: Tìm đa tức M, biết:

  1. M + [ 5x2– 2xy ] = 6x2+ 9xy – y2
  1. M – [3xy – 4y2] = x2-7xy + 8y2
  1. [25x2y – 13 xy2+ y3] – M = 11x2y – 2y2;
  1. M + [12x4– 15x2y + 2xy2 +7] = 0
  1. [2xy2 + x2 – x2 y] – M = -xy2 + x2 y +1

Bài 30: Cho các đa thức:

A[x] = 3x6 – 5x4 +2x2- 7

B[x] = 8x6 + 7x4 – x2 + 11

C[x] = x6 + x4 – 8x2 + 6

Tính: A[x] + B[x]; B[x] + C[x]; A[x] + C[x]

A[x] + B[x]- C[x]; B[x] + C[x] – A[x];

C[x] + A[x] - B[x]; A[x] + B[x] + C[x]

Bài 31. Tìm một nghiệm của mỗi đa thức sau:

  1. f[x] = x3– x2 +x -1
  1. g[x] = 11x3+ 5x2 + 4x + 10
  1. h[x] = -17x3+ 8x2 – 3x + 12.

Bài 32. Tìm nghiệm của các đa thức sau:

  1. x2 + 5x
  1. 3x2– 4x
  1. 5x5 + 10x
  1. x3 + 27

Bài 33. Cho đa thức: f[x] = x4 + 2x3 – 2x2 - 6x – 5

Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f[x]

Bài 34. Cho hai đa thức: P[x] = x2 + 2mx + m2

Q[x] = x2 + [2m + 1]x + m2

Tìm m, biết P[1] = Q[-1]

Bài 35. Cho đa thức: Q[x] = ax2 + bx + c

  1. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q[2].Q[-1] 0
  1. Biết Q[x] = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0.

Bài 36. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.

  1. Tính AM, BN, CE.
  1. Tính diện tích tam giác BOC

Bài 37. Cho tam giác ABC; góc A = 900; AB = 8cm; AC = 15 cm

  1. Tính BC
  1. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC.Tính khoảng cách từ điểm I đến các cạnh của tam giác.

Bài 38.Cho tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 400. Đường trung trực của AB cắt BC ở D.

  1. Tính góc CAD.
  1. Trên tia đối của tia AD lấy điểm M sao cho AM = CD. Chứng minh tam giác BMD cân.

Bài 39. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, phân giác AD. Gọi I, J lần lượt là các giao điểm các đường phân giác của tam giác ABH, ACH; E là giao điểm của đường thẳng BI và AJ. Chứng minh rằng:

  1. Tam giác ABE vuông
  1. IJ vuông góc với AD

Bài 40. Cho tam giác đều AOB, trên tia đối của tia OA, OB lấy theo thứ tự các điểm C và D sao cho OC = OD. Từ B kẻ BM vuông góc với AC, CN vuông góc với BD. Gọi P là trung điểm của BC. Chứng minh:

  1. Tam giác COD là tam giác đều
  1. AD = BC
  1. Tam giác MNP là tam giác đều

Bài 41. Cho tam giác cân ABC, AB = AC, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AC. Gọi O là trung điểm của EH, I là trung điểm của EC. Chứng minh:

  1. IO vuông góc vơi AH
  1. AO vuông góc với BE

Bài 42. Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác vuông cân ABE và ACF ở B và C.Trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI = BC. Chứng minh:

  1. Tam giác ABI bằng tam giác BEC
  1. BI = CE và BI vuông góc với CE.
  1. Ba đường thẳng AH, CE, BF cắt nhau tại một điểm.

Bài 43.

Cho tam giác vuông cân ABC [AB = AC], tia phân giác của các góc B và C cắt AC và AB lần lượt tại E và D.

  1. Chứng minh rằng: BE = CD; AD = AE.
  1. Gọi I là giao điểm của BE và CD. AI cắt BC ở M, chứng minh rằng các ∆MAB; MAC là tam giác vuông cân.
  1. Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE, các đường thẳng này cắt BC lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng KH = KC.

Bài 44.

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:

  1. AC = EB và AC // BE
  1. Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
  1. Từ E kẻ EH ⊥ BC [H ∈ BC]. Biết góc HBE = 50o ; góc MEB = 25o. Tính goc HEM và góc BEM.

.........................

Bộ đề ôn tập Toán lớp 7 được VnDoc chia sẻ trên đây hy vọng sẽ giúp các em khái quát lại những dạng bài thường có trong chương trình Toán 7 môn Đại số và Hình học, từ đó giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán và học tốt Toán 7 hơn.

Ngoài Bộ đề ôn tập Toán lớp 7, mời các bạn tham khảo thêm Giải Toán 7 trên VnDoc để học tốt môn Toán hơn.

Mời các bạn tham khảo thêm:

  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 1
  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 2
  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 3
  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 4
  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 5
  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 6
  • Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 7 - số 7

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 7. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chủ Đề