NGO
Ạ
I NG
Ữ
24H
1
Đăng
ký h
ọ
c
:
0962 60 8801
–
04 6260 3948
Đị
a ch
ỉ
:
S
ố
18 Tr
ần Đại Nghĩa –
Q Hai Bà Trưng –
Hà n
ộ
i
1
N
ộ
i dung bài h
ọ
c 1. Các thành ph
ầ
n câu 2. N
ắ
m v
ữ
ng câu và các c
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa
3. N
ắ
m v
ữ
ng câu m
ở
r
ộ
ng 4. Luy
ệ
n t
ậ
p phân tích câu Bài t
ậ
p luy
ệ
n Bài t
ậ
p ki
ể
m tra
NGÀY 1: CÁC THÀNH PH
ẦN CƠ BẢ
N C
Ủ
A CÂU
NGO
Ạ
I NG
Ữ
24H
2
Đăng
ký h
ọ
c
:
0962 60 8801
–
04 6260 3948
Đị
a ch
ỉ
:
S
ố
18 Tr
ần Đại Nghĩa –
Q Hai Bà Trưng –
Hà n
ộ
i
2
1.
Các thành ph
ầ
n câu
Ch
ức năng củ
a t
ừ
lo
ạ
i
T
ừ
lo
ạ
i Ch
ức năng
Ví d
ụ
Độ
ng t
ừ
Di
ễ
n t
ả
hành độ
ng c
ủ
a ch
ủ
ng
ữ
.
Độ
ng t
ừ
r
ấ
t quan tr
ọ
ng trong câu,
do đó khi đọ
c câu, ph
ải xác đị
nh
độ
ng t
ừ
trướ
c tiên.
The plant manager organized a day-long safety
Danh t
ừ
Có vai trò là ch
ủ
ng
ữ
[
ở
đầ
u câu] và tân ng
ữ
[sau độ
ng t
ừ
].
Construction for the new plant will begin next
danh t
ừ
week.
Tính t
ừ
Có ch
ức năng bổ
nghĩa cho danh từ
và thường đứ
ng tru
ớ
c danh t
ừ
.
Medical experts expressed concerns about the increasing use of antibiotics.
tính t
ừ
danh t
ừ
Tr
ạ
ng t
ừ
Có ch
ức năng bổ
nghĩa cho độ
ng t
ừ
ho
ặ
c tính t
ừ
.
We recently hired several sales personnel.
tr
ạ
ng t
ừ
độ
ng t
ừ
Liên t
ừ
Có ch
ức năng liên kế
t câu v
ớ
i câu ho
ặ
c liên k
ết các độ
ng t
ừ
trong cùng m
ộ
t câu.
Because Pierce was sick, he missed the
liên t
ừ
ch
ủ
ng
ữ
độ
ng t
ừ
ch
ủ
ng
ữ
độ
ng t
ừ
[1] [2]
meeting.
Gi
ớ
i t
ừ
Có ch
ức năng liên kế
t danh t
ừ
,
thường đứng trướ
c danh t
ừ
.
The concert has been canceled because of the
gi
ớ
i t
ừ
heavy rain.
[c
ụ
- danh t
ừ
2. N
ắ
m v
ữ
ng câu và các c
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa
[1] Các hình th
ứ
c c
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa
M
ạ
o t
ừ
+ tr
ạ
ng t
ừ
+ tính t
ừ
+ danh t
ừ
: an
increasingly
popular
hobby
Danh t
ừ
ph
ải đứ
ng sau m
ạ
o t
ừ
.
Tính t
ừ
đứng trướ
c danh t
ừ
, b
ổ
nghĩa cho danh từ
.
Tr
ạ
ng t
ừ
đứng trướ
c tính t
ừ
, b
ổ
nghĩa cho tính từ
.
● Hình thứ
c b
ổ
nghĩa sau danh từ
Danh t
ừ
+ gi
ớ
i t
ừ
+ danh t
ừ
:
A newproduct [
under development]
will be introduced next year.
C
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa giớ
i t
ừ
[under development] đứ
ng sau danh t
ừ
[product] và b
ổ
nghĩa cho danh
t
ừ
.
NGO
Ạ
I NG
Ữ
24H
3
Đăng
ký h
ọ
c
:
0962 60 8801
–
04 6260 3948
Đị
a ch
ỉ
:
S
ố
18 Tr
ần Đại Nghĩa –
Q Hai Bà Trưng –
Hà n
ộ
i
3
Trong c
ấ
u trúc câu này, ch
ủ
ng
ữ
[a new product] và độ
ng t
ừ
[will be introduced] đứ
ng cách xa nhau. Danh t
ừ
+ m
ệnh đề
quan h
ệ
[who / which / th
at] + độ
ng t
ừ
The accounting manager [
who was transferred to London branch]
was fired last week.
M
ệnh đề
quan h
ệ
[who was transferred to London branch] đứ
ng sau danh t
ừ
[manager] và b
ổ
nghĩa cho danh từ
.
Trong c
ấ
u trúc câu này, ch
ủ
ng
ữ
[the accounting manager] và độ
ng t
ừ
[was fired] đứ
ng cách xa nhau.
Ghi chú
Phân tích c
ấ
u trúc câu theo th
ứ
t
ự
dưới đây:
1. Xác đ
ịnh độ
ng t
ừ
. 2. Tìm ch
ủ
ng
ữ
[thườ
ng là danh t
ừ
].
3. Xác đị
nh c
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa rồ
i phân tích. 4
. Xác đị
nh s
ự
hòa h
ợ
p gi
ữ
a ch
ủ
ng
ữ
và độ
ng t
ừ
.
3. N
ắ
m v
ữ
ng câu m
ở
r
ộ
ng
[1] M
ở
r
ộ
ng câu b
ằ
ng c
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa
Khi thêm c
ấ
u trúc b
ổ
nghĩa vào câu cơ bả
n, câu s
ẽ
dài và ph
ứ
c t
ạp hơn. Trướ
c h
ế
t, ta ph
ải xác đị
nh
đượ
c c
ấ
u trúc c
ủa câu cơ bả
n [ch
ủ
ng
ữ
+ độ
ng t
ừ
+ tân ng
ữ
].
Câu cơ bả
n: The company fired employees
ch
ủ
ng
ữ
độ
ng t
ừ
tân ng
ữ
Thêm tr
ạ
ng t
ừ
: The company recently fired employees. Thêm tính t
ừ
: The company recently fired several employees. Thêm [c
ụ
- gi
ớ
i t
ừ
: The company on 5th Avenue recently fired several employees. Thêm m
ệnh đề
quan h
ệ
: The company, which is located on 5th Avenue, recently fired several employees.
[2] M
ở
r
ộ
ng câu b
ằ
ng c
ấ
u trúc liên k
ế
t
● Liên kế
t danh t
ừ
b
ằ
ng gi
ớ
i t
ừ
Để
hi
ểu câu nhanh chóng, trướ
c h
ế
t ta nên b
ỏ
qua c
ấ
u trúc liên k
ế
t b
ằ
ng gi
ớ
i t
ừ
, ch
ỉ
t
ậ
p trung vào c
ấ
u
trúc câu cơ bản trướ
- The company, which is located in the business district, recently fired several employees because of the economic slump.