Hướng dẫn sử dụng sony dsc h400

Được đánh giá là một trong những chiếc máy ảnh cầu nối (Bridge camera) tốt nhất hiện nay, cùng mức giá khá "mềm" 300 USD, Sony Cyber-shot DSC-H400 có thể coi là lựa chọn hoàn hảo nhất cho những ai có ngân sách eo hẹp nhưng mong muốn có một chiếc máy ảnh hoàn hảo.

Kết cấu

Giống như DSC-RX10, song cao cấp hơn so với H300 chính là H400 với zoom quang cực khủng lên đến 63x (24,5 - 1.550 mm), zoom số thông minh có thể mở rộng lên đến 210x. Đây là con số thực sự ấn tượng đối với các dòng máy siêu zoom hiện nay. Bạn có thể đến gần hơn với các đối tượng ở xa mà không cần di chuyển. hoàn hảo hơn cho những người nhiếp ảnh khi đi du lịch, hay trong các sự kiện như thể thao, các buổi tiệc và nhiều hơn nữa.

Hướng dẫn sử dụng sony dsc h400

Có thể thấy, tính năng siêu zoom đang trở thành xu hướng mới trong làng máy ảnh và được các hãng đặc biệt chú trọng. Bên cạnh đó, chiếc máy ảnh này cũng được trang bị hệ thống chống rung quang học 3 chiều hỗ trợ tốt cả chụp ảnh và quay phim.

Sony Cybershot H400 sử dụng một cảm biến CCD 20,1 megapixel 1/2.3-inch (6.17 x 4.55 mm) và có một dải ISO tương đối nhỏ từ 100 đến 3.200. Cảm biến APS-C CMOS EXR Processor 20.1 megapixel nắm bắt mọi khoảnh khắc với chất lượng hình ảnh và màu sắc không thể bắt chước. Chụp đẹp, hiệu ứng nền bokeh, chụp ảnh mờ đẹp mắt trong những cảnh ánh sáng thấp nhờ tính năng high-sensitivity/low-noise. Công nghệ xử lý hình ảnh tiên tiến tái tạo hình ảnh và mỗi cảnh với màu sắc chính xác hơn bạn tưởng tượng có thể.

Khẩu độ từ f/3.4 – 6.5, màn hình 3 inch độ phân giải 460k điểm ảnh, quay phim HD 720p, bộ xử lý BIONZ, ISO hỗ trợ từ 80 - 3.200.

Thiết kế

Những thiết kế của máy ảnh sony cybershot h400 mang đến nhiều sự mới lạ đơn giản cho người sử dụng có thể thuận tiện nhất khi chụp hình. Kích thước máy là 129,6 x 93,2 x 103,2 mm ( 5.1 x 3.7 x 4 inch) và cân nặng 628 gram. Lớp vỏ được thiết kế chủ yếu là hợp kim bền và nhẹ, có khả năng chống nước, và bụi.

Hướng dẫn sử dụng sony dsc h400

Với màu đen là màu chủ đạo của những sản phầm máy ảnh chuyên nghiệ, hơn nữa những biểu tượng hay chữ được sử dụng màu tương phản nên dễ nổi bật trên nền màu đen. Mang đến cảm giác dễ nhìn hơn, thuận tiện hơn khi sử dụng.

Màn hình LCD phía sau của DSC không lật hoặc xoay ra được, mà được gắn cố định.

Chụp ảnh

Trong thực tế, khi chụp ảnh tĩnh, DSC-400 mất khoảng 5 giây để chuyển từ Extreme Wide Angle (Góc cực rộng) sang chế độ Maximum Telephoto (Chụp xa tối đa). Chế độ lấy khung được điều khiển thông qua một đòn bẩy zoom duy nhất bao quanh nút bấm chụp phía trước tay cầm. Ống kính của DSC-400 có một cạnh chỏm, cho phép bạn nắm giữ máy ảnh một cách chắc chắn bằng cả hai tay, chứ không phải lắp thêm bộ phụ trợ hoặc tay cầm mở rộng như những máy ảnh DSLR khác.

Hướng dẫn sử dụng sony dsc h400

Nhìn chung, Sony Cybershot H400 tốc độ xử lý nhanh. Với một tốc độ màn trập đầu 1/2000 một giây, cùng với một hệ thống tự động lấy nét nhanh chóng, Sony Cybershot H400 cho phép bạn chụp liên tục và nhanh chóng đến không ngờ. Bạn có thể chụp liên tục 9 khung hình mỗi giây mà vẫn cho kết quả hình ảnh, rực rỡ, ảnh tĩnh rõ ràng. Chụp liên tiếp có tốc độ tối đa chỉ 0,71 fps.

Quay phim

Nếu là người tham vọng có được một chiếc máy ảnh có thể quay phim tốt song có mức giá không quá đắt, có thể bạn sẽ hơi thất vọng với khả năng quay phim của DSC-H400, bởi máy ảnh chỉ quay được video với chất lượng 720p, thay vì Full HD 1080p. Điều đó cho thấy Sony cũng không quá tập trung phát triển khả năng quay phim của DSC-H400.

Đánh giá chung

Ảnh chụp bằng máy DSC-H400 nhìn chung khá nổi, song không hiển thị được hình một cách chi tiết khi để mã chế độ tele. Bên cạnh đó, khi nâng ISO, các hình ảnh thường kém độ sắc nét và bị mờ. Đây có thể coi là một khuyết điểm khi kết hợp cảm biến cỡ nhỏ với độ phân giải cao 20,1 megapitxel.

Hướng dẫn sử dụng sony dsc h400

Nhìn chung, DSC-H400 không phải là bridge camera tốt nhất, song với giá tiền phải chăng như vậy, nó là máy ảnh hoàn thiện nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một máy ảnh có độ zoom lớn song không quá dư giả, chúng tôi khuyến khích bạn nên bọn Cyber-shot DSC-H400. Mặc dù còn nhiều khiếm khuyết, song bạn hoàn toàn có thể hài lòng với những bức hình mình chụp bằng DSC-H400, cũng như những video khi quay ở chế độ 720p. Ngược lại, nếu dư giả, bạn hãy chọn Cyber-shot DSC-RX10, sở hữu cảm biến lớn hơn với khả năng siêu zoom tương tự.

Máy ảnh Sony Cyber-shot DSC-H400 + Hàng chính hãng, bảo hành toàn quốc 24 tháng + Sở hữu Zoom quang học đến 63x bằng ống kính Sony lens™ + Cảm biến hình ảnh 20.1MP Super HAD CCD + Quay phim Full HD 720p + Pin Lithium-ion dung lượng lớn chuẩn 'X type' + Thân máy mang phong cách DSLR với kính ngắm điện tử + Ổn định hình ảnh Optical SteadyShot™

Loại Super HAD CCD Kích cỡ 1/2.3 (7.76mm) Điểm ảnh tổng Xấp xỉ 20.4 triệu điểm ảnh Điểm ảnh hữu dụng Xấp xỉ 20.1 triệu điểm ảnh

Ống kính

Loại ống kính Ống kính Sony Chỉ số F F3.4(W)-6.5(T) Tiêu cự (f=) f=4.4-277mm Tiêu cự (35mm) - Ảnh tĩnh 16:9 f= 27.0 - 1700mm Tiêu cự (35mm) - Ảnh tĩnh 4:3 f= 24.5 - 1550mm Tiêu cự (35mm) - Movie 16:9 f= 32.1 - 2029mm Tiêu cự (35mm) - Movie 4:3 f= 29.2 - 1849mm Phạm vi lấy nét (iAuto) W:Xấp xỉ 1cm đến vô cực, T:Xấp xỉ 350cm đến vô cực Phạm vi lấy nét (Program Auto) W:Xấp xỉ 1cm đến vô cực, T:Xấp xỉ 350cm đến vô cực Zoom quang học 63x (Zoom quang học trong lúc quay phim) Zoom tỉ lệ - Ảnh tĩnh 20M Xấp xỉ 126x /10M Xấp xỉ 89x / 5M Xấp xỉ 120x / VGA Xấp xỉ 500x / 2M(16:9) Xấp xỉ 160x

LCD

Kích cỡ màn hình Xấp xỉ 7.5cm (3.0 inch) Số điểm ảnh 460,800 điểm ảnh Tên ClearPhoto / TFT LCD Cài đặt mức sáng 5 (sáng)/4/3/2/1(tối)

Các đặc tính ghi hình

Hệ thống ổn định hình ảnh Ổn định hình ảnh quang học SteadyShot Chế đố lấy nét - Multi-Point AF Có Chế đố lấy nét - Center-Weighted AF Có Chế đố lấy nét - Spot AF Có Chế đố lấy nét - Flexible Spot AF (Tracking Focus) Có Chế đố lấy nét - Flexible Spot AF (Face Tracking Focus) Có Đo sáng - Multi Pattern Có Đo sáng - Center-Weighted Có Đo sáng - Spot Có Bù trừ phơi sáng +/- 2.0 EV, 1/3 EV step Cài đặt độ nhạy ISO Auto/80/100/200/400/800/1600/3200 *1 Cân bằng trắng Tự động, Ánh sáng ngày, Trời nhiều mây, Cân bằng trắng đèn huỳnh quang 1, Cân bằng trắng đèn huỳnh quang 2, Cân bằng trắng đèn huỳnh quang 3, Ánh sáng chói, Flash, One Push, One Push Set Tốc độ màn trập iAuto(2 - 1/2000) / Program Auto(1 - 1/2000) / Manual(30 - 1/2000) *2 Hẹn giờ tự chụp Tắt/10 giây./2 giây./Portrait 1/Portrait 2 Chế độ đèn Flash Auto/Flash On/Slow Synchro/Flash Off/Advanced Flash Vùng chiếu sáng ISO Auto: Xấp xỉ 0.4m to 8.8m(W)/Xấp xỉ 3.5m to 4.6m(T)/ISO3200: Xấp xỉ đến 12.4m(W)/Xấp xỉ 6.5m(T) Auto Macro Có Đèn lấy nét tự động TẮT/MỞ Khẩu độ iAuto (F3.4/F8.1(W), 16steps)(F6.5/8.0(T), 5 steps)/Program Auto(F3.4/F8.1(W), 16steps)(F6.5/F8.0(T), 5steps) Nhận diện khuôn mặt - chế độ sẵn có TẮT/MỞ Nhận diện khuôn mặt - Lựa chọn khuôn mặt Có (khóa lấy nét theo khuôn mặt) Nhận diện khuôn mặt - tối đa 8 khuôn mặt Tối ưu hóa khoảng cách Standard/Off/Plus

Chế độ chụp ảnh

Chế độ tự động thông minh Có Easy Shooting Có Program Auto Có Movie Mode Có Panorama Có Chọn cảnh Có Hiệu ứng hình ảnh Có Thiết lập đo sáng bằng tay Có

Chọn cảnh

Nhạy sáng cao Có Cảnh đêm Có Chân dung buổi đêm Có Chân dung Có Phong cảnh Có Cảnh biển Có Cảnh tuyết Có Ảnh pháo hoa Có Chụp thức ăn Có Chụp động vật Có

Hiệu ứng hình ảnh

Máy ảnh đồ chơi Có Màu mạnh Có Phân màu Có Ánh sáng nhẹ Có

Các loại thẻ nhớ tương thích

Memory Stick Duo (Still Image / Movies) Có *4 Memory Stick PRO Duo (Ảnh tĩnh/ Phim) Có *4 Memory Stick PRO Duo - High Speed Có *4 Memory Stick PRO HG Duo Có *4 Thẻ Memory card SD Có *4 SDHC Memory Card Có *4 SDXC Memory Card Có *4 Memory Stick Micro Có *4 *5 Memory Stick Micro (Mark2) Có *4 *5 Thẻ nhớ Micro SD Có *4 *5 Thẻ nhớ Micro SDHC Có *4 *5 Thẻ nhớ Micro SDXC Có *4 *5 Chép tập tin từ bộ nhớ trong vào thẻ nhớ Xấp xỉ 55MB

Định dạng ảnh tĩnh

Stamina (Thời gian Pin) Xấp xỉ 300/Xấp xỉ 150phút *6 20M (5,152×3,864) chế độ 4:3 Có 10M (3,648 X 2,736) chế độ 4:3 Có 5M (2,592 X 1,944) chế độ 4:3 Có VGA (640 X 480) chế độ 4:3 Có 15M (5,152×2,896) chế độ 16:9 Có 2M (1,920 X 1,080) chế độ 16:9 Có Sweep Panorama 360 (11,520 X 1,080) Có Sweep Panorama Wide (7,152 X 1,080 / 4,912 X 1,920) Có Sweep Panorama Standard (4,912 X 1,080 / 3,424 X 1,920) Có

Định dạng quay phim

VGA (640 X 480 / 30fps) Có 1,280 X 720 (Fine) (1,280 X 720 / 30fps) Có 1,280 X 720 (Standard) (1,280 X 720 / 30fps) Có

Các đặc tính kỹ thuật khác

Nhận diện khuôn mặt Có Hiển thị ô kẻ Có Date View Có Phát Slideshow với nhạc Có Thời gian khởi động Xấp xỉ 1 giây *7 Thời gian ghi hình phản hồi Xấp xỉ 0.7 giây *7 Thời gian màn trập phản hồi Xấp xỉ 0.066 giây Ghi hình ngắt quãng Xấp xỉ 2 giây *7 Tốc độ chụp Burst (tối đa) Xấp xỉ 0.71 fps(100 shots) *3 Khoảng thời gian chờ ở chế độ chụp burst (tối thiểu) Xấp xỉ 1.40 giây(100 shots) *3 *8 Tích hợp Microphone Mono Khả năng zoom quang học khi quay phim 63x Biểu đồ đo sáng Có (Mở/Tắt)

Chế độ phát

Slide Show - Xuất Video SD Slide Show - Movie Có Slide Show - Hiệu ứng Simple/Nostalgic/Stylish/Active Slide Show Music - Số lượng giai điệu Chọn/Tắt - 4 tgiai điệu Tải nhạc Có Automatic Image Rotation Có

USB

USB Connection - Mass Storage Có USB kết nối - PTP/MTP Có Hi-Speed USB Có

Giao diện

Cổng kết nối đa năng Có Ngõ DC IN Có

Phụ kiện tùy chọn tương thích

Nguồn cung cấp

Pin theo máy Điện thế tối đa: 4.2V, Điện thế nhỏ nhất: 3.6V, Điện thế sạc tối đa: DC 4.2V, Tối đa khi sạc: 1.89A, Điện năng cho ghi hình: 4.5Wh (1240mAh) AC adaptor Nguồn yêu cầu: AC 100V đến 240V, 50/60 Hz, 70mA; nguồn ra: DC 5V, 0.5A USB Charge Có (AC Adaptor theo máy) Nguồn qua USB Có (AC Adaptor AC-UD10 không kèm theo máy)

Kích cỡ & trọng lượng

Kích thước (rộng x cao x dày) Xấp xỉ 129.6 x 95.0 x 122.3 mm Trọng lượng (có pin và thẻ nhớ) Xấp xỉ 655g Trọng lượng (chỉ có thân máy) Xấp xỉ 628g