Ill la gi

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. ill

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ill

Phát âm : /il/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • đau yếu, ốm
    • to be seriously ill
      bị ốm nặng
    • to fall ill; to be taken ill
      bị ốm
    • to look ill
      trông có vẻ ốm
  • xấu, tồi, kém; ác
    • ill health
      sức khoẻ kém
    • ill fame
      tiếng xấu
    • ill management
      sự quản lý [trông nom] kém
  • không may, rủi
    • ill fortune
      vận rủi
  • [từ cổ,nghĩa cổ] khó
    • ill to please
      khó chiều
  • ill weeds grow apace
    • cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
  • it's an ill wind that blows nobody good
    • điều không làm lợi cho ai là điều xấu

+ phó từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] illy]

  • xấu, tồi, kém; sai; ác
    • to behave ill
      xử sự xấu
  • khó chịu
    • don't take it ill
      đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
    • ill at ease
      không thoải mái
  • không lợi, không may, rủi cho
    • to go ill with someone
      rủi cho ai, không lợi cho ai
  • khó mà, hầu như, không thể
    • I could ill afford it
      tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó

+ danh từ

  • điều xấu, việc ác, điều hại
  • [số nhiều] những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    inauspicious ominous sick badly poorly ailment complaint
  • Từ trái nghĩa: 
    well good

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ill"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "ill": 
    ilia i'll ill illy IL
  • Những từ có chứa "ill": 
    'twill achilles aiguille aiguillette air-filled ancillary anguillan ant-hill argillaceous argilliferous more...

Lượt xem: 1345

ill

/il/

* tính từ

đau yếu, ốm

to be seriously ill: bị ốm nặng

to fall ill; to be taken ill: bị ốm

to look ill: trông có vẻ ốm

xấu, tồi, kém; ác

ill health: sức khoẻ kém

ill fame: tiếng xấu

ill management: sự quản lý [trông nom] kém

không may, rủi

ill fortune: vận rủi

[từ cổ,nghĩa cổ] khó

ill to please: khó chiều

ill weeds grow apace

cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước

it's an ill wind that blows nobody good

điều không làm lợi cho ai là điều xấu

* phó từ [[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [cũng] illy]

xấu, tồi, kém; sai; ác

to behave ill: xử sự xấu

khó chịu

don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó

ill at ease: không thoải mái

không lợi, không may, rủi cho

to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai

khó mà, hầu như, không thể

I could ill afford it: tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó

* danh từ

điều xấu, việc ác, điều hại

[số nhiều] những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

Hiện nay, tiếng anh đã trở thành một ngôn ngữ toàn cầu vì sự phổ biến của chúng trong quá trình học. Một vấn đề nhỏ khi học đó là có những từ đồng nghĩa, nhưng cách sử dụng trong mỗi trường hợp lại khác nhau. Khiến những người học tiếng anh gặp một số khó khăn trong quá trình học. Thậm chí đối với cả những người đã tiếp xúc hoặc biết tiếng anh lâu năm. Cụ thể là giữa Sick và ill là 2 từ khá phổ biến trong tiếng anh, nhưng chưa chắc mọi người sử dụng đúng chức năng của hai từ này đâu nhé. Thì bài viết dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt rõ Sick là gì, ill là gì, sự khác nhau giữa sick và ill để nắm được cách sử dụng đúng.

Nội dung

  • 1 Sick là gì? ill là gì?
  • 2 Sự khác nhau giữa sick và ill
    • 2.1 Từ “Sick”
    • 2.2 Từ “ill”

Khi ai đó cảm thấy không khỏe hoặc đang trải qua bất kỳ biến chứng, vấn đề nào khiến tình trạng sức khỏe kém đi, thì được coi là sick hoặc ill.

Cả hai từ này có nghĩa chung là bị ốm. Vậy sự khác nhau giữa sick và ill là gì? Khác nhau giữa sick và ill là sự tồn tại giữa chúng khiến trong một số trường hợp chỉ được dùng từ này mà không dùng từ kia.

Sự khác nhau giữa sick và ill

Từ “Sick”

Từ sick được dùng phổ biến trong tiếng Anh – Mỹ. Từ sick dùng trong các trường hợp sau:

1. Dùng để diễn tả những cơn đau hoặc những bệnh ngắn hạn, không nguy hiểm như: flu [cúm], cold [cảm lạnh], cough [ho], fever [sốt], sore throat [đau họng]… Ngoài ra, sick cũng được dùng để chỉ cảm giác buồn nôn. 

Ví dụ:

  • My father has been off sick [= not working because of illness] for a long time: Bố của tôi nghỉ làm vì ốm được một thời gian dài rồi. 
  • Sarah called in sick [= told her employer that she was unable to go to work because of illness]: Cô ấy xin phép nghỉ ốm. 

Sick là 1 tính từ, do đó nó có thể đặt ở trước danh từ như a sick child [1 đứa trẻ ốm yếu], a sick cow [1 con bò bị bệnh]…

2. Khi muốn nói đến việc nghỉ ốm, người ta thường sử dụng sick leave, chứ không phải ill leave.

3. Dùng để chỉ loại cảm giác đặc biệt mà một cá nhân đang trải qua, thường là buồn bã bởi vì một điều gì đó.

Ví dụ:

  •  heartsick có nghĩa là chán nản, thất vọng
  •  homesick: nhớ nhà
  •  lovesick: tương tư

4. Dùng với nghĩa không hài lòng [phát ốm], giận dữ với 1 việc gì đó.

Ví dụ:

  • It makes me sick [= makes me very angry] to see people wearing my hat: Tôi rất tức giận khi thấy người ta đội nón của tôi. 
  • I’m sick of [= very annoyed about] the way your behavier: Tôi phát ốm với cách cư xử của anh. 

Từ “ill”

Từ ill phổ biến trong tiếng Anh – Anh hơn là Anh – Mỹ. Chúng được sử dụng trong những trường hợp sau: 

1. Khác với sick, ngoài những bệnh ngắn hạn thì ill có thể dùng để chỉ cả những bệnh nghiêm trọng và có thời gian kéo dài như cancer [ung thư] hay pneumonia [viêm phổi].

2. Dùng để nói về cảm giác buồn nôn. Tuy nhiên, ill là thuật ngữ được dùng trong trường hợp trang trọng hơn so với sick.

3. Khi viết, ill cũng có thể được dùng với nghĩa tồi tệ [badly].

Ví dụ: He play football very ill –  Anh ấy chơi đá banh rất dở.

4. Ngoài ra, ill còn được dùng như 1 danh từ có nghĩa là vấn đề [problem] theo hướng tiêu cực.

Ví dụ: There are some ills with my car – Có vấn đề với xe của tôi.

5. Từ ill đứng trước quá khứ phân từ mang nghĩa là tệ, kém, không phù hợp.

Ví dụ: ill-prepared nghĩa là được chuẩn bị qua loa, không cẩn thận, và ngược với well-prepared.

Hy vọng qua những chia sẻ trên có thể giúp các bạn nắm vững được ý nghĩa của 2 từ này, cũng như sự khác nhau giữa sick và ill để từ đó ta có thể sử dụng chuẩn xác hơn trong cách nói hoặc viết.

Từ khóa liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề