In respect to là gì
Cấu trúc Respect và cách sử dụng trong tiếng Anhbởi hangatt | Blog Show
5 (100%) 1 vote
Respect là từ tiếng Anh rất đẹp dùng để thể hiện sự tôn trọng. Respect có thể đóng vai trò khác nhau trong câu. Bài viết dưới đây của Step Up sẽ cung cấp tới bạn đầy đủ những gì cần biết về cách sử dụng cấu trúc Respect. Bên cạnh đó, bài viết đã tổng hợp một số cụm từ đi với Respect cùng bài tập rèn luyện nho nhỏ. 1. Định nghĩaDanh từ Respect (/rɪˈspekt/) có nghĩa là sự kính trọng, sự tôn trọng hoặc phương diện. Bài viết này sẽ tập trung vào nghĩa liên quan đến sự tôn trọng của từ nhé! Ví dụ:
Khi đóng vai trò động từ, Respect có nghĩa là hành động tôn trọng (ai, điều gì). Ví dụ:
Xem thêm: Cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh và cách dùng chuẩn xác
2. Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng AnhCó 3 cấu trúc Respect trong tiếng Anh chính: 2.1. Respect for somebody/somethingĐây là cấu trúc Respect thông dụng đầu tiên, có nghĩa là sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect ở đây là một danh từ. Ví dụ:
Xem thêm: Lời hứa tiếng Anh: 3 cấu trúc và những câu nói hay
2.2. Respect somebody/somethingCấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành động tôn trọng ai/điều gì. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ. Ví dụ:
Xem thêm: Hiểu ngay cấu trúc promise trong vài phút
2.3. Out of RespectCụm từ out of respect có nghĩa là với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng. Cụm từ này được sử dụng với hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ. Ví dụ:
Xem thêm: 4 cách dùng cấu trúc about nhanh chóng và dễ dàng
3. Các cụm từ đi với Respect trong tiếng AnhMột số cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh cũng có thể được dùng để tạo thành câu hay. Xem thêm: Cách dùng different chính xác trong tiếng Anh
4. Bài tập với cấu trúc Respect trong tiếng AnhHãy làm các bài tập dưới đây để biết thành thạo sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh nhé. Chọn đáp án đúng:
A. respectful B. respect for C. respect 2. __________ for their family, I will not embarrass them. A. Respect B. Out of respect C. In many respects 3. Because of his achievement, they __________ him. A. respect for B. respect C. out of respect for 4. We must stay silent __________ the deceased. A. out of respect B. as respect C. out of the respect for 5. __________ , plan B is way too different from Susans expectations. A. In many respects B. Out of many respects C. Out of respect 6. Max __________ Loren __________ her credibility. A. respects/x B. respects/for C. out of respect/for 7. The old man told us to __________ the statue. A. pay respect to B. respect C. Both A and B 8. __________ our previous plan, Charlie has decided to cancel it. A. Respect to B. In respect of C. In respect to
Đáp án:
Bài tập trên đã khép lại bài học về cấu trúc Respect trong tiếng Anh. Từ Respect trong tiếng Anh thuộc nhiều cấu trúc và cụm từ khác nhau, do đó bạn hãy luyện tập thật nhiều nhé! Step Up chúc bạn học tiếng Anh thật tiến bộ!
|