Instill la gi

Thông tin thuật ngữ instill tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Instill la gi
instill
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ instill

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

instill tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ instill trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ instill tiếng Anh nghĩa là gì.

instill /in'stil/ (instill) /in'stil/

* ngoại động từ
- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần
- nhỏ giọt

Thuật ngữ liên quan tới instill

  • decongestant tiếng Anh là gì?
  • gossipmonger tiếng Anh là gì?
  • purgations tiếng Anh là gì?
  • trichomic tiếng Anh là gì?
  • remedial tiếng Anh là gì?
  • heckles tiếng Anh là gì?
  • map tiếng Anh là gì?
  • phosphide tiếng Anh là gì?
  • autostimulation tiếng Anh là gì?
  • edged stone tiếng Anh là gì?
  • grittiest tiếng Anh là gì?
  • subcooled tiếng Anh là gì?
  • run out tiếng Anh là gì?
  • data collection tiếng Anh là gì?
  • Non-excludability tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của instill trong tiếng Anh

instill có nghĩa là: instill /in'stil/ (instill) /in'stil/* ngoại động từ- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần- nhỏ giọt

Đây là cách dùng instill tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ instill tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

instill /in'stil/ (instill) /in'stil/* ngoại động từ- truyền dẫn (ý nghĩ tiếng Anh là gì?
tình cảm...) cho tiếng Anh là gì?
làm cho thấm nhuần dần- nhỏ giọt

So I can instill in them a physical fitness habit.

Vì vậy tôi có thể truyền cho chúng một thói quen tập thể

dục thể chất.

Tạo cảm giác có năng lực ở bọn trẻ.

Instill 5 drops in the nostril twice a day.

lần một ngày.

Instill one or two drops into the affected eye(s) every four hours.

Thấm một hoặc hai giọt vào mắt bị ảnh hưởng mỗi bốn giờ.

These are things that writing can instill.

Trong mục này người viết có thể giãi.

Continual improvement is not only something we instill with our clients but is embodied within our employee's careers and company goals.

Sự cải tiến liên tục không chỉ là thứ mà chúng tôi thấm nhuần với khách hàng mà còn thể hiện trong sự nghiệp của nhân viên và mục tiêu của công ty.

We should, in particular, instill confidence in girls from an early age by showing them their own potential.

Đặc biệt, chúng ta nên truyền niềm tin vào các cô gái từ sớm bằng cách cho họ thấy được tiềm năng của mình.

Teaching to Transgress helps instill the idea that societies must change

and that we all have responsibility for promoting that change.

Dạy để vi phạm giúp thấm nhuần ý tưởng rằng xã hội phải thay đổi

và rằng tất cả chúng ta có trách nhiệm thúc đẩy sự thay đổi đó.

Conversely, being confident will instill a sense of confidence in your employees.

Ngược lại, tự tin sẽ truyền cảm giác tự tin vào nhân viên của bạn.

In other words, complying with the laws of GDPR helps instill confidence in the company's customers and visitors to its website.

Nói cách khác, việc tuân thủ các luật của GDPR giúp tạo niềm tin nơi khách hàng của công ty và khách truy cập vào website của họ.

In almost all educational situations,

one of the key aspects of learning we instill in children is the ability to socialize.

Trong hầu hết các tình huống giáo dục, một trong những khía cạnh

quan trọng của việc học tập mà chúng ta thấm nhuần ở trẻ em là khả năng

xã hội hóa.

Republicans do not deserve to be in power when they instill fear and elitism into government.”.

Đảng Cộng hòa không xứng đáng nắm quyền lực trong tay khi họ gieo rắc sự sợ hãi

và chủ nghĩa tinh hoa quý tộc vào chính phủ.".

Sociologist Annette Lareau found that wealthier parents instill in their children a feeling of“entitlement” more often

than lower-class parents do.

Nhà xã hội học Annette Lareau phát hiện ra rằng

những phụ huynh giàu có truyền cho con mình cảm giác" tôi

quyền"

nhiều hơn cha mẹ ở tầng lớp dưới.

This state of affairs began instill turmoil even amongst those in power.

Tình trạng này bắt đầu thấm nhuần sự hỗn loạn ngay cả giữa những người cầm quyền.

Instill a solution of 5 drops in each nasal passage

at least 5 times a day at intervals of 1-2 hours for 2-3 days.

Thấm dung dịch 5 giọt vào mỗi lần mũi ít nhất

5 lần mỗi ngày trong khoảng thời gian 1- 2 giờ trong 2- 3 ngày.

Instill gently into the lower conjunctival sac of the affected eye,

while gently unscrewing the edge;

Thấm vào nhẹ nhàng vào túi kết mạc dưới của mắt bị ảnh hưởng,

trong khi nhẹ nhàng tháo cạnh;

Call that brainwashing, but I call it parenting, because we instill our values in him.'.

Mọi người gọi đó là tẩy não,

nhưng tôi coi đó là dạy dỗ con cái vì chúng tôi gieo các giá trị vào bé".

This isn't a bad thing- in fact, it can instill a respect for the quality of the product

and encourage you to take better care of them when purchased.

Đây không phải là điều xấu, trên thực tế, nó có thể thấm nhuần sự tôn trọng chất lượng sản phẩm

và khuyến khích bạn chăm sóc tốt hơn khi mua hàng.

But what I have found is that if you instill this joy of thinking,

the sheer intellectual fun, it will survive even the adolescent years and come back in fighting form.

Nhưng điều tôi phát hiện là nếu bạn truyền được niềm vui tư duy này,

thú vui mang tính trí tuệ hoàn toàn, thì điều đó sẽ vẫn tồn tại thậm chí suốt những năm tháng vị thành niên và nó sẽ trở lại bằng hình thức đấu tranh.

The program should also instill in each student a proficiency for innovation,

manifesting a fundamental advancement of knowledge and enabling graduates to integrate in their education and experience the major challenges of the technological professions.

Chương trình cũng nên thấm nhuần mỗi học sinh thành thạo về đổi mới,

thể hiện sự tiến bộ cơ bản của kiến thức và cho phép sinh viên tốt nghiệp tích hợp trong giáo dục của họ và trải nghiệm những thách thức chính của nghề công nghệ.

The values and discipline we instill in our children throughout the year ought not to be

based on a fictional character, but on the God who knows even the number of hairs on our child's head.".

Các giá trị và kỷ luật chúng ta truyền vào con của mình suốt những tháng năm không

nên dựa trên một nhân vật hư cấu, nhưng phải dựa vào Chúa là Đấng biết tóc trên đầu con trẻ có bao nhiêu sợi.

First and foremost, parents should instill in children basic rules of personal hygiene-

to teach their children to wash their hands in time, change clothes,

Trước hết, cha mẹ nên thấm nhuần cho trẻ những quy tắc cơ bản

về vệ sinh cá nhân- dạy trẻ thời gian rửa tay, thay quần áo,….

Yes We are proud to be a good teacher as"A good teacher can inspire hope,

ignite the imagination, and instill a love of learning.“Brad Henry.

Với chúng tôi, làm giáo dục không phải là giảng dạy kiến thức, mà" A good teacher can inspire hope, ignite the imagination,

and instill a love of learning."- Brad Henry.

The values and beliefs that our parents and society instill in us are the guiding force of the superego

and it strives to make us behave according to these morals.

Những giá trị và niềm tin mà cha mẹ và xã hội truyền cho chúng ta là nguồn sức mạnh dẫn

dắt của siêu ngã và siêu ngã luôn cố khiến chúng ta hành xử theo những chuẩn mực đạo đức này.

I love teaching because:"A good teacher can inspire hope,

ignite the imagination, and instill a love of learning."-Brad Henry.

Với chúng tôi, làm giáo dục không phải là giảng dạy kiến thức, mà" A good teacher can inspire hope, ignite the imagination,

and instill a love of learning."- Brad Henry.

You could even take it a step further and get some larger prints framed and

hung on their bedroom wall to help instill a love for the medium that could last for the rest of their lives.

Bạn thậm chí có thể in ảnh lớn và đóng khung,

treo trên tường phòng ngủ để giúp thấm nhuần tình yêu có thể kéo dài suốt cuộc đời chúng.

I'm supposed to do

lots of physical activity with my kids so I can instill in them a physical fitness habit so they will grow

up to be healthy adults.

Tôi phải làm rất nhiều

hoạt động thể chất với những đứa con vì vậy tôi có thể truyền cho chúng một thói quen tập thể

dục thể chất để chúng lớn lên thành người khỏe mạnh.

In the same way that the habits acquired by our children to take care of their hygiene, their rucksack or their duties are achieved by repetition and positive reinforcement,

Cũng giống như những thói quen mà con cái chúng ta có được để chăm sóc vệ sinh, đeo ba lô hoặc nhiệm vụ của chúng đạt được bằng cách lặp lại và củng cố tích cực,

chúng ta có thể truyền cho chúng thói….

The courses within the certificate program quickly instill within you the skills

and confidence to meet your organization's communication needs across a variety of platforms.

Các khóa học trong chương

trình chứng chỉ nhanh chóng thấm nhuần vào bạn các kỹ năng

và sự tự tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của tổ chức của bạn trên nhiều nền tảng khác nhau…[-].

Good looking design can instill trust and authority towards new prospects-

so don't skimp on the design of your outdoor advertising.

và thẩm quyền đối với các khách hàng tiềm năng mới- vì vậy đừng tiết kiệm chi phí thiết kế quảng cáo ngoài trời của bạn.