Justification la gi

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌdʒəs.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/

Danh từ[sửa]

justification /ˌdʒəs.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/

  1. Lý lẽ bào chữa.
  2. Sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng.
  3. Canh lề thẳng hàng hai bên.

Tham khảo[sửa]

  • "justification". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Microsoft Encarta Dictionary (liên kết ngoài tiếng Anh)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʒys.ti.fi.ka.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
justification
/ʒys.ti.fi.ka.sjɔ̃/
justifications
/ʒys.ti.fi.ka.sjɔ̃/

justification gc /ʒys.ti.fi.ka.sjɔ̃/

  1. Sự bào chữa, sự biện bạch.
  2. Sự chứng minh (là có thực, là đúng). Justification d’un fait — sự chứng minh một sự kiện
  3. (Ngành in) Sự ngắt dòng; chiều dài dòng; dòng.

Trái nghĩa[sửa]

  • Accusation, calomnie

Tham khảo[sửa]

  • "justification". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bạn đã biết nghĩa của từ Justify chưa? Bạn có biết danh từ của justify và cách sử dụng từ này chính xác chưa? Tìm hiểu ngay qua bài viết sau nhé.

Mục lục

  • Justify là gì?
  • Justification là gì?
  • Một số câu, cụm từ với justify và justification

Justify là tính từ, có nghĩa là Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng

Ví dụ: justified criticism/suspicion/anger: sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng

Hình thái từ của Justify

  • V-ed: justified
  • V-ing: justifying

Justification là gì?

Justification là danh từ, có nghĩa là Sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa

Một số câu, cụm từ với justify và justification

Justified wage: mức lương hợp lý

to justify yourself: giải thích về những việc mình đã làm. Ví dụ: you shouldn’t attempt to justify yourself = Bạn không nên tìm cách thanh minh cho bản thân

There is no justification for treating people so badly: Không có sự bào chữa nào cho việc đối xử tệ với người khác.

Ý nghĩa của từ justification là gì:

justification nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ justification Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa justification mình


1

0

Justification la gi
  0
Justification la gi

Sự bào chữa, sự biện bạch. | Sự chứng minh (là có thực, là đúng). | : '''''Justification''' d’un fait'' — sự chứng minh một sự kiện | Sự ngắt dòng; chiề [..]



JustificationSự biện hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Justification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lý do hợp pháp hoặc đủ 1. Bị cáo của vì đã hành động (hoặc đã thất bại trong việc hành động) những gì anh ta hoặc cô có trách nhiệm. Trong một trường hợp phỉ báng, tính trung thực của một tuyên bố nói xấu là một biện minh đủ để đã làm cho nó.

Definition - What does Justification mean

1. Defendant's lawful or sufficient reason for having acted (or having failed to act) what he or she is charged with. In a defamation case, the truthfulness of a defamatory statement is a sufficient justification to have made it.

Source: Justification là gì? Business Dictionary