Justification la gi
Mục lục Show
Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]justification /ˌdʒəs.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
justification gc /ʒys.ti.fi.ka.sjɔ̃/
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
Bạn đã biết nghĩa của từ Justify chưa? Bạn có biết danh từ của justify và cách sử dụng từ này chính xác chưa? Tìm hiểu ngay qua bài viết sau nhé. Mục lục Justify là tính từ, có nghĩa là Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng Ví dụ: justified criticism/suspicion/anger: sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng Hình thái từ của Justify
Justification là gì?Justification là danh từ, có nghĩa là Sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa Một số câu, cụm từ với justify và justificationJustified wage: mức lương hợp lý to justify yourself: giải thích về những việc mình đã làm. Ví dụ: you shouldn’t attempt to justify yourself = Bạn không nên tìm cách thanh minh cho bản thân There is no justification for treating people so badly: Không có sự bào chữa nào cho việc đối xử tệ với người khác. Ý nghĩa của từ justification là gì: justification nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ justification Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa justification mình
Justification là Sự biện hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Justification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Lý do hợp pháp hoặc đủ 1. Bị cáo của vì đã hành động (hoặc đã thất bại trong việc hành động) những gì anh ta hoặc cô có trách nhiệm. Trong một trường hợp phỉ báng, tính trung thực của một tuyên bố nói xấu là một biện minh đủ để đã làm cho nó. 1. Defendant's lawful or sufficient
reason for having acted (or having failed to act) what he or she is charged with. In a defamation case, the truthfulness of a defamatory statement is a sufficient justification to have made it. Source: Justification là gì? Business Dictionary |