CÔNG THỨC PHÂN BÓN NPK
Công thức phân bón NPK đa dạng, phù hợp với tất cả các chu trình sinh trưởng và phát triển của cây trồng. Vừa sản xuất phân bón NPK gốc dạng rắn, bột. Vừa có thể sản xuất phân bón lá, bón rễ dạng lỏng.
• Đạm tổng số [Nts]: 4%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 7%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 7%;
• pHH2O: 6,5;
• Tỷ trọng: 1,1;
• Độ ẩm: 5%.
• Đạm tổng số [Nts]: 30%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 10%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 10%,
• pHH2O: 7,5.
• Tỷ trọng: 1,2;
• Độ ẩm: 4%;
• Đạm tổng số [Nts]: 7%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 5%;
•
Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 44%,
• pHH2O: 10.
• Tỷ trọng: 1,3;
• Độ ẩm: 4%;
• Đạm tổng số [Nts]: 10%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 52%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 0%,
• Độ ẩm: 45%;
• Đạm tổng số [Nts]: 7%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 0%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 43.5%,
• Độ ẩm: 5%;
• Đạm tổng số [Nts]: 20%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 10%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]:
16.5%,
• Độ ẩm: 5%;
• Đạm tổng số [Nts]: 25%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 10%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 10%,
• Độ ẩm: 5%;
• Đạm tổng số [Nts]: 8%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 4%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 6%,
• pHH2O: 7,5.
• Tỷ trọng: 1,14;
• Độ ẩm: 5%;
• Đạm tổng số [Nts]: 8%;
• Lân
hữu hiệu [P2O5hh]: 5%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 8%,
• Độ ẩm: 5%;
• Đạm tổng số [Nts]: 9%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]: 0%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 9%,
• Độ ẩm: 5%;
• Tỷ trọng: 1.1%;
• Đạm tổng số [Nts]: 16%;
• Lân hữu hiệu [P2O5hh]:
16%;
• Kali hữu hiệu [K2Ohh]: 8%,
• Độ ẩm: 5%;
* pHH2O và tỷ trọng: phân dạng lỏng
* Độ ẩm: phân bón dạng rắn, dạng bột
PHÂN BÓN DÙNG CHO CÂY TRỒNG THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP, GLOBALGAP
Phân NPK Hà Lan 13-13-13+TE chứa hàm lượng dinh dưỡng có tỉ lệ ngang nhau giữa các chất Đạm [N], Lân [P2O5] và Kali [K2O] và đặc biệt loại phân bón này có trộn thêm Kali Sunphat [K2SO4] rất phù hợp để trồng các loại rau, củ và cây ăn quả.
Thành Phần
Đa lượng | |||
Đạm tổng số [Nts] | % | 18 | TCVN 5815:2018 |
Lân [P2O5hh] | % | 18 | TCVN 5815:2018 |
Kali [K2Ohh] | % | 18 | TCVN 8560:2018 |
Trung Lượng | |||
Lưu Huỳnh [S] | % | 6.8 | TCVN 9296:2012 |
Silít Ôxít [SiO2] | % | 1.6 | TCVN 11407:2019 |
Vi lượng | |||
Bo [B] | ppm | Vết | TCVN 10679:2015 |
Đồng [Cu] | ppm | Vết | TCVN 9286:2018 |
Kẽm [Zn] | ppm | Vết | TCVN 9289:2012 |
Sắt [Fe] | ppm | Vết | TCVN 9283:2018 |
Mangan [Mn] | ppm | Vết | TCVN 9288:2012 |
Công dụng
Phù hợp bón nhiều loại cây trồng khác nhau đặc biệt rất tốt cho rau củ quả
Tăng chất lượng, kích thước của rau củ, trái cây và năng suất cây trồng
Giúp cành lá, lá non xanh phát triển tốt và bóng mượt
NPK 13-13-13+TE có chứa Kali Sulphat giúp trái to hơn và tránh được tình trạng chai sượng
Hướng dẫn sử dụng
Sầu riêng |
| 1 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Thanh Long |
| 0.4 kg/cây/lần | 0.7 kg/cây/lần |
Cây ăn quả |
| 0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Các loại rau lấy củ |
| 20 | 30 |
Các loại rau lấy quả |
| 20 | 30 |
Các loại rau lấy lá |
| 15 | 20 |
Cà phê, ca cao, mắc ca |
| 40 | 50 |
Cao su |
| 50 | 80 |
Hồ tiêu |
| 0.2 kg/nọc/lần | 0.3 kg/nọc/lần |
Chuối |
| 0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Nho |
| 0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Chanh |
| 0.2 kg/cây/lần | 0.5 kg/cây/lần |
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm này bón cho cây gì?
Sản phẩm có công thức hóa học cân bằng giữa các chất dinh dưỡng nên đặc biệt rất hợp với cây rau củ quả.
Khi nào bón sản phẩm này cho cây trồng?
Có hiệu quả tốt nhất khi bón vào giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
Lượng bón cho cây như thế nào?
Mỗi loại cây sẽ có nhu cầu về lượng phân bón khác nhau nên bạn hãy đọc kỹ hướng dẫn bón phân ở mặt sau bao bì.
Sản phẩm này có gì khác biệt?
Tỉ lệ hàm lượng dinh dưỡng bằng nhau và đặc biệt có Kali Sunphat [K2SO4] rất tốt cho các loại cây rau lấy củ, lấy quả và cả các loại cây ăn quả có múi
Video