4.6/5 - [262 bình chọn]
Mục lục
- Cấp 1: Tiểu học cơ sở
- Cấp 2: Trung học cơ sở
- Cấp 3: Trung học phổ thông
- Bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp 2022
Cấp 1: Tiểu học cơ sở
- 6 tuổi học lớp 1
- 7 tuổi học lớp 2
- 8 tuổi học lớp 3
- 9 tuổi học lớp 4
- 10 tuổi học lớp 5
Cấp 2: Trung học cơ sở
- 11 tuổi học lớp 6
- 12 tuổi học lớp 7
- 13 tuổi học lớp 8
- 14 tuổi học lớp 9
Cấp 3: Trung học phổ thông
- 15 tuổi học lớp 10
- 16 tuổi học lớp 11
- 17 tuổi học lớp 12
Ngoài ra, cũng có thể áp dụng công thức tính năm sinh theo lớp như sau:
Năm sinh = Năm hiện tại [ Lớp muốn tìm + 5]
Ví dụ: Lớp 11 sinh năm bao nhiêu? 2020 [ 11 + 5 ] = 2004
Bảng tính năm sinh, tuổi theo lớp 2022
Năm sinh | Số tuổi | Học lớp |
Năm 2016 | 6 tuổi | Lớp 1 |
Năm 2015 | 7 tuổi | Lớp 2 |
Năm 2014 | 8 tuổi | Lớp 3 |
Năm 2013 | 9 tuổi | Lớp 4 |
Năm 2012 | 10 tuổi | Lớp 5 |
Năm 2011 | 11 tuổi | Lớp 6 |
Năm 2010 | 12 tuổi | Lớp 7 |
Năm 2009 | 13 tuổi | Lớp 8 |
Năm 2008 | 14 tuổi | Lớp 9 |
Năm 2007 | 15 tuổi | Lớp 10 |
Năm 2006 | 16 tuổi | Lớp 11 |
Năm 2005 | 17 tuổi | Lớp 12 |