Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 3 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng phân phối chương trình môn GDTC 3 năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 3, Toán 3, Tiếng Việt 3, Đạo đức 3 để có thêm kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình lớp 3 của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Monica để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất lớp 3 của mình:
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Mỗi tuần: 02 tiết – Cả năm: 70 tiết [2022 – 2023]
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 3 sách Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ | TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI | GHI CHÚ |
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ | 1 | 1 | 1 | Tổ chức lớp – trò chơi | |
2 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | ||||
2 | 3 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
4 | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | ||||
3 | 5 | Ôn Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
2 | 6 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |||
4 | 7 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |||
8 | Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | ||||
5 | 9 | Ôn tập biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại | |||
3 | 10 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại | |||
6 | 11 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại | |||
12 | Ôn tập Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại | ||||
7 | 4 | 13 | Học động tác Động tác đi đều | ||
14 | Ôn động tác đi đều | ||||
8 | 15 | Ôn động tác đi đều | |||
16 | Ôn động tác đi đều | ||||
9 | 17 | Ôn động tác đi đều | |||
18 | Ôn động tác đi đều | ||||
BÀI TẬP | 10 | 1 | 19 | Động tác vươn thở, động tác tay | |
20 | Động tác vươn thở, động tác tay | ||||
11 | 2 | 21 | Động tác chân và động tác lườn | ||
22 | Động tác chân và động tác lườn | ||||
12 | 23 | Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn | |||
3 | 24 | Động tác bụng và động tác toàn thân. | |||
13 | 25 | Động tác bụng và động tác toàn thân. | |||
4 | 26 | Động tác nhảy và động tác điều hòa | |||
14 | 27 | Động tác nhảy và động tác điều hòa | |||
28 | Ôn 8 động tác thể dục đã học | ||||
TƯ THẾ | 15 | 1 | 29 | Đi vượt chướng ngại vật thấp | |
30 | Ôn tư thế đi vượt qua chướng ngại vật thấp. | ||||
16 | 31 | Đi vòng qua chướng ngại vật cao | |||
32 | Đi vòng qua chướng ngại vật cao | ||||
17 | 2 | 33 | Chạy vượt chướng ngại vật | ||
34 | Ôn chạy vượt qua một chướng ngại vật thấp | ||||
18 | 35 | Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật thấp | |||
36 | Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật cao | ||||
19 | 3 | 37 | Động tác tung bóng bằng hai tay | ||
38 | Ôn tại chỗ tung bóng lăn bằng hai tay | ||||
20 | 39 | Tại chỗ tung bóng bổng bằng hai tay | |||
40 | Tại chỗ tung bóng bổng qua dây bằng hai tay | ||||
21 | 4 | 41 | Động tác tung bóng bằng một tay | ||
42 | Tại chỗ tung bóng lăn bằng một tay | ||||
22 | 43 | Tại chỗ tung bóng bóng bổng bằng một tay | |||
44 | Tại chỗ tung bóng bóng bổng qua dây bằng một tay | ||||
23 | 5 | 45 | Động tác tung bóng trúng đích | ||
46 | Tại chỗ tung bóng bằng hai tay trúng đích | ||||
24 | 47 | Tại chỗ tung bóng bằng một tay trúng đích | |||
6 | 48 | Bài tập phối hợp tung và bắt bóng | |||
25 | 49 | Tung và bắt bóng bằng hai tay – tung bóng bằng một tay bắt bóng bằng hai tay | |||
50 | Tung,bắt bóng qua lại | ||||
26 | 51 | Tung bắt bóng theo nhóm ba người trở lên | |||
THỂ THAO | 1 | 52 | Bài tập di chuyển không bóng [bật nhảy tại chỗ] | ||
27 | 53 | Di chuyển về trước kết hợp đá chân. | |||
54 | Di chuyển theo hướng chỉ định | ||||
28 | 2 | 55 | Bài tập với bóng [Ném bóng] | ||
56 | Tại chỗ tập đảo chân | ||||
29 | 57 | Đổi chân tiếp xúc bóng | |||
3 | 58 | Đá bóng di động [Tại chỗ đá bóng di động] | |||
30 | 59 | Di chuyển đá bóng di động | |||
60 | Tại chỗ đá bóng di động vào cầu môn | ||||
31 | 4 | 61 | Dẫn bóng đổi hướng | ||
62 | Ôn dẫn bóng chậm – đổi hướng theo hiệu lệnh. | ||||
32 | 63 | Ôn dẫn bóng chậm – đổi hướng theo hiệu lệnh. | |||
64 | Dẫn bóng theo đường gấp khúc | ||||
33 | 65 | Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc | |||
66 | Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc | ||||
34 | 67 | Dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn | |||
68 | Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn | ||||
35 | 69 | Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn | |||
70 | Tổng kết môn học | ||||
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giáo viên