Keep it up Mỹ friend nghĩa là gì

Động từ Keep (giữ, canh phòng) được sử dụng khá phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Có một cụm động từ đi với Keep thường xuất hiện trong văn viết và cả văn phong giao tiếp hàng ngày, đó chính là Keep up with. Vậy Keep up with là gì, đặt câu với Keep up with như thế nào. Hãy cùng thanhtay.edu.vn tìm hiểu ngay nhé!

Keep it up Mỹ friend nghĩa là gì
Cấu trúc keep up with Tổng hợp cách dùng trong tiếng Anh

1. Keep up with là gì?

Keep up with là 1 cụm động từ trong tiếng Anh, mang ngữ nghĩa là bắt kịp với/ theo kịp với.

Keep up with có 2 cách sử dụng chính:

Keep up with + somebody

Nói về việc theo kịp 1 ai đó.

Ví dụ:

  • I think that hes a good person. I always try to keep up with him.

Tôi nghĩ rằng anh ấy là một người tốt. Tôi luôn luôn cố gắng để theo kịp anh ta.

  • She is the best staff of the company. I will try to keep up with her.

Cô ấy là nhân viên tốt nhất của công ty. Tôi sẽ cố gắng để bắt kịp cô ấy.

Keep up with + something

đáp ứng, theo kịp được 1 điều gì đó.

Ví dụ:

  • I cant keep up with his speed.

Tôi không thể theo kịp tốc độ của anh ta.

  • If Adam cant keep up with a new car, Susan wont love him.

Nếu Adam không thể mua một chiếc xe đời mới, Susan sẽ không yêu anh ấy.

2. Một số cụm từ thông dụng đi với Keep up with trong tiếng Anh

Keep it up Mỹ friend nghĩa là gì
Một số cụm từ thông dụng đi với Keep up with trong tiếng Anh

2.1. Keep up with the demands: Bắt kịp nhu cầu

  • Regulators are weighing to keep up with the demands of a dynamic market economy and the aspirations of a growing middle class.

Các cơ quan quản lý đang cân nhắc để theo kịp với những đòi hỏi của một nền kinh tế thị trường năng động và những nguyện vọng của một tầng lớp trung lưu ngày càng lớn.

  • With the increasing number of people keep up with the demands per capita real income, it is necessary to expand the economic base to meet the demand for required publications.

Với số người tìm kiếm thu nhập bình quân thật gia tăng, cần phải nới rộng cơ sở kinh tế để đáp ứng nhu cầu ấn phẩm đòi hỏi.

2.2. Keep up with sombody back: theo kịp với ai đó trở lại

  • I will try to improve my grades to keep up with my friends so that I can get back to the top 10 in my class.

Tôi sẽ cố gắng cải thiện điểm số của bản thân để theo kịp với bạn tôi để kịp quay trở lại với top 10 của lớp.

2.3. Keep up with together: theo kịp với nhau

  • Today is the last day, we all worked together in this common house keep up with together.

Hôm nay là ngày cuối cùng, chúng ta cùng nhau làm việc trong ngôi nhà chung này để cùng nhau tiến lên

2.4. Keep up with under constraint: theo kịp với sự ràng buộc

  • I am a person who wants to be free so I cannot keep up with under constraint myself anything.

Tôi là người muốn tự do nên không thể gò bó bản thân bất cứ điều gì.

2.5. To keep up with from: để theo kịp từ

  • We accidentally met on a highway but he was running fast because he had to keep up with me since he wasnt out of town.

Chúng tôi vô tình gặp nhau trên một con đường cao tốc nhưng anh ta đã chạy rất nhanh vì để theo kịp tôi từ khi chưa ra khỏi thành phố.

Xem thêm các bài viết:

  • Should be able to là gì? Cách dùng chi tiết trong tiếng Anh
  • Recommend là gì? Cách dùng cấu trúc Recommend
  • Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunction) là gì?

2.6. Keep up with someone in: theo kịp với ai đó trong

  • My goal in ten years is to open a big restaurant, I have to do my best to be able to keep up with my opponent in this challenge.

Mục tiêu của tôi mười năm nữa là có thể mở được một nhà hàng lớn tôi phải cố gắng hết mức để có thể theo kịp với đối thủ trong thử thách lần này.

2.7. Keep up with price: theo kịp giá

  • Since the price of gold recently has increased rapidly, the salary has not increased so I cannot keep up with the price and can only buy it.

Vì giá vàng gần đây tăng nhanh, lương không được tăng nên tôi không thể nào theo kịp giá mà mua nó được mà chỉ có thể bán ra.

2.8. Keep up time with: kịp thời gian với

  • Bella promised everyone to be on time, so I slept early the day before so I could keep up time with and arrive on time for everyone.

Bella hứa với mọi người là đến đúng giờ nên hôm trước mình cũng ngủ sớm để có thể kịp giờ và đến đúng giờ cho mọi người.

3. Các cụm động từ với Keep trong tiếng Anh

Bên cạnh Keep up with, trong ngữ pháp tiếng Anh còn rất nhiều cụm động từ với Keep. Dưới đây là một số cụm động từ với Keep:

Keep it up Mỹ friend nghĩa là gì
Các cụm động từ với Keep trong tiếng Anh

3.1. Keep on

Cụm động từ Keep on mang nghĩa là tiếp tục.

Ví dụ:

  • Please keep on! I believe you will be successful.

Hãy tiếp tục đi! Tôi tin bạn sẽ thành công.

  • I reminded him but he kept on mistakes.

Tôi đã nhắc nhở anh ấy nhưng anh ấy vẫn tiếp tục mắc sai lầm.

3.2. Keep down

Cụm động từ Keep down mang ngữ nghĩa là kiểm soát, dẹp, trấn an.

Ví dụ:

  • What is the best way to keep down this problem?

Cách tốt nhất để kiểm soát vấn đề này là gì?

  • Keep the noise down!

Bớt ồn ào đi!

3.3. Keep off

Cụm động từ Keep off mang ngữ nghĩa là ngăn không cho ai tiến lại gần, ngăn cản ai đó làm gì.

Ví dụ:

  • Please keep the cat off that boy.

Hãy để con mèo tránh xa cậu bé đó.

  • Keep off being disorderly!

Đừng mất trật tự!

3.4. Keep away

Cụm động từ Keep away mang ngữ nghĩa là cất đi, để xa ra

Ví dụ:

  • Please keep the knife away from my son.

Hãy để con dao xa tầm tay con của tôi.

  • When Im angry with Adam, I will keep away from him.

Khi tôi giận Adam, tôi sẽ tránh xa anh ta.

3.5. Keep somebody back

Cụm động từ Keep somebody back mang ngữ nghĩa là không cho ai đó tiến lên.

Ví dụ:

  • She cant keep me back.

Cô ta không thể ngăn cản tôi đâu.

  • He is a excellent student, but his friends usually keep his back.

Anh ta là một sinh viên xuất sắc, thế nhưng bạn của anh ta thường xuyên ngăn cản anh ấy.

3.6. Keep out

Cụm động từ Keep out mang ngữ nghĩa là ngăn cản không cho vào.

Ví dụ:

  • Hes very dangerous Please keep out!

Anh ta vô cùng nguy hiểm Hãy tránh xa!

  • The doctor kept me out going into the emergency room.

Bác sĩ không cho tôi vào phòng cấp cứu.

3.7. Keep up

Cụm động từ Keep out mang ngữ nghĩa là duy trì, giữ vững.

Ví dụ:

  • I will keep up my opinion.

Tôi sẽ giữ vững quan điểm của tôi.

  • I keep up a daily exercise routine.

Tôi duy trì thói quen tập thể dục hàng ngày.

3.8. Keep together

Cụm động từ Keep together mang ngữ nghĩa là gắn bó cùng nhau.

Ví dụ:

  • We have been kept together for 2 years.

Chúng tôi đã gắn bó với nhau 2 năm rồi.

  • The mikes effort couldnt help them keep attached together.

Nỗ lực của Mike không thể giúp họ gắn kết được với nhau.

4. Thành ngữ thông dụng Keep

Mời các bạn cùng tìm hiểu về các thành ngữ đi với keep thường xuyên sử dụng trong giao tiếp. Chắc chắn sẽ cần thiết cho các bạn.

Keep it up Mỹ friend nghĩa là gì
Thành ngữ thông dụng Keep
  • Keep body and soul together: Cố gắng để sinh tồn.
  • Keep up appearances: Cố để che giấu những khó khăn đang gặp phải.
  • Keep up with the Joneses: muốn mình theo kịp người khác, thành công tương tự như người khác.
  • Keep the wolf from the door: có đủ tiền cho cuộc sống.
  • Keep a secret: giữ kín một điều bí mật.
  • Keep back ones tears: cầm nước mắt.
  • Keep company: đi cùng, bầu bạn cùng ai đó.
  • Keep your shirt on: không nên đánh nhau.
  • Keep your eyes peeled: chống mắt lên mà nhìn.
  • Keep you feed on the ground: thực tế, hành xử căn cứ vào điều kiện thực tế.

5. Bài tập Keep up with trong tiếng Anh có đáp án

Để có thể ôn tập lại kiến thức về cấu trúc Keep up with trong tiếng Anh một cách tốt nhất, hãy làm một số dạng bài tập dưới đây nhé. Đừng quên tham khảo đáp án xem bạn đã làm chính xác bao nhiêu câu rồi nha.

Bài tập: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng Keep up with:

  1. John biết rằng Adam là một sinh viên giỏi nhất vì vậy anh ấy luôn luôn cố gắng để theo kịp John.
  2. Tôi luôn luôn làm việc chăm chỉ để bắt kịp bạn của tôi.
  3. Anh ta đã không thể theo kịp hạn chót mặc dù đã rất cố gắng.
  4. Bạn phải chăm chỉ hơn nếu muốn theo kịp tiến độ công việc.

Đáp án:

  1. John knows that Adams the best student so he always tries to keep up with him.
  2. I always hard-working to keep up with my friends.
  3. He was unable to keep up with the deadline despite trying hard.
  4. You have to work harder if you want to keep up with the work schedule.

Bài viết trên đây đã tổng hợp tất tần tật kiến thức về cụm động từ Keep up with, cùng với đó là một số cụm động từ đi với Keep phổ biến trong tiếng Anh. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và cung cấp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Keep up with nói riêng và các cụm động từ đi với Keep nói chung thanhtay.edu.vn chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!