Kết câu giới từ trong tiếng Trung là gì
1. Giới từ trong tiếng Trung là gì?Giới từ trong tiếng Trung thường đứng trước thực từ và đoản ngữ tạo thành đoản ngữ giới từ, có tác dụng tu sức, bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian, địa điểm, phương thức, nguyên nhân, mục đích, … Show
Ví dụ: – 我们到北京去旅行。 – 他靠关系通过了考试。 – 那个妈妈把孩子宠坏了。 – 按照我说的方案去办吧。 – 今天我们讨论的问题是关于学学习汉语的。 2. Cách sử dụng Giới từGiới từ thường làm trạng ngữVí dụ: – 他在办公司准备材料。 – 他在马路上捡到一个钱包。 – 关于房价的问题,我们已经商量好了。 Số ít có thể làm bổ ngữ, thường dùng với các giới từ “在 – zài”, “自 – zì”, “至- zhì”, “于 – yú”, “向 – xiàng”…Ví dụ: – 他出生在1996 年。 – 我来自河内。 – 你快向那边看,多好看啊。 Làm định ngữ, thường dùng với các giới từ “关于- guānyú”,”对 – duì”,对于- duìyú”, …Ví dụ: – 大家打算参加关于汉语的比赛。 – 这都是专家们对秦始皇的评价。 – 老师给我们列出关于明天考试的重点。 GIỚI TỪ trong tiếng Trung: Định nghĩa | Đặc điểm và Phân loại
1. Giới từ trong tiếng Trung là gì?Giới từ (介词 / Jiècí /) là những hư từ được đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về đối tượng, thời gian, nơi cư trú, phương pháp, nguyên do, so sánh, loại trừ… CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
2.Cách dùng các loại giới từ tiếng Trung2.1 Giới từ chỉ thời gian
Ví dụ: 至(zhì): Cho tới khi 我上九点至五点的班。 自(zì): Kể từ khi 她自生病 后 变得 很 憔悴。 你汉语说得很好啊,我要向你学习。 TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung. 2.2 Giới từ chỉ vị trí, phương hướng
Ví dụ: 在(zài)+ Nơi ở: Ở… 他在中国学习。 从 (cóng) + Nơi ở, phía: Từ… 他从书架上拿下来了一本书。 XEM THÊM:
2.3 Giới từ đối tượng
Ví dụ: 对于 (duì yú): Đối với 对于这个问题, 我也不知道怎么办。 给 (gěi ): Cho 我要给小丽打电话。 XEM NGAY: Ngữ pháp tiếng Trung. 2.4 Giới từ chỉ phương thức
Ví dụ: 通过 (tōng guò):Thông qua 通过仔细检查,我发现了一个错误。 2.5 Giới từ cho thấy nguyên nhân mục đích
Ví dụ: 因为 (Yīnwèi): Vì 因为天气预报称明天有暴雨,所以不适合出行。 2.6 Giới từ về sự so sánhGiới từ so sánh chữ 比
Ví dụ: 比 (bǐ): Hơn这件衣服比那件贵一百块。 2.7 Giới từ chỉ khoảng cách
Ví dụ: 离 (lí): Cách 我家离学校很远。 2.8 Giới từ biểu thị công cụTổng hợp những giới từ chỉ công cụ
Ví dụ: 拿 (ná): Cầm, nắm, lấy 我会在机场柜台拿机票。 2.9 Giới từ căn cứ, cơ sở
Ví dụ: 根据 (Gēnjù): Dựa theo 科学家根据太阳、地球和月球的运行规律,可以准确地推算出日食和月食的时间。 2.10 Giới từ chỉ sự loại trừ
Ví dụ: 除了 (chú le) : Ngoại trừ 除了听音乐,我还喜欢看电影,读书和去旅游。 2.11 Giới từ dùng để chỉ sự hiệp đồng
Ví dụ: 跟 (Gēn): Cùng, với 我想跟你一起去商场。 2.12 Giới từ về chỉ sự trải qua
Ví dụ: 通过 (Tōng guò): Xem xét qua. 通过学习过程,我们可以提高自己的知识。 2.13 Giới từ chỉ sự liên can
Ví dụ: 关于 (Guān yú): Về 我想给你们讲一个关于旅游的故事。 1. Chức năng của giới từ trong tiếng TrungGiới từ là những hư từ dùng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ hoặc cả câu về mọimặt đối tượng, nơi chốn, thời gian và phương thức. Trong tiếng Trung, giới từ thường được đặt trước đại từ, danh từ hoặc cụm danh từ để tạo thành cụm giới từ. Dựa vào chức năng mà giới từ được phân loại cụ thể như sau, hãy ghi nhớ để áp dụng đúng nhé!
在 (zài); 从 (cóng); 打(dǎ); 当 (dāng); 由 (yóu); 自 从 (zìcóng); 于 (yú); 自(zì); 临 (lín); 至 (zhì); 赶 (gǎn); 直 到 (zhídào); 到 (dào)
用 (yòng); 拿 (ná); 以 (yǐ); 通 过 (tōngguò); 靠 (kào); 依 (yī)
依 (Yī); 靠 (kào); 依照 (yīzhào); 照 (zhào); 按 (àn); 按 照 (ànzhào); 据 (jù); 根据 (gēnjù); 遵 照 (zūnzhào); 借 (jiè); 趁 (chèn); 承 (chéng); 凭 (píng); 凭 借 (píngjiè); 论 (lùn); 本着 (běnzhe); 管 (guǎn); 以 (yǐ).
为 (wèi); 为 了(wèi le); 因 为 (yīn wèi), 由于 (yóu yú)
比 (bǐ); 跟 (gēn); 比较 (bǐjiào)
在 (zài); 从 (cóng); 到 (dào); 打 (dǎ); 自 (zì); 朝 (cháo); 向 (xiàng); 往 (wǎng); 冲 (chōng); 由 (yóu)
除 ( chú); 除了(chúle)
经 (jīng); 经 过 (jīngguò); 通 过 (tōngguò); 沿 (yán); 顺 (shùn) Giới từ trong tiếng Trung là gì?Giới từ trong tiếng Trung là những hư từ đặt trước danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ. Nhằm tạo thành các cụm giới từ có tác dụng bổ nghĩa cho động từ, tính từ về mặt thời gian, địa điểm, cách thức, nguyên nhân, mục đích,… Ví dụ:
Cách sử dụng giới từ
Giới từ Giới từ+danhtừ/đại từ+động từ/tính từ 1.Đặc điểm ngữ pháp của giới từ :
Giới từ trong tiếng Hán hiện đại phân lớn là động từ trong Hán ngữ cổ đại hư hóa mà thành, có giới từ 2.Ranh giới giữa giới từ và liên từ
Giới từ và liên từ có vấn đề phân ranh giới chủ yếu ở các từ:
phần lớn được dùng trong văn viết 3.Phân loại giới từ
a.Giới từ chỉ thời gian
Hotline:09. . - 09. . Số 25 ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việchọctiếng trung-Hãy truy cập website chính thức củatrung tâm Tiếng Trung với địa chỉ:
|