2. Hoạt động đo lường là việc thiết lập, sử dụng đơn vị đo, chuẩn đo lường; sản xuất, kinh doanh, sử dụng phương tiện đo, chuẩn đo lường; kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; thực hiện phép đo; định lượng đối với hàng đóng gói sẵn; quản lý về đo lường; thông tin, đào tạo, tư vấn, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ về đo lường.
3. Hệ đơn vị đo quốc tế [viết tắt theo thông lệ quốc tế là SI] là hệ thống đơn vị đo có tên gọi, ký hiệu và quy tắc thiết lập các đơn vị ước, bội cùng với quy tắc sử dụng chúng được Đại hội cân đo quốc tế chấp thuận.
4. Chuẩn đo lường là phương tiện kỹ thuật để thể hiện, duy trì đơn vị đo của đại lượng đo và được dùng làm chuẩn để so sánh với phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác.
Chất chuẩn là một loại chuẩn đo lường đặc biệt có độ đồng nhất và ổn định nhất định đối với một hoặc một số thuộc tính. Chất chuẩn được sử dụng để hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị, phương tiện đo, đánh giá phương pháp đo hoặc để xác định giá trị về thành phần, tính chất của vật liệu hoặc chất khác.
5. Phương tiện đo là phương tiện kỹ thuật để thực hiện phép đo.
6. Phép đo là tập hợp những thao tác để xác định giá trị đo của đại lượng cần đo.”
Đơn vị đo lường là đại lượng được sử dụng làm chuẩn thống nhất trên cả nước theo quy định của pháp luật nhằm xác định vật chất về mặt lượng [khối lượng, trọng lượng, kích thước…]
Đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta được xây dựng phù hợp với Hệ đơn vị đo quốc tế SI đã được Đại hội cân đo quốc tế lần thứ XI thông qua và tiếp tục hoàn thiện, sửa đổi và bổ sung tại các đại hội sau đó.
Hệ đo lường quốc tế [viết tắt SI] là một hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Nó được ứng dụng trong các hoạt động kinh tế, thương mại, khoa học, công nghệ và giáo dục của phần lớn các nước trên thế giới ngoại trừ Liberia, Myanmar và Mỹ.
Các đơn vị đo cơ bản
Hệ đơn vị đo lường quốc tế gồm 7 đơn vị đo cơ bản. Các đơn vị đo cơ bản này là nền tảng cơ sở để từ đó các đơn vị khác được suy ra [dẫn xuất], chúng hoàn toàn độc lập với nhau.
TT
Đại lượng cơ bản
Đơn vị cơ bản
Tên
Ký hiệu
1
độ dài
mét
m
2
khối lượng
kilôgam
kg
3
thời gian
giây
s
4
cường độ dòng điện
ampe
A
5
nhiệt độ *
kelvin
K
6
lượng chất
mol
mol
7
cường độ sáng
candela
cd
Các đơn vị đo dẫn xuất
Dưới đây là các đơn vị đo dẫn xuất có tên và ký hiệu riêng:
STT
Đại lượng dẫn xuất ISQ
Đơn vị dẫn xuất SI
Tên riêng
Ký hiệu riêng
Biểu diễn theo đơn vị cơ bản và dẫn xuất SI
1
góc phẳng
radian
rad
rad = m/m =1
2
góc khối
steradian
sr
sr = m2/m2 = 1
3
tần số
héc
Hz
Hz = s-1
4
lực
niutơn
N
N = kg · m/s2
5
áp suất, ứng suất
pascal
Pa
Pa = N/m2
6
công, năng lượng
jun
J
J = N · m
7
công suất, dòng nhiệt
oát
W
W = J/s
8
điện tích
culông
C
C = a · s
9
hiệu điện thế
vôn
V
V = W/A
10
điện dung
fara
F
F = C/V
11
điện trở
ôm
Ω
Ω = V/A
12
điện dẫn
simen
S
S = Ω ̄ ¹
13
từ thông
vebe
Wb
Wb = V·s
14
mật độ từ thông
tesla
T
T = Wb/m²
15
độ tư cảm
henry
H
H = Wb/A
16
nhiệt độ Celsius
độ Celsius
ºC
ºC = K
17
quang thông
lumen
lm
lm = cd · sr
18
độ rọi
lux
lx
lx = lm/m²
Các đơn vị dẫn xuất khác
Đại lượng
Đơn vị
Cách viết khác
Tên
Ký hiệu
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
1.1
diện tích
mét vuông
m2
1.2
thể tích [dung tích]
mét khối
m3
1.3
vận tốc
mét trên giây
m/s
1.4
gia tốc
mét trên giây bình phương
m/s2
2. Đơn vị cơ
2.1
khối lượng theo chiều dài [mật độ dài]
kilôgam trên mét
kg/m
2.2
khối lượng theo bề mặt [mật độ mặt]
kilôgam trên mét vuông
kg/m2
2.3
khối lượng riêng [mật độ]
kilôgam trên mét khối
kg/m3
2.4
momen lực
niutơn mét
N · m
N m hoặc Nm
2.5
áp suất, ứng suất
pascal
Pa
2.6
độ nhớt động lực
pascal giây
Pa · s
2.7
độ nhớt động học
mét vuông trên giây
m2/s
2.8
lưu lượng thể tích
mét khối trên giây
m3/s
2.9
lưu lượng khối lượng
kilôgam trên giây
kg/s
3. Đơn vị nhiệt
3.1
nhiệt lượng riêng
jun trên kilôgam
J/kg
3.2
nhiệt dung
jun trên kelvin
J/K
3.3
nhiệt dung riêng [nhiệt dung khối]
jun trên kilôgam kelvin
J/[kg · K]
J/[kg K] hoặc J/[kgK]
3.4
mật độ dòng nhiệt [thông lượng nhiệt bề mặt]
oát trên mét vuông
W/m2
3.5
hệ số truyền nhiệt, hệ số tỏa nhiệt
oát trên mét vuông kelvin
W/[m2 · K]
W/[m2 K] hoặc W/[m2K]
3.6
hệ số dẫn nhiệt [độ dẫn nhiệt]
oát trên mét kelvin
W/[m · K]
W/[m K]
3.7
độ khuếch tán nhiệt
mét vuông trên giây
m2/s
4. Đơn vị điện và từ
4.1
cường độ điện trường
vôn trên mét
V/m
m kg/[s3A]
4.2
mật độ thông lượng điện [điện dịch]
culông trên mét vuông
C/m²
sA/m2
4.3
cường độ từ trường
ampe trên mét
A/m
4.4
công suất biểu kiến
vôn ampe
V · A
m2kg/s3
4.5
công suất kháng
var
var
m2kg/s3
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
5.1
năng lượng bức xạ
jun
J
5.2
công suất bức xạ [thông lượng bức xạ]
oát
W
5.3
cường độ bức xạ
oát trên steradian
W/sr
5.4
độ chói năng lượng
oát trên steradian mét vuông
W/[sr · m²]
5.5
năng suất bức xạ
oát trên mét vuông
W/m²
5.6
độ rọi năng lượng
oát trên mét vuông
W/m²
5.7
độ chói
candela trên mét vuông
cd/m²
cd/m²
5.8
quang thông
lumen
lm
cd
5.9
lượng sáng
lumen giây
lm · s
cd · s
5.10
năng suất phát sáng [độ trưng]
lumen trên mét vuông
lm/m²
cd/m2
5.11
độ rọi
lux
lx
cd/m2
5.12
lượng rọi
lux giây
lx · s
s · cd/m2
5.13
độ tụ [quang lực]
điôp
D
m-1
6. Đơn vị âm
6.1
tần số âm
héc
Hz
s-1
6.2
áp suất âm
pascal
Pa
kg/[m s2]
6.3
vận tốc truyền âm
mét trên giây
m/s
6.4
mật độ năng lượng âm
jun trên mét khối
J/m³
6.5
công suất âm
oát
W
6.6
cường độ âm
oát trên mét vuông
W/m2
6.7
trở kháng âm [sức cản âm học]
pascal giây trên mét khối
Pa · s/m3
Pas/m3
6.7
trở kháng cơ [sức cản cơ học]
niutơn giây trên mét
N · s/m
Ns/m3
7. Đơn vị hóa lý và vật lý phân tử
7.1
nguyên tử khối
kilôgam
kg
7.2
phân tử khối
kilôgam
kg
7.3
nồng độ mol
mol trên mét khối
mol/m3
7.4
hóa thế
jun trên mol
J/mol
7.5
hoạt độ xúc tác
katal
kat
Trên đây là những chia sẻ của ISOCERT về đơn vị đo lường và các đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến hiện nay. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích cũng như giải đáp những thắc mắc mà bạn đang gặp phải. Nếu còn điều gì chưa rõ hoặc muốn biết thêm thông tin về đo lường và các đại lượng đo, có thể liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua Hotline 0976.389.199 để được hỗ trợ nhanh nhất có thể!