Khi định dạng đoạn văn bản, muốn giảm mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?

Bài 17. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VÃN BẢN Định dạng đoạn văn Định dạng đoạn văn bao gồm cãn lề và đặt khoảng cách giữa các dòng, các đoạn. Hình dưới cho thấy các dạng căn lề trên văn bản: Cân thẳng lề trái ' Thụt lề dòng đầu tiên Cà đoạn văn thụt lề Một số ví dụ về đỉnh dạng đoạn văn Căn lê trải: những dấu cách sẽ được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thắng theo lề tương ứng. Căn lề phải: những dấu cách cũng sẽ được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thắng theo lề tương ứng. Căn thang cả hai lề: những đau cách cũng sẽ được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thẳng theo lề tương ứng. Thụt dòng đối với dòng đẩu tiên của các đoạn hay một vài đoạn đặc biệt nào đó. Thụt dòng đối với tất cả các dòng của các đoạn hay một vài đoạn đặc biệt nào đó. Cân giữa Cãn thẳng “lể phãi Căn thẳng hai lề Các dạng căn lề đoạn văn bản Còn trên hình sau là khoảng cách giữa các dòng và các đoạn văn: Khoảng cách đến đoạn trên Khoảng cách giữa các dòng tăng lên Khoảng cách đến đoạn dưới Khoảng cách giữa các đoạn văn và giữa các dòng trong một đoạn văn Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn tác động đến toàn bộ đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở đó. Sử dụng các nút lệnh để đ]nh dạng đoạn văn Để định dạng đoạn văn, em chỉ cần đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng: Khoảng cách dòng trong đoạn văn Formatting ■ ‘Ẩ ’ X 1 Normal ▼ Times New Roman ’ 12 ’ B ỉ U 1 Ẽ ạ □ , s - A , 1 Căn thẳng lề trái t Căn thẳng hai lề Tăng mức thụt lề trá Căn giữa Căn thẳng lế phải Giảm mức thụt lề trái Các nút lệnh định dạng đoạn văn Căn lề: Nháy một trong các nút ", s s , H trên thanh công cụ định dạng để căn lề; Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy một trong các nút trên thanh công cụ định dạng để tăng hay giảm lề trái của cả đoạn văn bản; Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy nút ’ bên phải nút lệnh [Khoảng cách dòng] và chọn một trong các tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph Hộp thoại Paragraph [Đoạn vãn bản] được dùng để tăng hay giảm khoảng cách giữa các đoạn văn bản và thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên của đoạn. indents end specng } Line and gage Breaks I Căn lề -Atgnment: [left ~ỹ| Outline level: Isody text VI Khoáng cấch lề Indentation Left: 8W Định dạng đoạn văn thay dổi tính chất của toàn đoạn văn bàn. Có thể sử dụng các nút lệnh định dạng đoạn văn trên thanh công cụ định dạng hoặc vào báng chọn Format —» Paragraph... mỏ hộp thoại Paragraph dể thực hiện định dạng đoạn văn. » : Khoảng cách dến đoạn vin trên Special: Bx: |[none] "*] 1 3 [Ĩ2*j 3 r Pont add space befvveen paragraphs of the •3 -3 Thụt lề dòng dằu Khoáng câch đến. đoạn văn dưới Spadng Before: Aft#: Lipe spacing: &: Isxte 3 I "3 Preview Khoằng cách giữa cấc dòng SsụU r«. Í—r»s 1—^:1 s r«s s-^le r«s ỈK^Ie r«> i^le r*. T*. tei :«ịl. T*s Swyle r*s iee^la r«sa ỉieapla r«Li Swỹl< r*i SaHfle r*« labs... OK I Cancel Hộp thoại Paragraph Em đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng và mở hộp thoại Paragraph bằng lệnh Format -* Paragraph... Sau đó chọn các khoảng cách thích hợp trong các ô Before [Trước] và After [Sau] trên hộp thoại Paragraph rồi nháy OK. ? Hãy chỉ ra các lựa chọn định dạng đoạn văn trên hộp thoại Paragraph tưong đương với các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. GHI NHỚ CAU HOI VA BAI TAP Khi thực hiện lệnh định dạng cho một đoạn văn bản chúng ta có cần chọn cả đoạn văn bản này không? Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của cấc nút lệnh sau đây: Nút -- dùng để Nút H dùng để Nút s dùng để Hãy liệt kê một sô' tham số định dạng đoạn văn. Muốn thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản, ta phải làm thế nào? Khoảng cách giữa hai đoạn văn bản liền nhau được xác định bởi các tham số nào của đoạn văn bản? Em chỉ chọn một phần của đoạn văn bản và thực hiện một lệnh định dạng đoạn văn. Lệnh có tác dụng đối VỚI toàn bộ đoạn văn bản không?

Câu 1: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?

Câu 2: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là:

  • A. $A_{1}$
  • B. $A_{2}$
  • C. $A_{3}$

Câu 3: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?

  • B. Design
  • C. Paragraph
  • D. Font

Câu 4: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?

  • A. Nhập văn bản
  • B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản
  • C. Lưu trữ và in văn bản

Câu 5: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

  • B. Chọn hướng trang
  • C. Đặt lề trang
  • D. Lựa chọn khổ giấy

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

  • A. Font Style
  • B. Font
  • D. Small caps

Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

  • A. Phông [Font] chữ
  • B. Kiểu chữ [Type]
  • C. Cỡ chữ và màu sắc

Câu 8: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

  • B. chọn hướng trang ngang
  • C. chọn lề trang         
  • D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 9: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?

  • A. Page Layout
  • B. Design
  • D. Font

Câu 10: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

  • B. Edit → Page Setup…
  • C. File → Print Setup…
  • D. Format → Page Setup…

Câu 11: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh

  • B. Size 
  • C. Margins      
  • D. Columns 

Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

  • A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
  • B. Chọn chữ màu xanh
  • C. Căn giữa đoạn văn bản

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.
  • B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.
  • D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.

Câu 14: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

  • A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
  • B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
  • D. Nhấn phím Enter

Câu 15: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang [Orientation]

a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait

b. Tìm Page Setup

c. Nháy chuột chọn Page layout

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • B. c  - a - b
  • C. b - c - a
  • D. b - a – c

Câu 16: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

  • A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
  • B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
  • D. Hoặc A hoặc B hoặc C.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung
  • B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng
  • C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.

Câu 18: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

  • A. Nhập số trang cần in
  • B. Chọn khổ giấy in
  • D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in

Câu 19: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:

  • A. Insert -> Clip Art
  • B. Insert -> Shape
  • D. Insert -> SmartArt

Câu 20: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?

  • B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc
  • C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh
  • D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản

Câu 21: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:

 

  • B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
  • C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
  • D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm

Câu 22: Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?

 

  • A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải
  • B. Căn thẳng hai lề, căn lề trái, căn lề phải
  • D. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và giảm mức thụt lề, căn thẳng lề phải

Câu 23: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

  • A. Ctrl + I 
  • B. Ctrl + L
  • C. Ctrl + E   

Câu 24: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B


Xem đáp án


Video liên quan

Chủ Đề