Kiểm tra giữa KỲ 2 môn Công nghệ lớp 6

1PHÒNG.......................................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2020-2021TRƯỜNG THCS .........................MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6[Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề]MA TRẬNCấp độNội dung1. Cơ sở ănuống hợp líNhận biếtTNKQThơng hiểuTLTNKQTLVận dụngTNKQTLCộngVai trò của các chấtHiểu chức năng của cácdinh dưỡng; giá trị dinhchất dinh dưỡng.dưỡng của các nhómthức ăn; nguồn cungcấp; nhu cầu dinhdưỡng của cơ thểSố câu.314Số điểm1,5 điểm2 điểm3,5 điểm15%30%35%Tỉ lệ2. Vệ sinhan toàn thựcphẩmBiết nhiễm độc thựcphẩm, nguyên nhânchính gây ra ngộ độcthực phẩm.Hiểu các biện pháp vệsinh an toàn thực phẩmSố câu.213Số điểm1 điểm1 điểm2 điểm10%10%20%Tỉ lệ3. Bảo quảnchấtdinhdưỡng trongchếbiếnmón ănBiết đượcphương phápbảo quảnchất dinhdưỡngSố câu.11Số điểm0,5 điểm0,5 điểm5%5%Tỉ lệ4.CácphươngBiết đượcphương phápVận dụngcác bước 2phápbiếnphẩmchế chế biến mónthực ăn; Cách chếbiến món ăn.thực hiệnmón ănSố câu.213Số điểm1 điểm3 điểm4 điểm10%30%40%Tỉ lệT. số câu82111T. số điểm4 điểm3 điểm3 điểm10 điểmTỉ lệ40%30%30%100%ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IITrường: THCS............................................NĂM HỌC 2020 -2021Họ và tên:.....................................................MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6Lớp: 6 - ................Thời gian: 45phút[Đề kiểm tra gồm 02 trang]MÃ ĐỀ: 01PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: [mỗi câu 0,5 điểm]Câu 1: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:A. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bàymón ăn.C. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn.B. Bày các món ăn.D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa.Câu 2: Có mấy ngun nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 3: Cá thuộc nhóm thực phẩm:A. Giàu chất đạm.C. Giàu đường bột.B. Giàu chất béo.D. Giàu vitamin và khoáng chất.Câu 4: Khơng ăn bữa sáng là:A. Thói quen tốt.C. Tiết kiệm thời gian.B. Có hại cho sức khoẻ.D. Góp phần giảm cân.Cầu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sửdụng nhiệt. 3A. Xào.C. Muối chua.B. Rang.D. Nướng.Câu 6: Nhiễm độc thực phẩm là:A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vàothực phẩm.C. Sự xâm nhập của các chất độc vào thựcphẩm.B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thựcphẩm.D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vàothực phẩm.Câu 7: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát.C. Để vào tủ lạnh.B. Không rửa thịt cá sau khi thái.D. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ởnhiệt độ thích hợp.Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:A. Lạc, vừng, ốc, cá.C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.PHẦN II. TỰ LUẬN: [6 điểm]Câu 9. [3 điểm]. Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo,chất đường bột ?Câu 10. [2 điểm]. Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích?Câu 11. [1 điểm].. Em làm gì với thức ăn cịn dư [thừa] trong các bữa ăn hàngngày? 4Trường: THCS............................................Họ và tên:.....................................................Lớp: 6 - ................ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2020 -2021MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6Thời gian: 45phút[Đề kiểm tra gồm 02 trang] 5MÃ ĐỀ: 02PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: [mỗi câu 0,5 điểm]Câu 1: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:A. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn.C. Bày các món ăn.B. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bàymón ăn.D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa.Câu 2: Có mấy ngun nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 3: Cá thuộc nhóm thực phẩm:A. Giàu chất béo.C. Giàu đường bột.B. Giàu chất đạm.D. Giàu vitamin và khống chất.Câu 4: Khơng ăn bữa sáng là:A. Góp phần giảm cân.C. Tiết kiệm thời gian.B. Thói quen tốt.D. Có hại cho sức khoẻ.Cầu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sửdụng nhiệt.A. Xào.C. Rang.B. Muối chua.D. Nướng.Câu 6: Nhiễm độc thực phẩm là:A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vàothực phẩm.C. Sự xâm nhập của các sự độc hại vàothực phẩm.B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thựcphẩm.D. Sự xâm nhập của các chất độc vào thựcphẩm.Câu 7: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:A. Không rửa thịt cá sau khi thái.C. Để vào tủ lạnh.B. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt D. Để thịt cá nơi cao, ráo thống mát.độ thích hợp.Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:A. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. 6B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.D. Lạc, vừng, ốc, cá.PHẦN II. TỰ LUẬN: [6 điểm]Câu 9. [3 điểm]. Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo,chất đường bột ?Câu 10. [2 điểm]. Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em u thích?Câu 11. [1 điểm].. Em làm gì với thức ăn cịn dư [thừa] trong các bữa ăn hàngngày? 7ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IITrường: THCS............................................NĂM HỌC 2020 -2021Họ và tên:.....................................................MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6Lớp: 6 - ................Thời gian: 45phút[Đề kiểm tra gồm 02 trang]MÃ ĐỀ: 03PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: [mỗi câu 0,5 điểm]Câu 1: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:A. Không rửa thịt cá sau khi thái.C. Để vào tủ lạnh.B. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt D. Để thịt cá nơi cao, ráo thống mát.độ thích hợp.Câu 2: Có mấy ngun nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 3: Không ăn bữa sáng là:A. Góp phần giảm cân.C. Tiết kiệm thời gian.B. Thói quen tốt.D. Có hại cho sức khoẻ.Câu 4: Cá thuộc nhóm thực phẩm: 8A. Giàu chất béo.C. Giàu đường bột.B. Giàu chất đạm.D. Giàu vitamin và khoáng chất.Câu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sửdụng nhiệt.A. Xào.C. Rang.B. Muối chua.D. Nướng.Câu 6: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:A. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn.C. Bày các món ăn.B. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bàymón ăn.D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa.Câu 7: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:A. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.D. Lạc, vừng, ốc, cá.Câu 8: Nhiễm độc thực phẩm là:A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vàothực phẩm.C. Sự xâm nhập của các sự độc hại vàothực phẩm.B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thựcphẩm.D. Sự xâm nhập của các chất độc vào thựcphẩm.PHẦN II. TỰ LUẬN: [6 điểm]Câu 9. [3 điểm]. Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo,chất đường bột ?Câu 10. [2 điểm]. Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em u thích?Câu 11. [1 điểm].. Em làm gì với thức ăn còn dư [thừa] trong các bữa ăn hàngngày? 9ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IITrường: THCS............................................NĂM HỌC 2020 -2021Họ và tên:.....................................................MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6Lớp: 6 - ................Thời gian: 45phút[Đề kiểm tra gồm 02 trang]MÃ ĐỀ: 04PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: [mỗi câu 0,5 điểm]Câu 1: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 2: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:A. Không rửa thịt cá sau khi thái.C. Để vào tủ lạnh.B. Đậy kín, để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt D. Để thịt cá nơi cao, ráo thống mát.độ thích hợp.Câu 3: Nhiễm độc thực phẩm là:A. Sự xâm nhập của các chất hóa học vàothực phẩm.C. Sự xâm nhập của các sự độc hại vàothực phẩm.B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thựcphẩm.D. Sự xâm nhập của các chất độc vào thựcphẩm.Câu 4: Cá thuộc nhóm thực phẩm:A. Giàu chất béo.C. Giàu đường bột.B. Giàu chất đạm.D. Giàu vitamin và khoáng chất.Câu 5: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:A. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.D. Lạc, vừng, ốc, cá.Câu 6: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sửdụng nhiệt.A. Xào.C. Rang.B. Muối chua.D. Nướng. 10Câu 7: Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn:A. Sơ chế thực phẩm và trình bày các món ăn.C. Bày các món ăn.B. Sơ chế thực phẩm, chế biến, trình bàymón ăn.D. Làm chín thực phẩm và bày món ra đĩa.Câu 8: Khơng ăn bữa sáng là:A. Góp phần giảm cân.C. Tiết kiệm thời gian.B. Thói quen tốt.D. Có hại cho sức khoẻ.PHẦN II. TỰ LUẬN: [6 điểm]Câu 9. [3 điểm]. Em hãy nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo,chất đường bột ?Câu 10. [2 điểm]. Nêu qui trình thực hiện một món ăn mà em u thích?Câu 11. [1 điểm].. Em làm gì với thức ăn còn dư [thừa] trong các bữa ăn hàngngày? 11ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMMôn : Công nghệ 6I. TRẮC NGHIỆM : [4 điểm] Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểmMÃ ĐỀ: 01CÂU12345678ĐÁP ÁNADABCCBDCÂU12345678ĐÁP ÁNBCBDBDAACÂU12345678ĐÁP ÁNACDBBBADCÂU12345678ĐÁP ÁNCADBABBDMÃ ĐỀ: 02MÃ ĐỀ: 03MÃ ĐỀ: 04II TỰ LUẬN. [6 điểm]CâuĐáp ánĐiểm 12Nêu chức năng của chất dinh dưỡng: Đạm, chất béo, chấtđường bột là:- Chất đạm:Câu 9+ Giúp cơ thể phát triển tốt, tái tạo các tế bào chết0,5 điểm+Tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể0,5 điểm- Chất béo:+ Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và 0,5 điểmbảo vệ cơ thể.+ Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.0,5 điểm- Đường bột:+ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.0,5 điểm+ Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác0,5 điểmNêu được qui trình thực hiện một món ăn u thích [tùy HS]gồm 3 giai đoạn:0,5 điểmCâu 10 + Giai đoạn chuẩn bị+ Giai đoạn chế biến0,5 điểm+ Giai đoạn trình bày0,5 điểm0,5 điểmThức ăn còn dư [thừa] trong các bữa ăn hàng ngàyCâu 11 + Tránh lãng phí+ Bảo quản tốt: Đậy kín, cất trong tủ lạnh ... đảm bảo vệ sinhan toàn thực phẩm0,5 điểm0,5 điểm

Đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 6 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 6 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT. Đây là bộ đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 6, De thi Công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2019 2020,de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021,đề thi công nghệ 6 học kì 2 2021-2022,đề cương công nghệ lớp 6 2020-2021,de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022,đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021,Kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 học kì 2,Đề cương on tập giữa kì 2 môn Công nghệ 6,.... được soạn bằng file word. Thầy cô download Đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 6 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT tại mục đính kèm.


TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU​

Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ Lớp: 6

Thời gian làm bài: 45 phút
[

Không kể thời gian giao đề]​

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [ 4 điểm].

Chọn chỉ một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi lại vào tờ giấy KT.

Câu 1. Có mấy cách sử dụng trang phục

Câu 2. Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao độngB. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhàD. Trang phục đi học

Câu 3 Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục lao độngB. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhàD. Trang phục đi học

Câu 4. Có mấy cách phối hợp trang phục? Câu 5. Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điểnB. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gianD. Phong cách lãng mạn

Câu 6. Đèn điện dùng để sưởi ấm là:

A. Đèn ledB. Đèn sợi đốt
C. Đèn chùmD. Đèn huỳnh quang

Câu 7. Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khắn; thoải mái khi vận động?

A. Phong cách cổ điểnB. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gianD. Phong cách lãng mạn

Câu 8.Nghề điện dân dụng là nghề gắn với công việc… Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng trong gia đình Sản xuất đồ dùng điện Truyền tải điện năng Sản xuất và truyền tải điện tới người dùng

Câu 9. Đồ dùng điện trong gia đình là:

Các sản phẩm công nghệCác sản phẩm nông nghiệp
Các sản phẩm công nghệ hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ trong gia đìnhCác sản phẩm công nghệ hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ trong sản xuất

Câu 10. Đọc thông số kĩ thuật của nồi cơm điện sau: 220V-900W

Điện áp định mức, Cường độ định mứcCông suất định mức, cường độ định mức
Công suất định mức, điện áp định mứcĐiện áp định mức, Công suất định mức

II. Tự luận [6 điểm]

Câu 1

[2 điểm]. a. Thế nào là mặc hợp thời trang? b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Câu 2. [2 điểm]

Đọc thông số kĩ thuật và đại lượng đặc trưng của Quạt điện sau: 220V- 60W, sải cánh 500mm

Câu 3. [2 điểm]

So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?

XEM THÊM:


Video liên quan

Chủ Đề