Kiên Giang có bao nhiêu triệu dân?

Vị trí: Kiên Giang giáp vịnh Thái Lan về phía Tây Nam, giáp Campuchia ở phía Bắc [đường biên giới 56.8 km], cách TP.Cần Thơ 115 km. Thủ phủ là TP. Rạch Giá. Đảo Phú Quốc là huyện thị quan trọng.

Diện tích: 6,348.53 km2

Dân số [2019]: 1.72 triệu người.

GRDP [2019]: 7.3%

GRDP đầu người [giá so sánh 2019]: USD 2,338

Hạ tầng giao thông: Infrastructure

Đường bộ: 5 quốc lộ đi qua Kiên Giang gồm QL-61, QL-63, QL-80, QL-N1, QL-N2, có tổng chiều dài 316 km. Tuyến hành lang ven biển phía Nam, và Cầu Cái Lớn – Cái Bé kết nối các huyện trong tỉnh với các tỉnh vùng bán đảo Cà Mau.

Đường thủy: Kiên Giang có 200 km đường bờ biển. Tuyến đường thuỷ quan trọng là: Kiên Lương – TP.HCM, tuyến Rạch Giá – Hà Tiên – Phú Quốc, tuyến Rạch Giá – Kiên Hải..

Cảng: Có 07 cảng chính gồm Cảng Rạch Giá, Hòn Chông, Hà Tiên, Dương Đông, An Thới, Nam Du, Bãi Vòng.

Sân bay: Sân bay Rạch Giá. Sân bay quốc tế Phú Quốc đã mở chuyến bay đến Nga, Trung Quốc, Singapore, Campuchia, Thái Lan, Italia, UK, có khả năng nhận 20 máy bay trong giờ cao điểm, công suất 27,600 tấn hàng hóa /năm, 3 triệu hành khách/năm [2030: 7 triệu lượt khách].

Khu công nghiệp: Tổng cộng 5 KCN. Hiện tại KCN Thuận Yên [134 ha] cơ bản lắp đầy, KCN Thạnh Lộc [250 ha] lắp đầy 46%. KCN Xẻo Rô, KCN Tắc Cậu, KCN Kiên Lương đang mời gọi đầu tư hạ tầng.

Giá thuê hạ tầng KCN tham khảo: 25 ~ 40 USD/m2/term.

Tình hình đầu tư: Luỹ kế tháng 9/2020 có 61 dự án còn hiệu lực [USD 4.81 tỷ].

Nhà đầu tư FDI tiêu biểu: Holcim [Thailand], dự án đường ống dẫn khí Lô B – Ô Môn [Japan],

Lĩnh vực thu hút đầu tư: Kinh tế biển và kinh tế nông nghiệp là 02 thế mạnh để thu hút đầu tư. Kiên Giang đẩy mạnh XTĐT các dự án trọng điểm, đặc biệt phát triển hệ thống giao thông đường bộ, cảng biển, cảng sông; Cấp nước và xử lý chất thải; Hạ tầng khu & cụm công nghiệp; Khai thác, nuôi trồng, chế biến thuỷ hải sản xuất khẩu, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Xây dựng vùng chuyên canh lúa, cây công nghiệp; Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất và công nghiệp hỗ trợ; Đa dạng hoá loại hình và sản phẩm du lịch; Đầu tư giáo dục, y tế, thể thao.

Lợi thế so sánh [2019]:

– Đặc sản của Kiên Giang: rượu trái Sim, tiêu phú quốc, tôm, tôm khô, nước mắm Phú Quốc, nấm Tràm Phú Quốc.

– Du lịch: Du lịch là một trong 4 thế mạnh để phát triển kinh tế của tỉnh. Đảo Phú Quốc là thiên đường du lịch lớn của Việt Nam. Kiên Giang có hơn 100 hòn đảo lớn nhỏ, thơ mộng như: Phú Quốc, Kiên Hải, Nam Du và Thổ Chu; nhiều danh lam thắng cảnh như Hòn Chông, Hòn Trẹm, Hòn Phụ Tử, Thạch Động, Lăng Mạc Cửu, rừng U Minh. Trong năm 2019, tỉnh thu hút 8.78 triệu lượt khách, trong đó có 713,000 lượt khách quốc tế, doanh thu từ du lịch hơn 352.85 triệu USD.

– Trồng trọt: Kiên Giang đứng thứ 01 cả nước về sản lượng lúa, 4.3 triệu tấn/năm, diện tích 722,014 ha. Trong năm tỉnh thực hiện 56 cánh đồng mẫu lớn với 33,251 ha.

– Thủy sản: Kiên Giang có thế mạnh để phát triển kinh tế biển, với ngư trường rộng 63,290 km2. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản đạt 845,430 tấn/năm, trong đó cá nuôi là 80,320 tấn/năm, tôm các loại là 82,726 tấn/năm.

Bảng thống kê dân số tỉnh KIÊN GIANG theo giới tính, thành thị và nông thônSTTTỉnh/ThànhphốTổng dân sốDân số thành thịDân số nông thônTổngNamNữTổngNamNữTổngNamNữ1KIÊN GIANG1,723,067873,236849,831487,991244,477243,5141,235,076628,759606,3172Thành phố  Rạch Giá227,527114,065113,462211,351105,029106,32216,1769,0367,1403Thành phố  Hà Tiên48,49523,80824,68739,96719,51220,4558,5284,2964,2324Huyện Kiên Lương79,48440,36139,12330,71615,42915,28748,76824,93223,8365Huyện Hòn Đất156,27379,65376,62028,49514,32414,171127,77865,32962,4496Huyện Tân Hiệp125,45963,06662,39317,9898,9149,075107,47054,15253,3187Huyện Châu Thành159,60780,62678,98122,60711,40011,207137,00069,22667,7748Huyện Giồng Riềng224,655113,502111,15319,8849,68110,203204,771103,821100,9509Huyện Gò Quao132,50866,89465,61410,0024,9895,013122,50661,90560,60110Huyện An Biên115,21858,18657,03211,9065,9815,925103,31252,20551,10711Huyện An Minh115,72058,88456,8366,7283,3873,341108,99255,49753,49512Huyện Vĩnh Thuận81,87540,87141,00412,4846,1216,36369,39134,75034,64113Huyện Phú Quốc146,02876,97769,05175,86239,71036,15270,16637,26732,89914Huyện Kiên Hải17,5889,1008,488–––17,5889,1008,48815Huyện U Minh Thượng63,41532,22131,194–––63,41532,22131,19417Huyện Giang Thành29,21515,02214,193–––29,21515,02214,193

Kiên Giang là một tỉnh ven biển nằm ở phía Tây Nam của tổ quốc, trong vùng đồng bằng sông Cửu Long có đường biên giới chung với Vương quốc Campuchia dài 56 km, đường bờ biển dài trên 200 km. Phía Đông và Đông Nam giáp Cần Thơ, An Giang; phía Nam giáp Cà Mau và Bạc Liêu; phía Tây giáp vịnh Thái Lan, có diện tích tự nhiên 6348,53 km2 [có diện tích tự nhiên lớn nhất trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long]. Kiên Giang có hơn 100 đảo lớn nhỏ ngoài biển, trong đó đảo Phú Quốc rộng 573 km2.

Dân số tỉnh Kiên Giang 2022

Tổng cộng1.810.000 ngườiThành thị602.000 người [33,3%]Nông thôn1.208.000 người [66,7%]

Bảng thống kê dân số tỉnh KIÊN GIANG theo giới tính, thành thị và nông thôn 2019 

STTTỉnh/ThànhphốTổng dân sốDân số thành thịDân số nông thônTổngNamNữTổngNamNữTổngNamNữ1KIÊN GIANG1,723,067873,236849,831487,991244,477243,5141,235,076628,759606,3172Thành phố  Rạch Giá227,527114,065113,462211,351105,029106,32216,1769,0367,1403Thành phố  Hà Tiên48,49523,80824,68739,96719,51220,4558,5284,2964,2324Huyện Kiên Lương79,48440,36139,12330,71615,42915,28748,76824,93223,8365Huyện Hòn Đất156,27379,65376,62028,49514,32414,171127,77865,32962,4496Huyện Tân Hiệp125,45963,06662,39317,9898,9149,075107,47054,15253,3187Huyện Châu Thành159,60780,62678,98122,60711,40011,207137,00069,22667,7748Huyện Giồng Riềng224,655113,502111,15319,8849,68110,203204,771103,821100,9509Huyện Gò Quao132,50866,89465,61410,0024,9895,013122,50661,90560,60110Huyện An Biên115,21858,18657,03211,9065,9815,925103,31252,20551,10711Huyện An Minh115,72058,88456,8366,7283,3873,341108,99255,49753,49512Huyện Vĩnh Thuận81,87540,87141,00412,4846,1216,36369,39134,75034,64113Huyện Phú Quốc146,02876,97769,05175,86239,71036,15270,16637,26732,89914Huyện Kiên Hải17,5889,1008,488–––17,5889,1008,48815Huyện U Minh Thượng63,41532,22131,194–––63,41532,22131,19417Huyện Giang Thành29,21515,02214,193–––29,21515,02214,193

Nội dung bài viết:

Chủ Đề