Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch h2so4 đặc nguội a Zn B Mg c Al d Cu

Đáp án D

Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa sẽ không tác dụng được với axit H2SO4 loãng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Xem đáp án » 14/08/2019 19,365

Chọn đáp án B

H2SO4 không phản ứng với các kim loại sau H+ chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

40 điểm

Trần Anh

Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ca B. Fe C. Zn

D. Cu

Tổng hợp câu trả lời [1]

Đáp án D Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa sẽ không tác dụng được với axit H2SO4 loãng

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t [s], cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336g hỗn hợp kim loại; 0,112 lit hỗn hợp khí Z[dktc] gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04g muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lit khí H2 [dktc]. Giá trị của t là : A. 2267,75 B. 2895,10 C. 2316,00 D. 2219,40
  • Làm thế nào để tải được tài liệu của top .
  • Trong phản ứng : Cu+2AgNO3 ---> Cu [NO3]+2Ag . Phát biểu đúng là: A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu. B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag. C. Cu bị khử thành Cu2+. D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
  • Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. sau thời gian t giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu, đồng thời anot thoát ra một khí duy nhất có thể tích là 4,48 lit [dktc]. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì khối lượng dung dịch giảm 25,496g. Kim loại M là : A. Ni B. Cu C. Fe D. Zn
  • Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có: A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
  • : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Khử các cation kim loại B. Oxi hóa các cation kim loại C. Oxi hóa các kim loại D. Khử các kim loại
  • CH3NH2 có tính?
  • Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm. B. Kim loại có tính khử, nó bj khử thành ion dương. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
  • Cho các phát biểu sau: [1] Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. [2] Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. [3] Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. [4] Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. [5] Trong mật ong chứa nhiều fructozo. [6] Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu sai là bao nhiêu
  • Tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột ở vào khoảng: A. Từ 2000 đến 6172. B. Từ 600 đến 2000. C. Từ 1000 đến 5500. D. Từ 1235 đến 6172.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

H2SO4 không tác dụng với chất nào

  • Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
  • Tính chất hóa học của kim loại
    • 1. Tác dụng với phi kim
    • 2. Tác dụng với axit
    • 3. Tác dụng với dung dịch muối
    • 4. Tác dụng với nước
  • Câu hỏi vận dụng liên quan

Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung Hóa 9 Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại. Thông qua nội dung câu hỏi cũng như trả lời, giúp củng cố nâng cao kiến thức bài học, từ đó giúp bạn đọc vận dụng làm các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

A. Cu.

B. Al.

C. Mg.

D. Fe.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa.

2Al + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Vậy kim loại Cu không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.

Đáp án A

Tính chất hóa học của kim loại

1. Tác dụng với phi kim

a. Với oxi

Nhiều kim loại phản ứng được với oxi tạo thành oxit.

Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxi

b. Với lưu huỳnh

- Nhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sunfua [=S]

2Al + 2S Al2S3

c. Phản ứng với clo

Nhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua [-Cl]

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

2. Tác dụng với axit

  • Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng [chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng]

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

  • Tác dụng với HNO3, H2SO4 trong điều kiện đặc, nóng.

Tác dụng với HNO3: kết quả tạo thành muối nitrat và nhiều khí khác nhau

M + HNO3 → M[NO3]n + {NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O] + H2O

Tác dụng với H2SO4: kết quả tạo thành muối sunfat và nhiều loại khí

M + H2SO4 → M2[SO4]n + {S, SO2, H2S} + H2O

3. Tác dụng với dung dịch muối

Trừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nước

Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng.

2Al + 3FeSO4 → Al2[SO4]3 + 3Fe

4. Tác dụng với nước

Những kim loại mạnh gồm: R = {K, Na, Ca, Li, Ba, Sr,…} trong điều kiện thường dễ dàng tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ.

R + nH2O → H2 + R[OH]n

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1.Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.

C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.

D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.

Xem đáp án

Đáp án D

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

Nguyên tắc pha loãng: Rót axit sunfuric [H2SO4] vào nước chứ không làm ngược lại.

Thao tác pha loãng: Cho nước tinh khiết vào cốc thí nghiệm. Cho axit sunfuric vào một cốc khác. Tỷ lệ axit/nước bao nhiêu phụ thuộc vào độ loãng của dung dịch.

Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của H2SO4 đặc?

A. tính háo nước

B. Tính axit

C. Tính oxi hóa

D. Tính khử

Xem đáp án

Đáp án D

H2SO4 đặc không có khử

Câu 3. Người ta sử dụng Axit sunfuric đặc làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc?

A. Khí SO2.

B. Khí H2S.

C. Khí NH3.

D. cả A và B đúng.

Xem đáp án

Đáp án A

Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc là khí không tác dụng được với H2SO4 đặc => SO2

Câu 4.Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe, Cu, Mg

B. Zn, Fe, Cu

C. Zn, Fe, Al.

D. Fe, Zn, Ag

Xem đáp án

Đáp án C

Cu, Ag không tác dụng với axit loãng.

Câu 5. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Zn, Fe2O3, Ba[OH]2.

B. Ag, CuO, Cu[OH]2.

C. K2O, Fe[OH]2, K2CO3.

D. MgO, MgCO3, Mg[OH]2

Xem đáp án

Đáp án B

Oxit bazo, bazo và một số muối tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng

=> Đáp án: B vì có Ag đứng sau H2 không tác dụng được với H2SO4

Câu 6.Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây?

A. Al

B. Fe.

C. Mg.

D. Ag

Xem đáp án

Đáp án D

Ag là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không phản ứng được với dd H2SO4 loãng

Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn?

A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl3.

C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H2O.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 8. Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất H2SO4, Na2SO4, NaOH

A. Dung dịch BaCl2

B. Quỳ tím

C. Dung dịch Ba[OH]2

D. Zn

Xem đáp án

Đáp án B

Các chất cần nhận biết là H2SO4, Na2SO4, NaOH thuộc 3 loại chất khác nhau: axit, muối, bazơ.

Sự dụng chỉ thị là quỳ tím

Nhận biết được H2SO4: làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ

Nhận biết được NaOH: làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh

Còn lại sẽ nhận biết được Na2SO4 không làm quỳ tím chuyển màu

Câu 9.Nhận xét nào sau đây không đúng về H2SO4?

A. H­­2SO4 tan tốt trong nước

B. Ở điều kiện thường H2SO4 đặc nguội phản ứng được với Al, Fe

C. H2SO4 có tính axit mạnh.

D. H2SO4 đặc có tính háo nước.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. H2SO4 loãng phản ứng với nhiều kim loại [trừ Cu, Ag, Au…] giải phóng khí H2.

B. H2SO4 đặc, nóng phản ứng với nhiều kim loại [trừ Cu, Ag, Au…] giải phóng khí H2.

C. HCl phản ứng với tất cả kim loại giải phóng khí H2.

D. HCl và HNO3 phản ứng với nhiều kim loại [trừ Cu, Ag, Au…] giải phóng khí H2.

Xem đáp án

Đáp án B

..............................

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãngtới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Video liên quan