Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt

Ý nghĩa của từ lạc hậu là gì:

lạc hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lạc hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạc hậu mình


49

Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt
  20
Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt


Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. | : ''Nền kinh tế '''lạc hậu'''.'' | : ''Lối làm ăn '''lạc hậu'''.'' | : ''Tư tưởng '''lạ [..]


32

Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt
  24
Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt


bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung nền kinh tế lạc hậu tư tưởng lạc hậu Trái nghĩa: tiê [..]


27

Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt
  23
Lạc hậu có nghĩa là gì tiếng Việt


t. 1 Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. [..]

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lạc hậu tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lạc hậu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lạc hậu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lạc hậu nghĩa là gì.

- t Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.
  • Thành Tân Tiếng Việt là gì?
  • nằng nằng Tiếng Việt là gì?
  • biên thư Tiếng Việt là gì?
  • cuồn cuộn Tiếng Việt là gì?
  • Sài Sơn Tiếng Việt là gì?
  • tiên cảnh Tiếng Việt là gì?
  • phản đối Tiếng Việt là gì?
  • rau sắng Tiếng Việt là gì?
  • tròng tên Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Phô Tiếng Việt là gì?
  • tinh chế Tiếng Việt là gì?
  • phong bao Tiếng Việt là gì?
  • nội tâm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lạc hậu trong Tiếng Việt

lạc hậu có nghĩa là: - t. . Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. . Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.

Đây là cách dùng lạc hậu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lạc hậu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.