Lái xe an toàn tiếng Anh là gì

bumpy [adj.]

mấp mô, xóc [đường]
/ˈbʌmpi/

Ex: It's really hard to drive on the bumpy roads.
Thật khó khăn khi lái xe trên những con đường mấp mô.

illegal [adj.]

bất hợp pháp, trái phép
/ɪˈliːɡəl/

Ex: They fined him $500 for illegal parking.
Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.

right-handed [adj.]

sử dụng tay phải, thuận tay phải
/ˌraɪt ˈhændɪd/

Ex: Most cars are designed for right-handed drivers.
Hầu hết xe ô tô đều được thiết kế dành cho các tài xế thuận tay phải.

prohibitive [adj.]

cấm [không được làm]
/prəˈhɪbətɪv/

Ex: Signs with red circles are mostly prohibitive.
Các biển báo với những hình tròn đỏ hầu hết là biển cấm.

safely [adv.]

một cách an toàn
/ˈseɪf.li/

Ex: Driving safely is so important for you and for other drivers on the road.
Lái xe an toàn rất quan trọng với bản thân bạn và những người điều khiển phương tiện giao thông khác trên đường.

safety [n.]

sự an toàn
/ˈseɪfti/

Ex: Motorcyclists must wear helmets for their own safety.
Người đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm vì sự an toàn của chính họ.

park [n.]

công viên
/pɑ:k/

Ex: There are many big trees in this park.
Có rất nhiều cây lớn trong công viên này.

reverse [adj.]

ngược lại
/rɪˈvɜːs/

Ex: The experiment had the reverse effect to what was intended.
Các thí nghiệm đã có hiệu ứng ngược lại với những gì đã được dự định.

obey [v.]

tuân thủ
/ə'bei/

Ex: Road users should obey traffic rules strictly.
Người tham gia giao thông phải tuân thủ luật giao thông một cách nghiêm ngặt.

warn [v.]

cảnh báo
/wɔ:rn/

Ex: This sign warns you of a curve on the road ahead
Biển báo này cảnh báo bạn về một đoạn đường cong phía trước.

ride a bike [v.]

đi xe đạp
/rʌɪd ə bʌɪk/

drive a car [v phr.]

lái ô tô
/draɪv ə kɑː[r]/

Ex: My brother teaches me how to drive a car.
Anh trai tôi dạy tôi lái xe ô tô.

fly a plane [v phr.]

lái máy bay
/flaɪ ə pleɪn/

Ex: Harry spoke about his dream of flying a plane.
Harry nói về giấc mơ lái máy bay của cậu ấy.

sail a boat [v phr.]

lái thuyền buồm
/seɪl ə bəʊt/

Ex: Do you know how to sail a boat?
Bạn có biết cách lái thuyền buồm không?

get on the bus [v phr.]

lên xe buýt
/ɡet ɒn ðə bʌs/

Ex: The group of children are getting on the bus to the museum.
Một nhóm trẻ em đang lên xe buýt để tới bảo tàng.

get off the train [v phr.]

xuống tàu
/ɡet ɒf ðə treɪn/

Ex: He helped the elderly woman get off the train.
Anh ấy đã giúp bà lão xuống tàu.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

bumpy [adj.] : mấp mô, xóc [đường]
/ˈbʌmpi/

Ex: It's really hard to drive on the bumpy roads.
Thật khó khăn khi lái xe trên những con đường mấp mô.

illegal [adj.] : bất hợp pháp, trái phép
/ɪˈliːɡəl/

Ex: They fined him $500 for illegal parking.
Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.

right-handed [adj.] : sử dụng tay phải, thuận tay phải
/ˌraɪt ˈhændɪd/

Ex: Most cars are designed for right-handed drivers.
Hầu hết xe ô tô đều được thiết kế dành cho các tài xế thuận tay phải.

prohibitive [adj.] : cấm [không được làm]
/prəˈhɪbətɪv/

Ex: Signs with red circles are mostly prohibitive.
Các biển báo với những hình tròn đỏ hầu hết là biển cấm.

safely [adv.] : một cách an toàn
/ˈseɪf.li/

Ex: Driving safely is so important for you and for other drivers on the road.
Lái xe an toàn rất quan trọng với bản thân bạn và những người điều khiển phương tiện giao thông khác trên đường.

safety [n.] : sự an toàn
/ˈseɪfti/

Ex: Motorcyclists must wear helmets for their own safety.
Người đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm vì sự an toàn của chính họ.

park [n.] : công viên
/pɑ:k/

Ex: There are many big trees in this park.
Có rất nhiều cây lớn trong công viên này.

reverse [adj.] : ngược lại
/rɪˈvɜːs/

Ex: The experiment had the reverse effect to what was intended.
Các thí nghiệm đã có hiệu ứng ngược lại với những gì đã được dự định.

obey [v.] : tuân thủ
/ə'bei/

Ex: Road users should obey traffic rules strictly.
Người tham gia giao thông phải tuân thủ luật giao thông một cách nghiêm ngặt.

warn [v.] : cảnh báo
/wɔ:rn/

Ex: This sign warns you of a curve on the road ahead
Biển báo này cảnh báo bạn về một đoạn đường cong phía trước.

ride a bike [v.] : đi xe đạp
/rʌɪd ə bʌɪk/

drive a car [v phr.] : lái ô tô
/draɪv ə kɑː[r]/

Ex: My brother teaches me how to drive a car.
Anh trai tôi dạy tôi lái xe ô tô.

fly a plane [v phr.] : lái máy bay
/flaɪ ə pleɪn/

Ex: Harry spoke about his dream of flying a plane.
Harry nói về giấc mơ lái máy bay của cậu ấy.

sail a boat [v phr.] : lái thuyền buồm
/seɪl ə bəʊt/

Ex: Do you know how to sail a boat?
Bạn có biết cách lái thuyền buồm không?

get on the bus [v phr.] : lên xe buýt
/ɡet ɒn ðə bʌs/

Ex: The group of children are getting on the bus to the museum.
Một nhóm trẻ em đang lên xe buýt để tới bảo tàng.

get off the train [v phr.] : xuống tàu
/ɡet ɒf ðə treɪn/

Ex: He helped the elderly woman get off the train.
Anh ấy đã giúp bà lão xuống tàu.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Video liên quan

Chủ Đề