Làm phiền trong tiếng anh là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ làm phiền trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm phiền tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おてすう - 「お手数」 * v - じゃま - 「邪魔する」 - なやます - 「悩ます」 - わずらわす - 「煩わす」

Ví dụ cách sử dụng từ "làm phiền" trong tiếng Nhật

  • - làm phiền anh xem hộ cho tôi cái này được không ?:お手数ですがこれを見てくださいませんか
  • - xin lỗi đã làm phiền bác:お手数かけてすみません
  • - làm phiền ông tốn công sức, mong ông chiếu cố cho:お手数を煩わしますがよろしくお願いします

Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm phiền trong tiếng Nhật

* n - おてすう - 「お手数」 * v - じゃま - 「邪魔する」 - なやます - 「悩ます」 - わずらわす - 「煩わす」Ví dụ cách sử dụng từ "làm phiền" trong tiếng Nhật- làm phiền anh xem hộ cho tôi cái này được không ?:お手数ですがこれを見てくださいませんか, - xin lỗi đã làm phiền bác:お手数かけてすみません, - làm phiền ông tốn công sức, mong ông chiếu cố cho:お手数を煩わしますがよろしくお願いします,

Đây là cách dùng làm phiền tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm phiền trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta sẽ có lúc mắc phải sai lầm. Dù lớn hay bé thì lời xin lỗi hợp lý sẽ luôn được mọi người sử dụng. Nó không chỉ thể hiện chúng ta rất lấy làm tiếc về lỗi lầm mà chúng ta gây ra mà nó còn thể hiện sự lịch sự nữa.

Nội dung chính Show

Những câu trả lời thay cho Yes và No cực Tây trong tiếng Anh

Vậy hôm nay Elight sẽ hướng dẫn các bạn 1 số cách để nói lời xin lỗi thật chuẩn và tự nhiên trong tiếng Anh nhé!

MỤC LỤC                                    Ẩn                  Những cách nói xin lỗi đến người khác  Những cách đáp lại lời xin lỗi của người khác  Video bài giảng chi tiết

Những cách nói xin lỗi đến người khác

  1. Whoops. Sorry.  Ôi. Xin lỗi.
  2. Im sorry.  Tôi xin lỗi.
  3. Im very sorry.  Tôi rất xin lỗi.
  4. Im terribly sorry.  Tôi vô cùng xin lỗi.
  5. Sorry. I didnt mean to do that.  Xin lỗi. Tôi không có ý làm như vậy.
  6. I apologize.  Tôi xin lỗi.
  7. Its my fault.  Là lỗi của tôi.
  8. My bad.  Là do tôi./Là lỗi của tôi.
  9. Please forgive me.  Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.
  10. I owe you an apology.  Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.
  11. My fault, bro.  Lỗi của tôi ông ạ.
  12. Sorry for keeping you waiting.  Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi.
  13. Sorry to bother you.  Xin lỗi vì làm phiền bạn.
  14. Im sorry to disturb you.  Xin lỗi đã quấy rầy bạn.
  15. Im sorry, Im late.  Xin lỗi, tôi đến muộn.
  16. We would like to apologize for the delay.  Chúng tôi xin lỗi vì sự trì hoãn này.
  17. Im sorry to interrupt you.  Xin lỗi vì đã ngắt lời bạn.

Những cách đáp lại lời xin lỗi của người khác

Làm phiền trong tiếng anh là gì

  1. Thats all right.  Được thôi./Không vấn đề gì.
  2. I forgive you.  Tôi tha thứ cho bạn.
  3. Dont worry about it.  Đừng lo lắng về điều đó.
  4. Forget it!  Quên nó đi!
  5. No problem.  Không vấn đề gì.
  6. Never mind. It doesnt really matter.  Đừng bận tâm. Không vấn đề gì đâu.
  7. No big deal.  Không có vấn đề gì to tát cả.
  8. Its all good.  Vẫn ổn cả mà.
  9. Its not your fault.  Đó không phải lỗi của bạn.
  10. Please dont blame yourself.  Đừng tự trách mình.
  11. No worries.  Đừng lo lắng.
  12. Think nothing of it.  Đừng nghĩ gì về điều đó nữa.

Video bài giảng chi tiết

Bạn có thể xem video bài giảng một cách chi tiết và đầy đủ của Elight tại đây nhé:

Trên đây là những cách bạn có thể dùng để xin lỗi đến người khác cũng như những cách bạn đáp lại khi có người xin lỗi bạn. Đừng quên luyện tập thật nhiều để có thể nói hay hơn nhé!

Từ bây giờ đừng có làm phiền tôi nữa.

Làm phiền trong tiếng anh là gì

thể làm phiền

Làm phiền trong tiếng anh là gì

xin đừng làm phiền

đừng làm phiền bạn

đừng làm phiền con

đừng làm hỏng

làm phiền bạn

Họ nhắc chúng đừng có làm phiền lũ chó.

đừng làm điều

đừng cố làm

anh đừng làm

đừng làm quá

Thế cô muốnlàmgì thìlàmnhưng đừng có làm phiền mẹ tôi nữa.

có thể làm phiền

can disturbmay disturbcan annoy

xin đừng làm phiền

please do not disturb

đừng làm phiền bạn

not to disturb you

đừng làm phiền con

do not bother children

đừng có làm hỏng

don't spoildon't messdon't ruin

có làm phiền bạn

bother you

đừng có làm điều

don't do not donot to dodo not make it

đừng có cố làm

don't try to makedon't try to dodo not attempt to do

anh đừng có làm

you not to do thatcan you please not do

đừng có làm quá

do not overdodo not make toonot you overdoing it

có làm phiền cô

to disturb youto bother you

đừng làm phiền em

not to bother meto stop bothering you

có thể làm phiền họ

might annoy themcan annoy themmight disturb them thoughmight bother them

không có ai làm phiền

nobody bothersnobody disturbs menobody will disturb you

đừng để bị làm phiền

don't be disturbednot to get distracteddon't be bothered

đừng làm phiền tôi nữa

not bother me any moredon't bother me anymore

đừng làm phiền anh ta

don't annoy himto stop bothering him

đã làm phiền nhưng có

to interrupt , but there'sto bother you , but there

đừng làm phiền

don't botherdon't annoydon't interrupt

đừng có làm

don't do not dodon't makedon't getdon't act

đừngadverb

notn't

đừngnoun

dont

đừngverb

let

verb

have

adverb

there

làmverb

domakedoingmademakesmakingdonedidworkingworkedworks

làmnoun

work

làmadverb

how

phiềnnoun

mindtroubleinconvenience

phiềnverb

botheredannoyingdisturbinghassledcomplaining

phiềnadjective

troublesomenuisance

phiềnadverb

frustratingly

Cảm thấy bị làm phiền Tiếng Anh là gì?

Sorry to bother you Cụm từ này thường được sử dụng khi bạn cảm thấy đang làm phiền hoặc làm mất thời gian của ai đó.

Không làm phiền trong Tiếng Anh là gì?

Tôi không muốn bị làm phiền. I don`t want to be disturbed.