Làng nghề truyền thống tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/07/2020)

Truyền thống tiếng Hàn là 전통 (jeontong). Truyền thống là những giá trị, tập tục, thói quen được hình thành từ lâu và được truyền từ đời này sang đời khác.

Truyền thống tiếng Hàn là 전통 (jeontong). Những giá trị truyền thống là tài sản vô giá của nền văn hóa một tập thể, một quốc gia. 

Trong cuộc sống hiện đại, những tinh hoa văn hóa truyền thống cần được giữ gìn, kế thừa và phát huy phù hợp, sao cho những truyền thống ấy không bị lãng quên hay bị phá hủy bởi những tác động xấu. 

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến truyền thống.

문화 (munhwa): Văn hóa.

풍속 (pungsog): Phong tục.

습관 (seubgwan): Thói quen, tập quán.

민속 (minsog): Dân tộc.

전통차 (jeontongcha): Trà truyền thống.

Làng nghề truyền thống tiếng Trung là gì

전통문화 (jeontongmunhwa): Văn hóa truyền thống.

전통음식 (jeontong-eumsig): Ẩm thực truyền thống.

전통술 (jeontongsul): Rượu truyền thống.

전통의상 (jeontong-uisang): Trang phục truyền thống.

전래 (jeonlae): Sự lưu truyền.

전승 (jeonseung): Sự kế thừa.

전통을 지키다 (jeontong-eul jikida): Giữ gìn truyền thống.

전통문화의 파괴 (jeontongmunhwaui pagoe): Phá hủy truyền thống.

전통에 대해 자부심을 가지다.

Jeontong-e daehae jabusim-eul gajida.

Tự hào về truyền thống.

민족의 전통을 발휘하다.

Minjog-ui jeontong-eul balhwihada.

Phát huy truyền thống dân tộc.

Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến truyền thống.

저는 전통 무용과 음악을 관람하러 갔다.

Jeoneun jeontong muyong-gwa eum-ag-eul gwanlamhaleo gassda.

Tôi đã đi xem các điệu múa truyền thống và âm nhạc.

저는 한국의 전통의상인 한복입는 것을 좋아한다.

Jeoneun hangug-ui jeontong-uisang-in hanbog-ibneun geos-eul joh-ahanda.

Tôi thích mặc hanbok- trang phục truyền thống của Hàn Quốc.

그는 가문의 전통을 계속 잇고자 한다.

Geuneun gamun-ui jeontong-eul gyesog isgoja handa.

Anh ấy muốn kế tục truyền thống gia đình.

Bài viết truyền thống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn và thú vị hơn.

Bạn đang xem: Làng nghề truyền thống tiếng anh là gì

Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên khó khăn và bối rối khi không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn không có động lực cũng như cảm thấy khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “kinhdientamquoc.vn”, học từ “làng nghề” trong Tiếng Anh là gì nhé!

1. Làng nghề trong tiếng Anh là gì? 

Hình ảnh minh hoạ cho làng nghề 

- Làng nghề trong tiếng anh gọi là “craft village”. 

- Những ngôi làng này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ và được lưu giữ qua nhiều thế hệ. Một số lượng lớn các sản phẩm chất lượng cao từ các sản phẩm thủ công này được xuất khẩu ra nước ngoài. Phong tục, văn hóa và truyền thống của người Việt Nam được thể hiện qua nghệ thuật và hình ảnh của những món đồ handmade này. 

- Việt Nam là một trong những điểm đến nổi tiếng và được yêu thích nhất ở Đông Nam Á. Đó không chỉ bởi cảnh quan đẹp mà còn là những làng nghề truyền thống lâu đời. Những ngôi làng này đã được bảo tồn tốt từ thế hệ này sang thế hệ khác và tồn tại qua nhiều thế kỷ. Sản phẩm của họ đã được thị trường trong nước và quốc tế biết đến, những phong tục, tập quán, văn hóa của Việt Nam đều thể hiện được qua những sản phẩm này. Vì vậy, nếu có dịp đến thăm Việt Nam, bạn đừng quên thêm một trong những làng nghề truyền thống ở Việt Nam dưới đây vào danh sách của mình. 

2. Những làng nghề nổi tiếng ở Việt Nam 

Hình ảnh minh hoạ cho làng nghề 

a. Bat Trang Pottery Making Village (Làng gốm Bát Tràng) 

Bat Trang pottery is an old traditional craft village which is situated in Gia Lam, Hanoi. It is believed to be the oldest and most well-known pottery village in Vietnam. Bat Trang pottery dates back to the Le dynasty (1400 AD).When you set foot in Bat trang pottery making village, you can walk arount the village and have a chance to experience the pottery making process.Bạn đang xem: Làng nghề truyền thống tiếng anh là gì

Gốm Bát Tràng là một làng nghề truyền thống lâu đời ở Gia Lâm, Hà Nội. Đây được cho là làng gốm lâu đời nhất và nổi tiếng nhất Việt Nam.

Xem thêm: Tiêu Chuẩn An Toàn Rohs Là Gì? Tại Sao Chúng Lại Có Thể Gây Hại Đến Sức Khỏe?

Gốm Bát Tràng có từ thời Lê (1400 sau Công Nguyên), khi đặt chân đến làng nghề làm gốm Bát Tràng, bạn có thể đi bộ vòng quanh làng gốm và sẽ có cơ hội trải nghiệm quy trình làm gốm.

b. Van Phuc Silk Village (Làng lụa Vạn Phúc) 

Làng lụa Vạn Phúc cách trung tâm Hà Nội không xa, tuy nhiên, ngôi làng này vẫn lưu giữ được những yếu tố của một làng quê truyền thống Việt Nam với cây đa, giếng nước, chợ phiên dưới tán cây. Khi đến thăm nơi đây, bạn sẽ cảm thấy thực sự bình yên. Có rất nhiều loại lụa và hầu hết các mẫu lụa là động vật, thực vật, đồ vật và nghệ thuật. Lụa được sử dụng để may trang phục truyền thống như áo dài, và ở Làng lụa Vạn Phúc, bạn có thể xem người dân làm lụa và quần áo, sau đó mua chúng. 

c. Dong Ho Folk Painting Village (Làng tranh Đông Hồ) 

Paintings in Dong Ho Folk Painting villages have existed for a long time in Vietnam since around the 16th century. This village is situated in Bac Ninh province. In Dong Ho paintings, there are many subjects of study namely daily activities of people, dreams of a good life and happiness, the customs of Vietnamese. There are 5 main colors used in the paintings such as green, red, yellow, black and indigo. These colors are mostly created from natural materials like bricks, flowers, straw, and different trees,… These paintings depict images of Vietnamese people and made a deep impression on viewers. 

Tranh ở các làng Tranh dân gian Đông Hồ đã có từ lâu đời ở Việt Nam từ khoảng thế kỷ XVI. Làng này thuộc tỉnh Bắc Ninh. Trong tranh Đông Hồ có nhiều đối tượng nghiên cứu là sinh hoạt đời thường của con người, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc, phong tục tập quán của người Việt Nam. Có 5 màu chính được sử dụng trong tranh như xanh, đỏ, vàng, đen và chàm. Những màu sắc này hầu hết được tạo ra từ các vật liệu tự nhiên như gạch, hoa, rơm rạ, cây cối khác nhau,… Những bức tranh này khắc họa hình ảnh con người Việt Nam và gây ấn tượng sâu sắc cho người xem. 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản của từ “làng nghề” trong tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt từ “làng nghề” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng anh cũng như trong sự nghiệp của bạn.

  • So sad là gì
  • Mlem có nghĩa là gì
  • Phun môi collagen là gì
  • Tại sao ram chạy cao

Truyền thông là một lĩnh vực rất phong phú, đa dạng và đang hot ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. Chính vì vậy không chỉ từ vựng tiếng Anh mà từ vựng tiếng Trung của chuyên ngành này cũng được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những người làm trong lĩnh vực, hay đơn giản là những người đang học chuyên ngành Truyền thông.

Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu và note lại “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Truyền thông” để có thể tích lũy, cũng như nâng cao khả năng tiếng của bản thân nhé!

Làng nghề truyền thống tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung ngành truyền thông

1. Tên các môn học ngành Truyền thông bằng tiếng Trung

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 媒体制造和编辑 méitǐ zhìzào hé biānjí Biên tập và sản xuất truyền thông
2 研究媒体市场 yánjiū méitǐ shìchǎng Nghiên cứu thị trường truyền thông
3 活动组织与沟通 huódòng zǔzhī yǔ gōutōng Tổ chức và truyền thông sự kiện
4 媒体管理 méitǐ guǎnlǐ Quản lý truyền thông
5 娱乐和表演行业 yúlè hé biǎoyǎn hángyè Công nghiệp giải trí và biểu diễn
6 媒体制造商业 méitǐ zhìzào shāngyè Kinh doanh sản xuất truyền thông
7 创造媒体 chuàngzào méitǐ Truyền thông sáng tạo
8 媒体社会学 méitǐ shèhuìxué Xã hội học truyền thông
9 多媒体通讯 duōméitǐ tōngxùn Truyền thông đa phương tiện
10 品牌标志设计 pǐnpái biāozhì shèjì Thiết kế logo thương hiệu

2.  Từ vựng tiếng Trung về các kênh truyền thông và các phương tiện truyền thông

11 互联网 hùliánwǎng Internet
12 电视 diànshì Truyền hình
13 报纸 bàozhǐ Báo chí
14 广告 guǎnggào Quảng cáo
15 杂志 zázhì Tạp chí
16 户外广告 hùwài guǎnggào Quảng cáo ngoài trời
17 商业广告 shāngyè guǎnggào Quảng cáo thương mại
18 个人媒体 gèrén méitǐ Truyền thông cá nhân
19 社会媒体 shèhuì méitǐ Truyền thông xã hội

3. Từ vựng tiếng Trung trong ngành truyền thông: Chức vụ

20 专栏作家 zhuānlán zuòjiā Chuyên gia chuyên mục
21 评论员 pínglùnyuán Bình luận viên
22 记者 jìzhě Phóng viên
23 编辑 biānjí Biên tập viên
24 主持人 zhǔchírén Người dẫn chương trình
25 新闻播音员 xīnwén bōyīnyuán Người đọc bản tin
26 狗仔队 gǒuzǎiduì Thợ săn ảnh
27 现场采访记者 xiànchǎng cǎifǎng

jìzhě

Phóng viên phỏng vấn tại chỗ
28 战地记者 zhàndì jìzhě Phóng viên hiện trường
29 影视记者 yǐngshì jìzhě Phóng viên truyền hình
30 网站设计者 wǎngzhàn shèjìzhě Người thiết kế web

4. Từ vựng tiếng Trung các phòng ban ngành Truyền thông

31 行政室 xíngzhèngshì Phòng hành chính
32 广告部 guǎnggàobù Bộ phận quảng cáo
33 发布室 fābùshì Phòng phát thanh
34 印刷部 yìnshuābù Bộ phận in ấn
35 媒体室 méitǐshì Phòng truyền thông
36 录音室 lùyīnshì Studio
37 外交媒体室 wàijiāo méitǐshì Phòng truyền thông đối ngoại

5. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan khác

38 有线电视 yǒuxiàn diànshì Truyền hình cáp
39 营销渠道 yíngxiāo qúdào Các kênh tiếp thị
40 传单 chuándān Tờ rơi
41 发行 fāxíng Phát hành
42 头条新闻 tóutiáo xīnwén Tin tức nổi bật
43 直播 zhíbō Phát sóng trực tiếp
44 产生式 chǎnshēngshì Nhà sản xuất
45 广播剧 guǎngbòjù Kể chuyện đêm khuya (đài phát thanh)

Mẫu câu giao tiếng Trung chủ đề về truyền thông

  1. 今天主持人的即兴演奏方法非常好。 /jīntiān zhǔchí rén de jíxìng yǎnzòu fāngfǎ fēicháng hǎo./

    Cách ứng biến của người dẫn chương trình hôm nay cực kì tốt.

  2. 大家好,我们是24小时动议,让我们回顾一下今天的热点新闻。 /dàjiā hǎo, wǒmen shì 24 xiǎoshí dòngyì, ràng wǒmen huígù yíxià jīntiān de rèdiǎn xīnwén./

    Xin chào các bạn, chúng tôi là chuyển động 24h, hãy cùng chúng tôi điểm lại những tin tức nóng của ngày hôm nay nhé.

Trên đây, THANHMAIHSK đã chia sẻ với các bạn một số “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Truyền thông”, hy vọng nó sẽ phần nào giúp ích cho công việc cũng như ngành học của bạn nhé!