2 trả lời
Lệnh lặp nào sau đây là đúng [Tin học - Lớp 8]
1 trả lời
Viết chương trình tính tổng sau [Tin học - Lớp 8]
1 trả lời
Định dạng kí tự là gì [Tin học - Lớp 7]
2 trả lời
Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal [Tin học - Lớp 8]
1 trả lời
Có bao nhiêu dân số trên thế giới [Tin học - Lớp 5]
3 trả lời
Bài toán số 1: Tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến N. S = 1 + 2 + … + N Ví dụ : N = 5, S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 Yêu cầu: Input: N, là số tự nhiên bất kỳ. Output: S, là tổng của các số từ 1 đến N Bài toán được thực hiện qua 3 bước cụ thể như sau: Hướng dẫn:
- Thông báo nhập liệu, và nhập dữ liệu vào cho N
- Tiến hành tính tổng S:
- Khởi gán giá trị ban đầu cho tổng S
- Tiến hành tính tổng, cộng dồn với các giá trị của i vào S [với i được lặp từ 1 cho đến N]
- Xuất kết quả của tổng S ra màn hình.
Chương trình:
Program TinhTong; Uses crt; Var S,i,n:Integer; // Khai bao bien su dung BEGIN Write[ ‘ Nhap so n:’ ]; // Thong bao nhap lieu Readln[ n ]; // Nhap gtri N, [voi &N la lay d/c bien N] S: = 0; // Khoi gan gia tri ban dau cho S For i:=1 to n do // Lap voi moi i co gia tri tu 1 den N S:=S + i; // Tinh tong cong don i vao S Writeln[ ‘Tong = ’, S]; // Xuat ket qua tong S ra man hinh Readln; END.Các phiên bản khác nhau của bài toán là:
- Tính tổng [với giả sử N là số lẻ]
- Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn hoặc bằng N.
- Tính tổng các số tự nhiên chia hết cho 5 như 5, 10, 15, 20, 25, 30….N [N chia hết cho 5]
Hướng dẫn:
- Điều chỉnh bước lặp cho phù hợp.
- Trước khi cộng dồn giá trị của i vào tổng S, phải kiểm tra điều kiện giá trị của i có thỏa mãn điều kiện bài toán hay không.
Cụ thể là:
For i:= 1 to n do // Lap voi moi i co gia tri tu 1 den N
S:= S + i / [i+1]; // Tinh tong cong don i/[i+1] vao S
[Luu y, truong hop nay bien S phai duoc khai bao kieu du lieu la so thuc Real ]
For i:=1 to n do // Lap voi moi i co gia tri tu 1 den N
if [ i mod 2 == 1] // Kiem tra i co’ phai la so le hay khong
S := S + i; // Dung ==> Tinh tong cong don i vao S
for i:=1 to n do // Lap voi moi i co gia tri tu 1 den N
if [ i % 5 == 0] // Kiem tra i co’ phai la 5, 10, 15… hay khong
S := S + i; // Dung ==>Tinh tong cong don i vao S
Viết chương trình in ra màn hình 10 số tự nhiên đầu tiên.
Viết chương trình tính tổng các số từ 1 đến 100. Viết chương trình tính tổng các số từ 1 đến N.
Viết chương trình tổng các số chẵn từ 1 đến N.
Viết chương trình tính N giai thừa.
Viết chương kiểm tra xem N có phải số nguyên tố hay không.
Viết chương trình ra màn hình các số nguyên tố nhỏ hơn N.
Viết chương trình vẽ ra hình chữ nhật có chiều ngang là W, chiều dọc là H, với W và H là 2 số nguyên nhập từ bàn phím.
Viết chương trình nhập không giới hạn số, kết thúc khi nhập vào số 0.
Viết chương trình tìm số hạng thứ N của dãy Fibonacci: 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 11 ; . . . {\displaystyle 1;1;2;3;5;8;11;...}