Length tính từ là gì

Từ: length

/leɳθ/

  • danh từ

    bề dài, chiều dài, độ dài

    at arm's length

    cách một sải tay

  • đầy đủ chi tiết

  • trong một thời gian dài

  • nằm dài

    Cụm từ/thành ngữ

    to keep someone at arm's length

    tránh không làm thân với ai

    at length

    sau hết, cuối cùng

    at full length

    hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)

    thành ngữ khác

    at some length

    với một số chi tiết

    to fall at full length

    full to go to the length

    to go to any length

    làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được

    to go the whole length of it

    (xem) go

    to go to the length of thinking that...

    đi đến chỗ nghĩ rằng...

    to win by a length

    hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)

    Từ gần giống

    full-length wave-length lengthwise lengthy lengthen