Length tính từ là gì
Ngày đăng:
27/02/2022
Trả lời:
14358
Lượt xem:
97
Từ: length/leɳθ/
Cụm từ/thành ngữ
to keep someone at arm's length tránh không làm thân với ai
at length sau hết, cuối cùng
at full length hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết) thành ngữ khác
at some length với một số chi tiết
to fall at full length
full to go to the length
to go to any length làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
to go the whole length of it (xem) go
to go to the length of thinking that... đi đến chỗ nghĩ rằng...
to win by a length hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...) Từ gần giống full-length wave-length lengthwise lengthy lengthen |