Lỗ mũi tiếng Anh đọc là gì

Những từ vựng được nhắc đến trong hình:

forehead /ˈfɔː.hed/ - tráneyelash /ˈaɪ.læʃ/ - lông mieye /aɪ/ - mắtfreckle /ˈfrek.l̩/ - tàn nhangnose /nəʊz/- mũinostril /ˈnɒs.trəl/ - lỗ mũilips /lɪps/ - môichin /tʃɪn/ - cằmjaw /dʒɔː/- quai hàmdimple /ˈdɪm.pl̩/ - lúm đồng tiềnmole /məʊl/ - nốt ruồiearlobe /ˈɪə.ləʊb/- dái taiear /ɪər/ - taicheekbone /ˈtʃiːk.bəʊn/ - gò mátemple /ˈtem.pl̩/ - thái dươngeyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông màyhairline /ˈheə.laɪn/ - đường chẻ tóc, đường viền tóc mọc ở trán

Nếu biết thêm những từ vựng khác, bạn có thể bình luận để chia sẻ với các độc giả.

Y Vân [theoThe English Student]

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa họctại đây.

Video liên quan

Chủ Đề