Mã ngành Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương là trường trực thuộc Bộ Y tế Việt Nam được thành lập ngày năm 2007, là trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực y tế ở trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ trong sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân. Năm 2020, trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương đã công bố phương án tuyển sinh mới nhất. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây để không bỏ lỡ những thông tin quan trọng nhé!

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
  • Mã trường: DKY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 84-220-3891799
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hmtu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/HMTUP/

Mã ngành Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Hình ảnh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

II. TÊN MÃ NGÀNH, NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành học và chỉ tiêu cụ thể:

TT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn (mã tổ hợp môn)

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

60

Toán, Hóa, Sinh (B00)

2

7720301B

Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức)

230

Toán, Hóa, Sinh (B00)

3

7720301A

Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức)

50

Toán, Sinh, Anh (B08)

4

7720601A

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

20

Toán, Lý, Hóa (A00)

5

7720601B

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

120

Toán, Hóa, Sinh (B00)

6

7720602A

Kỹ thuật hình ảnh y học

20

Toán, Lý, Hóa (A00)

7

7720602B

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Toán, Hóa, Sinh (B00)

8

7720603A

Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu)

20

Toán, Lý, Hóa (A00)

9

7720603A

Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu)

70

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Y khoa

21.9

23,25

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19.35

19,35

Điều dưỡng

18

18

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

17

18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

3. Hồ sơ xét tuyển

– Bản sao hợp lệ học bạ THPT;

– Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường;

– Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

– 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (của thí sinh hoặc người thân), số điện thoại liên hệ vào mục người nhận

4. Phạm vi tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

Trường áp dụng hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Trung học phổ thông năm 2020 theo từng ngành học.

6. Quy định học phí của trường

Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021, Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương thông báo mức học phí của sinh viên hệ chính quy theo quy định của chính phủ năm học 2020 – 2021 là: 1.430.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm (Học phí theo tín chỉ khoảng 436.000 đồng/tín chỉ).

Như vậy thông qua bài viết trên các bạn học sinh đã có thêm những thông tin hữu ích về tuyển sinh hệ chính quy Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương. Hãy truy cập trang tuyển sinh thường xuyên để cập nhật các thông tin mới nhất về trường nhé.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1301  Xét nghiệm đa khoaB18.5Có ngân sách Nhà nước2301  Xét nghiệm đa khoa.B17Hệ không có ngân sách Nhà nước3302Kỹ thuật hình ảnhB17.5Có ngân sách Nhà nước4302Kỹ thuật hình ảnh.B16Hệ không có ngân sách Nhà nước5303Vật lí trị liệu/ phục hồi chức năngB16Có ngân sách Nhà nước6303Vật lí trị liệu/ phục hồi chức năng.B15.5Hệ không có ngân sách Nhà nước7310Điều dưỡng đa khoaB17.5Có ngân sách Nhà nước8C65Xét nghiệm đa khoaB14Có ngân sách Nhà nước9C65Xét nghiệm đa khoa.B13Hệ không có ngân sách Nhà nước10C66Kỹ thuật hình ảnh (không tuyển nữ)B13.5Có ngân sách Nhà nước11C66Kỹ thuật hình ảnh (không tuyển nữ).B12Hệ không có ngân sách Nhà nước12C67Vật lí trị liệu/ Phục hồi chức năngB12Có ngân sách Nhà nước13C68Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩmB12Có ngân sách Nhà nước14C71Điều dưỡng đa khoaB13.5Có ngân sách Nhà nước15C71Điều dưỡng đa khoa.B12Hệ không có ngân sách Nhà nước16C72Điều dưỡng nha khoaB13.5Có ngân sách Nhà nước17C72Điều dưỡng nha khoa.B12Hệ không có ngân sách Nhà nước18C73Điều dưỡng gây mêB13.5Có ngân sách Nhà nước19C73Điều dưỡng gây mê.B11Hệ không có ngân sách Nhà nước20C74Hộ sinh (không tuyển nam)B13.5Có ngân sách Nhà nước21C74Hộ sinh (không tuyển nam).B11Hệ không có ngân sách Nhà nước220Toàn trườngA15.5