Các ngôn ngữ được biên dịch có một trình biên dịch xử lý các câu lệnh được viết bằng ngôn ngữ cụ thể này và biến chúng thành ngôn ngữ máy [một mã có thể được thực thi trực tiếp bởi bộ xử lý của máy tính].
Python không có trình biên dịch như vậy. Mã Python được dịch sang mã máy trong quá trình thực thi chương trình [trái ngược với việc được biên dịch trước đó]. Do đó, Python tiêu chuẩn là ngôn ngữ được giải thích.
Mặc dù vậy, vẫn tồn tại nhiều cách triển khai Python khác nhau [CPython, PyPy, IronPython, v.v.]. Một số trong số chúng đi kèm với trình biên dịch tích hợp, một số thì không.
Nhưng CPython chính thức là mã byte được diễn giải.
Phần này tập trung vào "Cơ bản" của Python. Những câu hỏi trắc nghiệm [mcq] này nên được thực hành để cải thiện các kỹ năng Python cần thiết cho các cuộc phỏng vấn khác nhau [phỏng vấn tại trường, phỏng vấn trực tiếp, phỏng vấn công ty], xếp lớp, thi tuyển sinh và các kỳ thi cạnh tranh khác
1. Kết quả của chương trình sau khi thực hiện là gì?
a=0
b=5
x=[a&b]|[a&a]|[a|b]
print["x"]
A. 1
B. 5
C. 0
D. Không có điều nào ở trên
Xem câu trả lời
trả lời. Đ.
Giải trình. Đầu ra của mã python sau x. Do đó, đầu ra không phải là ở trên
2. Kết quả của chương trình sau khi thực hiện là gì?
a=0
b=6
x=[a&b]|[a&a | a&b]
y=not[x]
print[y]
A. 6
B. Đúng
C. 0
D. Sai
Xem câu trả lời
trả lời. b
Giải trình. Đầu ra của mã python sau Đúng. Do đó Phương án B đúng
3. Kết quả của chương trình sau khi thực hiện là gì?
if False:
print ["inside if block"]
elif True:
print ["inside elif block"]
else:
print ["inside else block"]
A. bên trong khối if
B. bên trong khối elif
C. bên trong khối khác
D. Lỗi
Xem câu trả lời
trả lời. b
Giải trình. Đầu ra của mã python sau nằm trong khối elif. Do đó Phương án B đúng
4. Giá trị của var1 và var2 sau khi thực hiện chương trình sẽ như thế nào?
var=3
var1=0
var2=var1+1
while[var[var5+var4*var3] and [[var5+var3]/var1]>=[var2-2]/var3
A. [var5/var4]>var3 và [var3*var2]>=[var1*var3]
B. [var5-var4]*var2
C. [var4/var2]>var1 và [var1*3]/var3
D. [var1/var3]>var4 hoặc var5*2==var4
Xem câu trả lời
trả lời. b
Giải trình. Tùy chọn cung cấp cho bạn cùng một đầu ra là Tùy chọn B [[var5-var4]*var2
7. Tên biến nào sau đây là sai trong Python?
A. biến_1
B. biến1
C. 1 biến
D. _variable
Xem câu trả lời
trả lời. C
Giải trình. 1 biến là tên biến không chính xác trong Python. Phương án C đúng
8. Đầu ra của đoạn mã Python sau đây sẽ là gì?
for i in range[0 , -2 , -1]:
print[i]
A. 0, -1
B. 0, -1, -1
C. -1, -2
D. Lỗi
Xem câu trả lời
trả lời. Một
Giải trình. Đầu ra cho đoạn mã sau là 0, -1. Vậy phương án A đúng
9. Đầu ra của đoạn mã Python sau đây sẽ là gì?
str1="012"
num1=2
num2=0
for i in range[4]:
num1+=2
for j in range[len[str1]]:
num2=num2+num1
num3=num2%int[str1]
print[num3]
A. 7
B. Vòng lặp vô tận
C. 0
D. Lỗi
Xem câu trả lời
trả lời. C
Giải trình. Đầu ra cho đoạn mã sau là 0. Vậy phương án C đúng
10. Điều gì sẽ là kết quả của đoạn mã Python sau khi thực hiện?
a=0
b=1
if [a and b]:
print["hi"]
elif[not[a]]:
print["hello"]
elif[b]:
print["hi world"]
else:
print["hello world"]
A. xin chào thế giới
B. chào
C. chào thế giới
D. xin chào
Xem câu trả lời
trả lời. Đ.
Giải trình. Đầu ra cho đoạn mã sau là xin chào. Vậy phương án D đúng
11. Điều gì sẽ là kết quả của đoạn mã Python sau khi thực hiện?
A. 16
B. 12
C. 11
D. 4
Xem câu trả lời
trả lời. Đ.
Giải trình. Đầu ra cho đoạn mã sau là 4. Vậy phương án D đúng
12. Thứ tự nào sau đây là đúng đối với câu lệnh điều kiện trong Python?
[i] if
[ii] other
[iii] elif
A. i, iii, ii
B. ii, iii ,i
C. iii, ii, i
D. ii, i, iii
Xem câu trả lời
trả lời. Một
Giải trình. Thứ tự đúng đối với các câu điều kiện trong Python là if, elif và then else. Vậy phương án A đúng
13. Toán tử nào sau đây không phải là toán tử quan hệ trong Python?
A. >=
B.
C. =
D. . =
Xem câu trả lời
trả lời. C
Giải trình. = không được coi là toán tử quan hệ trong Python. Vậy phương án C đúng
14. Hai cách nào sau đây sẽ cho kết quả giống nhau?
[i] 42//2
[ii] 21%6
[iii] 12/4
[iv] 11*2
A. ii,iii
B. i, iii
C. ii, iv
D. iii, iv
Xem câu trả lời
trả lời. Một
Giải trình. 21%6 và 12/4 sẽ cho kết quả tương tự. Vậy phương án A đúng
15. Giả sử chúng ta có hai bộ A & B, thì A < B là
A. Đúng nếu len[A] nhỏ hơn len[B].
B. Đúng nếu A là tập con thực sự của B.
C. Đúng nếu các phần tử trong A khi so sánh nhỏ hơn các phần tử trong B.
D. Đúng nếu A là tập hợp lớn nhất của B.
Xem câu trả lời
trả lời. b
Giải trình. Nếu A là tập con thực của B thì tất cả các phần tử của A đều thuộc B nhưng B chứa ít nhất một phần tử không thuộc B
16. Điều nào sau đây là không đúng?
A. Danh sách là một cấu trúc dữ liệu có sẵn trong Python
B. Danh sách chỉ có thể có các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
C. Danh sách có thể thay đổi.
D. Chỉ mục của danh sách có thể tích cực cũng như tiêu cực.
Xem câu trả lời
trả lời. b
Giải trình. Danh sách chỉ có thể có các phần tử cùng kiểu dữ liệu là không chính xác
17. Điều nào sau đây sẽ dẫn đến lỗi?
[i] list1[3]=list1[2]
[ii] list1[3]=list1[4 . chèn[1,78]
[iii] list1.insert[1,78]
[iv] list1. pop[50]
If list1=[10,20,60,50]
A. i, iii
B. i, iv
C. ii, iv
D. ii, iii
Xem câu trả lời
trả lời. C
Giải trình. list1[3]=list1[4] và list1. pop[50] sẽ dẫn đến lỗi. Vậy phương án C đúng
18. Thao tác nào sau đây không thể thực hiện được trên chuỗi str1, trong đó str1="LETSFINDCOURSE. “?
A. str1+="Học dễ dàng"
B. str1[1]="a"
C. in[str1[1]]
D. str1[0. 4]
Xem câu trả lời
trả lời. b
Giải trình. str1[1]="a" là thao tác không thể thực hiện trên chuỗi str1. Vậy phương án B đúng
19. Nếu str1="Ngôn ngữ lập trình"
str1 thì sao. find["m"] trả về?
A. Số lần xuất hiện của "n" trong chuỗi str1.
B. Vị trí chỉ mục của "m" trong chuỗi str1.
C. Nó trả về toàn bộ chuỗi str1 nếu nó chứa "m".
D. Nó trả về vị trí chỉ mục xuất hiện đầu tiên của "m" trong chuỗi str1.
Xem câu trả lời
trả lời. Đ.
Giải trình. Nó trả về vị trí chỉ mục xuất hiện đầu tiên của "m" trong chuỗi str1. Vậy phương án D đúng