Mã trường công nghệ sài gòn

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cho từng chuyên ngành cụ thể từng ngành như sau:

Đại học Công Nghệ Sài Gòn thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các chuyên ngành cụ thể như sau:

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Là Trường Gì Công Hay Tư

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Mã Trường là [STU] đến nay trường đào tạo 8 ngành nghề hệ đại học đây là cơ sở giáo dục tư thục hay còn gọi là trường Đại học [Dân Lập], Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với nhiều trình độ như đại học, cao đẳng, cao học.

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Ở Đâu 

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University [STU]
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • Điện Thoại: 0838.505.520
  • Website: //www.stu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn [Mã trường: DSG] thông báo Tuyển sinh bậc Đại học chính quy dự kiến với 2.800 chỉ tiêu. Đại Học Công Nghệ Sài Gòn là trường đào tạo cử nhân và nghiên cứu khoa học trên các lĩnh vực: Cơ - Điện tử, Viễn thông, Công nghệ Thông tin, Điện Công nghiệp - Điều khiển Tự động, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Công trình và Quản trị Kinh doanh ..... Do nhu cầu phát triển kinh tế xã hội trong vùng và thực lực ngày một nâng lên trường tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy gồm những ngành nghề sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 600

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 600

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Hình thức xét tuyển

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2020 theo tổng điểm của 3 bài thi/môn thi

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia 2020. - Điểm xét ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng [điểm sàn].

Ưu tiên tuyển sinh: Mỗi khu vực cách 0,25đ; Mỗi đối tượng cách 1,0đ.

Thời gian tuyển sinh: Lịch chung của Bộ GD&ĐT và lịch tuyển sinh riêng của STU.

Xét tuyển nguyện vọng 1: Lịch chung của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Theo lịch tuyển sinh STU, bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 10/08/2020

2.2. Phương thức 2: Xét học bạ lớp 12 THPT theo tổng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn

   Điều kiện xét tuyển

-Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điểm xét ≥ 18đ [3 môn]

Ưu tiên tuyển sinh: Mỗi khu vực cách 0,25đ; Mỗi đối tượng cách 1,0đ.

Thời gian tuyển sinh: Lịch tuyển sinh riêng của STU, bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 04/05/2020.

2.3. Phương thức 3: Xét học bạ cấp 3 THPT theo tổng điểm trung bình của 5 học kỳ

    Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điểm xét ≥ 18đ [Điểm trung bình năm lớp 10, 11 và HKI lớp 12].

Ưu tiên tuyển sinh: Mỗi khu vực cách 0,25đ; Mỗi đối tượng cách 1,0đ.

Thời gian tuyển sinh: Lịch tuyển sinh riêng của STU, bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 04/05/2020.

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia 2020

   Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2020.

- Điểm xét ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng [Điểm sàn].

Ưu tiên tuyển sinh: Mỗi khu vực cách 10đ; Mỗi đối tượng cách 40đ.

Thời gian tuyển sinh: Lịch tuyển sinh riêng của STU, bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 13/04/2020.

2.5. Phương thức 5: Thi tuyển sinh riêng của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

   Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Tham gia kỳ thi tuyển sinh riêng của trường. - Điểm xét ≥ điểm chuẩn.

   Ưu tiên tuyển sinh: Mỗi khu vực cách 0,75đ; Mỗi đối tượng cách 3đ.

   Hình thức thi: Trắc nghiệm.

   Nội dung thi: Kiến thức tổng quát đánh giá năng lực người học.

   Thời gian tuyển sinh:

Hình thức đăng ký

Đối với các phương thức tuyển sinh 2,3,4,5:

Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường, online trên website www.stu.edu.vn hoặc qua đường bưu điện.

Riêng đối với phương thức tuyển sinh 1:

- Xét tuyển nguyện vọng 1: Theo quy đinh của bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường, online trên website www.stu.edu.vn hoặc qua đường bưu điện.

3. Đối tượng tuyển sinh trường đại học công nghệ Sài Gòn:

Thí Sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên,

Thí sinh tốt nghiệp  trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề,....

Thi sinh đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

4. Phạm vi tuyển sinh trường đại học công nghệ sài gòn:

Trường đại học công nghệ sài gòn tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh trường đại học công nghệ sài gòn:

Nhà trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:           

Đối với Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có tham gia kỳ thi THPT quốc và có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT có thể sử dụng học bạ Lớp 12 THPT để xét tuyển. Với điều kiện: Tổng điểm trung bình ba môn xét tuyển trong học bạ Lớp 12 THPT phải >= 6.0 điểm đối với đại học.

7. Tổ chức tuyển sinh trường đại học công nghệ Sài Gòn:         

7.1] Thời gian xét tuyển:

Thực hiện theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. Chia làm nhiều đợt xét tuyển. Trong trường hợp cần thiết, Trường có thể tuyển sinh nhiều đợt trong năm

7.2] Hình  thức nhận đăng ký xét tuyển của thí sinh:

Địa chỉ Văn phòng Tuyển sinh: Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Số 180 Cao Lỗ, Phường 04, Quận 08, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: +84-38505520 7.

Chính sách ưu tiên trường đại học công nghệ Sài Gòn:

Áp dụng các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hàng năm.

8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Lệ phí thu Tùy theo ngành, từ 9.625.000 đồng/học kỳ đến 12.100.000 đồng/học kỳ. Một năm thu hai học kỳ.

Lộ trình tăng học phí cho từng năm là từ 5% đến 10%.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Mới Nhất

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University [STU]
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: //www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

1.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

Đợt 1: 14/3 - 24/6/2022 Đợt 5: 18-25/7/2022 Đợt 9: 15-19/8/2022
Đợt 2: 27/6 - 01/7/2022 Đợt 6: 25-29/7/2022 Đợt 10: 22-26/8/2022
Đợt 3: 04-08/7/2022 Đợt 7: 01-05/8/2022 Đợt 11: 29/8 - 02/9/2022
Đợt 4: 11-15/7/2022 Đợt 8: 08-12/8/2022 Đợt 12: 05-09/9/2022

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và Bản photo công chứng học bạ THPT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ [điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12].
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ [điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12].
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ:

  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển [gồm điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt từ 18đ trở lên;
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển [gồm điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt từ 18đ trở lên;
  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18đ trở lên.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022: Thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.

5. Học phí

  • Học phí hệ chính quy dự kiến 15.500.000 đồng/học kỳ đến 19.490.000 đồng/học kỳ [1 năm học có 2 học kỳ] tùy theo ngành.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa từ 5% đến 10% cho từng năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển PT3

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

- Công nghệ Cơ Điện tử
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – KHTN – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

- Điều khiển và tự động hóa
- Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Điện tử viễn thông
- Mạng máy tính

7510302

Kỹ thuật Xây dựng

7580201
Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Quản trị Kinh doanh

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp- Quản trị Tài chính

- Quản trị Marketing

7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Sử – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Thiết kế Công nghiệp

- Thiết kế Sản phẩm- Thiết kế Thời trang- Thiết kế Đồ họa

- Thiết kế Nội thất

7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa

Văn – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữ

Văn – KHTN – Ngoại ngữ

*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
 

Học bạ

[Đợt 1]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thư viện trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề