Mắm cá lóc tiếng anh là gì

Show algorithmically generated translations

  • noun

Show algorithmically generated translations

Stem

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Bún mắm hay phở nấu với cá lên men là một trong những đặc sản của Đồng bằng sông Cửu Long. Món này có nguồn gốc từ Campuchia.

Bạn đang xem: Cá linh tiếng anh là gì

Từ cá linh non làm mắm và rất nhiều các loại rau hoa của miền Tây đã tạo thành món lẩu mắm cá linh độc đáo.

Nếu như lẩu mắm cá linh lẩu cua đồng hải sản

là món ăn đặc trưng khi nhắc đến miền Tây thì cá lóc Cồn Khương là món ngon“ có một không hai” chỉ có tại Cồn Khương nơi Vạn Phát tọa lạc.

If the Linh fish-sauce hotpot seafood-crab hopot is the typical

dish when referring to the south-west snakehead fish are the""unique"" only in Con Khuong where Van Phat is located.

Kết quả: 3, Thời gian: 0.0217

mắm Dịch Sang Tiếng Anh Là

* danh từ - salted fish; shrimp = liệu cơm gắm mắm cut one's coat according to one's cloth = nước mắm fish sauce

- xem mắm môi

Cụm Từ Liên Quan :

cá mắm /ca mam/

* danh từ
- salted fish

cho thêm mắm thêm muối /cho them mam them muoi/

* ngoại động từ
- farce

cơm mắm /com mam/

+ rice with shrimp sauce

giầm nước mắm /giam nuoc mam/

* tính từ
- pickled

không mắm muối /khong mam muoi/

* tính từ
- unseasoned

liệu cơm gắp mắm /lieu com gap mam/

* tục ngữ
- cut your coat according to your cloth; he who wishes to live long avoids excess

mắm cá trống /mam ca trong/

* danh từ
- anchovy-paste

mắm lóc /mam loc/

+ tacit agreement; blackfish sauce

mắm môi /mam moi/

+ cũng mắm
- pinch one's lips, bite one's lips

mắm mực /mam muc/

+ salted squid

mắm muối /mam muoi/

+ fish sauce and salt; (fig) give savour, variety, or spice to
= thêm mắm thêm muối dot the i's and cross the i's

mắm nêm /mam nem/

+ a type of fish sauce, made from small fish or small shrimps

mắm ruốc /mam ruoc/

+ shrimp paste

mắm tôm /mam tom/

+ shrimp paste

nước mắm /nuoc mam/

+ fish sauce (vietnamese)

thịt làm mắm /thit lam mam/

+ salted meat

Dịch Nghĩa mam - mắm Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Xem bài Họ Mắm.

Watch It Played.

2. Giữ gìn nhé, con mắm.

Take care, skinny!

3. Công nghệ sản xuất nước mắm.

Drinking Water Disinfection Techniques.

4. Lo mà ăn đi, con mắm.

Just keep eating, bitch...

5. Khác gì thịt chó ko có mắm tôm.

It is a thing born of the impossible.

6. Mùi vị tương tự như mắm tôm.

The taste is similar to horseradish.

7. À, phở, bỏ thêm cá viên và nước mắm vô đó.

Oh, she pour nuoc mam noodle soup with fish ball.

8. Một người vô ý làm nước mắm vấy vào áo mình.

One man accidentally gets a spot of gravy on his tie.

9. Nó cũng thêm mắm thêm muối cho nhiều cuộc nói chuyện.

It is also the spice of many conversations.

10. Không còn mắm muối gia vị gì cho tớ nữa hết.

There is no more froth and foam for me.

11. Con bé la lối, khóc lóc.

She was screaming, crying.

12. Lại khóc lóc sướt mướt rồi.

Aw, yeah, cue to waterworks.

13. • Việc khóc lóc và nghiến răng

• The weeping and gnashing of teeth

14. Không có chuyện khóc lóc đâu

There's no use crying

15. Con anh sẽ lên mạng khóc lóc.

One of your kids will get online sloppy.

16. Họ vừa đi xuống vừa khóc lóc.

They go down weeping.

17. Vừa rồi cô giả bộ khóc lóc

your crying is so fake just then

18. Dĩ nhiên bà khóc lóc thảm thiết.

Naturally, she was weeping bitterly.

19. Em cứ khóc lóc kêu tên anh.

And with your tears, you blame me.

20. Cô ấy chỉ uông và khóc lóc.

She just drinks and cries.

21. Rồi khóc lóc không kìm nén được.

It's very hard not to cry.

22. Nước mắm cũng là một trong những đặc sản ở vùng Hispania Baetica.

Garum was one of the trade specialties in Hispania Baetica.

23. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy?

What's with all the tears and trembling?

24. Ở đó sẽ không có ai khóc lóc,

Where no tears shall be shed,

25. Chuyến công tác hay vụ khóc lóc này?

The travel or the crying?