Mẫu câu hy vọng trong tiếng Anh

1. Cô hi vọng thế.

You hope.

2. Em sẽ hi vọng điều đó.

I would hope so.

3. Bóp nát tất cả hi vọng.

Crush all hope.

4. Em đặt nhiều hi vọng vào nó.

I got big hopes for her.

5. Không kịch tính như tôi hi vọng.

Okay, well, that wasn't nearly as dramatic as I'd hoped.

6. Um, hi vọng tôi không làm phiền anh.

Um, I hope I'm not bothering you.

7. Hi vọng là ngài không phiền, thưa ngài.

I hope you don't mind, sir.

8. Ta, uh, hi vọng cô thích ở đây

I, uh, hope you like it here.

9. anh hi vọng em sẽ gọi cho anh.

And on that day, I hope you will pick up the phone.

10. Hi vọng vết thương không nghiêm trọng lắm.

I hope he's not badly injured

11. Không muốn bất kì ai hi vọng quá.

Don't want anyone to get their hopes up.

12. Hi vọng là dành cho cả cựu Tổng thống.

Well, I hope the same goes for ex-presidents, too.

13. Hi vọng bà ta là gái làm tiền thật.

Oh, boy, I hope she's really a hooker.

14. Tôi hi vọng công việc kinh doanh vẫn tốt.

I hope business is good.

15. Nhưng hi vọng là đèn khẩn cấp vẫn bật,

We better hope the emergency power stays on.

16. Hi vọng tôi sẽ vẫn khiến bạn bật cười.

Hope you keep laughing.

17. Hi vọng là cậu ta sẽ sớm liên lạc.

We're hoping he'll reach out shortly.

18. Hi vọng lần này mẹ sẽ không chửi em.

Hopefully this time Mom won't boo you.

19. Tôi hi vọng chuyện này là không có thật

I hope not really have anything in them.

20. Hi vọng tôi ko làm các bạn khó hiểu

Hopefully I didn't confuse you.

21. Họ chỉ đang hi vọng nói chuyện với cháu thôi.

They're just hoping to talk to you guys.

22. Tôi hi vọng cô cậu tìm được kẻ gây án.

I hope you find Whoever's doing this.

23. Hi vọng cô xóa số máy nhắn tin của tôi.

I hope you will delete my beeper number.

24. Tao đã hi vọng mày mang theo kẹo dẻo đấy.

I hope you brought marshmallows.

25. Ông ấy đã cướp đi mọi hi vọng của tôi.

He robbed every ounce of hope from my being.

26. Được rồi, thật may là tớ chưa hi vọng nhiều

Okay, I didn't have high hopes for that one.

27. Tôi hi vọng tôi không cần phải dọa cả anh nữa.

I hope I won't have to threaten you as well.

28. Và đó có thể là nơi cất giấu một hi vọng.

And that is where there might be space for hope.

29. Tôi hi vọng buổi thảo luận đạt được nhiều hiệu quả.

I look forward to very fruitful discussions today.

30. Tôi hi vọng thứ này không làm Rita dựng đứng lên.

I hope this don't shake Rita up.

31. Hi vọng anh không có bất kỳ sự nghi ngại nào.

He should have doubted it.

32. Tôi đã hi vọng là bà sẽ chết rũ trong tù.

I was hoping you would die in prison!

33. Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.

I used one of the towels that was in there, hope you don't mind.

34. Chỉ hi vọng tôi sẽ thoát, trước khi búa giáng xuống đầu.

I'm just hoping I'll be gone before the hammer comes down.

35. Tôi hi vọng việc mai táng của anh ấy không ầm ĩ.

I hope his burial provided you with a modicum of closure.

36. Ta hi vọng hắn trở về với sự hoan nghênh như vậy.

I hope he returns to such applause.

37. Hi vọng có một ngày tớ sẽ làm cậu phải ghen tỵ

" Hope one day I will make you jealous "

38. Đây chính xác là việc tôi đã hi vọng sẽ tránh khỏi.

this is exactly the kind of thing i was hoping to avoid.

39. Tôi hi vọng họ tống ông vào tù một thời gian dài.

I hope they put you away for a long time.

40. Hi vọng chúng ta sẽ có một buổi đối thoại hiệu quả.

I look forward to a very productive dialogue.

41. Miễn là anh ta còn nuôi hi vọng ở bên cạnh tôi.

As long as he harbors hope to be with me.

42. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.

43. Hi vọng ít nhất ông tìm ra 1 hang ổ của chúng?

I trust you found the nest, at least?

44. Hi vọng Hoàng đế không phái tới kẻ nào ghét chúng ta.

Well, let us hope that the Emperor has not sent us one.

45. Tôi hi vọng sau buổi nói chuyện này, bạn sẽ thực hành nó.

I hope that that after this talk you'll be doing that.

46. Tôi hi vọng bản cập nhật ngầm sẽ tăng thêm khoảng cách này . "

I would expect the silent updater to further increase this gap . "

47. Trước Niềm hi vọng mới, chiếc Falcon thuộc sở hữu của Lando Calrissian.

Prior to Star Wars, the Falcon was in the possession of Lando Calrissian.

48. Mọi người đêu mong đợi một ai đó mang cho họ hi vọng.

Anyone who aspires to be anyone hopes to end up here.

49. À, em hi vọng anh có thể chỉ chỗ để đồ của em.

Well, I guess I was hoping you could tell me where to put my stuff.

50. Tôi hi vọng ngài đã có giấy xóa miễn tội của tôi chứ.

I hope you have the papers for my immunity.

51. Phe con người hi vọng được hưởng lợi thế nào từ việc này?

How does the human faction expect to benefit from all this?

52. Hi vọng ông có mang bao cao su.Vì tôi có một ý hơi dơ

I hope you' re wearing a condom, ' cause I have a dirty mind

53. À, nó còn, uh, hơi sơ sài, nhưng tôi thấy nó có hi vọng

Well, it' s, uh- it' s rough, but I got a good feeling, sir.Yeah

54. Tớ hi vọng là chứng dị ứng của tớ không bắt đầu hoạt động.

I sure hope my allergies don't start acting up.

55. Nó đánh thức tâm hồn cô ấy , mang lại ánh sáng và hi vọng .

It awakened her spirit , gave it light and hope .

56. Nhờ có ông ấy vẫn còn hi vọng cho quê hương của chúng ta.

Because of him there's still hope for our homes.

57. Và chúng tôi hi vọng học được nhiều về biểu cảm cho người máy.

And we hope to learn a lot about robot expression.

58. Hi vọng ông có mang bao cao su. Vì tôi có một ý hơi dơ.

I hope you're wearing a condom,'cause I have a dirty mind.

59. Và tôi hi vọng là bạn đã bắt đầu quen thuộc với khái niệm này

And I think hopefully the concept of equity is starting to make a little more sense.

60. Phân tích âm thanh hoàn hảo, nhưng tôi ĐÃ hi vọng anh vào sâu hơn.

Perfectly sound analysis, but I was hoping you'd go deeper.

61. Tôi đã hi vọng tôi sẽ có cuộc sống bình dị, nhưng biết sao được?

I hope I can have an ordinary life but who knows?

62. Hi vọng mồi chài thêm được các bé từ đẻ non đến chín tuổi à?

Hoping to expand your make-out pool to include the preemie to nine-year-old demographic?

63. Anh là biểu tượng của sự hi vọng mà tôi không bao giờ đạt được.

You're the symbol of hope I could never be.

64. Tôi hi vọng ngài coi con trai tôi như một đứa học sinh nhiệt huyết.

I hope you're finding my son a responsive pupil, Monsieur Dessales?

65. Tôi hi vọng rằng bức thư của tôi đã chứng minh điều đó với ngài.

My hope was that my letter would prove that to you.

66. Như là tôi viết một bài hát và hi vọng các bạn khai thác nó

Like so I wrote a song, and I hope you guys dig it.

67. Ông ta vào công viên với hi vọng có người sẽ tấn công ông ta.

He went into the park hoping that somebody would mess with him.

68. Nếu tên anh có trong danh sách ghép tim, vậy là có hi vọng rồi

There's hope as long as you're on the list for heart transplant.

69. Mẹ hi vọng chúng tôi sẽ hiểu được giá trị của lao động cần cù.

Now, my mother hoped that we learned from that the value of hard work.

70. "Unravel" là bài hát về tình yêu buồn phiền, với những tia hi vọng ngắn ngủi.

"Unravel" is a song about lamenting love, with brief flashes of hope.

71. Mùa tài khóa 2006-2007, ngân khố quốc gia hi vọng thu 2.5 nghìn tỉ siling.

In the 2006-2007 budget, expected revenue: 2.5 trillion shillings.

72. Tôi hi vọng bạn đồng ý rằng đây là một câu chuyện đầy sức ảnh hưởng

I hope you agree this is a powerful story.

73. Kutuzov nói đó có thể là tia hia vọng, nhưng còn hi vọng gì nữa đây?

Kutuzov gives that as a reason to hope, but what hope is there?

74. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này.

He wonders if his mother will be able to find him in their new home.

75. Và tôi ngâm mình trong bể nước đó hi vọng thân nhiệt bắt đầu hạ xuống.

And I stayed inside of that water tank hoping my core temperature would start to drop.

76. Bọn cháu không có phòng trống... nhưng cháu hi vọng chú ngủ ở ghế không sao.

Yeah, we... we don't have a spare room, but I hope the couch is okay.

77. “Người vẫn cứ lấy lòng hi-vọng mà tin, để trở nên cha của nhiều dân-tộc”.

“Based on hope he had faith, that he might become the father of many nations.”

78. Hay cũng có thể anh ta đang hi vọng dân địa phương sẽ xé xác tôi ra.

Or maybe he was hoping the locals would tear me apart.

79. Tôi hi vọng là kế hoạch của anh với thiện chí của Meryton không bị ảnh hưởng.

I hope your plans in favour of Meryton will not be affected

80. Mùa tài khóa 2006- 2007, ngân khố quốc gia hi vọng thu 2. 5 nghìn tỉ siling.

In the 2006- 2007 budget, expected revenue: 2. 5 trillion shillings.

Video liên quan

Chủ Đề