Màu tóc tiếng Anh là gì

Nhuộm tóc tiếng Anh là hair dye, là quá trình biến đổi màu loại bỏ một phần màu tự nhiên của tóc sau đó sẽ kết hợp màu nhân tạo và một phần màu gốc để tạo nên màu mới cho tóc.

Màu tóc tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Các lưu ý khi nhuộm tóc.

Dùng loại thuốc nhuộm quen dùng, có uy tín, có thành phần từ thiên nhiên sẽ tốt hơn.

Khoảng cách giữa hai lần nhuộm không quá gần nhau, ít nhất sáu tháng tránh để thuốc nhuộm chạm vào chân tóc.

Màu tóc tiếng Anh là gì
Dùng găng tay khi nhuộm hoặc cắt tóc nhuộm.

Gội đầu bằng dầu gội có thành phần dưỡng ẩm cho da và tóc.

Thỉnh thoảng hấp dầu cho tóc.

Chống nắng cho da đầu và tóc đội nón sậm màu, che phủ tóc khi đi nắng.

Ngoài ra cũng cần phải điều tiết chế độ ăn uống, sinh hoạt cho hợp lý.

Sử dụng thuốc có tác dụng thải độc, lọc máu, hạn chế độc tố của thuốc nhuộm khi bị ngấm vào da đầu.

Các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành tóc.

Brassy tone: Sắc đỏ, cam, hay đồng đỏ trong sợi tóc.

Breakage: Sợi tóc bị chẻ đuôi và dễ bị đứt.

Caustic: Hóa chất với cao độ của chất kiềm có đặc tính tiêu hủy tế bào.

Certified color: Chất nước cồn pha với chất dầu mỡ làm dung dịch đậm đặc.

Coating: Những vật chất tích tụ bám bên ngoài sợi tóc.

Color: Sắc màu nhìn thấy nhờ ánh sáng.

Color lift: Sự lạt màu tự nhiên hay nhân tạo của sợi tóc bởi thuốc tẩy.

Color mixing: Sự pha trộn 2 hay nhiều loại thuốc nhuộm.

Color refresher: Dùng để thoa lên từ giữa thân tóc ra tới ngoài đuôi tóc cho màu đều với màu ở chân tóc hay có thể pha với dầu gội cho đều làm sáng màu tóc thật.

Color remover: Hóa chất dùng để lấy đi sắc tố nhân tạo trong sợi tóc.

Bài viết nhuộm tóc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.