Máy gặt kubota dc70 cũ giá bao nhiêu

Máy gặt Kubota DC70 Plus giá bao nhiêu? Đánh giá máy gặt đập liên hợp Kubota DC70 Plus về chất lượng, tính năng và hiệu suất ra sao là những câu hỏi được nhiều người quan tâm hiện nay.

Đầu tiên, để trả lời cho câu hỏi Máy gặt Kubota DC70 Plus giá bao nhiêu cần căn cứ vào thực trạng đối tượng bạn muốn hướng tới là Kubota DC70 Plus mới hay là cũ. Hiện tại trên thị trường bán lẻ cho thấy, giá máy gặt đập liên hợp Kubota DC70 Plus mới chính hãng giao động ở mức từ 540 đến 590 triệu tuỳ vào thời điểm, phiên bản và phụ kiện lựa chọn kèm theo.

ĐÁNH GIÁ MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP KUBOTA DC70 PLUS MỚI

1. Về chất lượng

Kubota DC 70 Plus được đánh giá rất cao về khả năng vận hành, sự cơ động và thích ứng cao với địa hình. Phiên bản sản xuất tại Thái Lan và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam dưới quy trình kiểm tra chặc chẽ, đảm bảo đúng tiêu chuẩn và chất lượng có những ưu điểm vượt trội hơn so với phiên bản sản xuất trong nước.

2. Về tính năng

Được cải tiến mạnh mẽ hơn so với người tiền nhiệm Kubota DC 70, phiên bản máy gặt lúa Kubota DC70 Plus có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt với 4 đặc tính nổi bật đã được công nhận, cụ thể:

- Độ bền cao

- Chất lượng vượt trội

- Phụ tùng đầy đủ, dễ bảo dưỡng, thay thế

- Khả năng thích ứng cao với nhiều địa hình ruộng lúa Việt Nam

3. Về hiệu năng, hiệu suất

Máy gặt đập Kubota DC70 Plus có trọng lượng lên đến 3030 kg, tỷ lệ thất thoát [dưới 0,7 %] rất thấp, tỷ lệ hao hụt chỉ tầm 1,4%, hàm cắt rộng và công suất lớn nên tốc độ gặt tối đa đạt tới 1,85m/ giây. Bên cạnh đó, máy được trang bị hệ thống thủy lực mạnh, hoạt động bền và ổn định, hệ thống bánh xích cải tiến gia tăng chịu lực và độ bền cùng với kích thước lớn hơn giúp tăng khả năng bám, tăng khả năng leo bờ ruộng, leo dốc và chịu sình lầy tốt, thích hợp với diện tích cánh đồng lớn.

Mô tả

Máy gặt đập liên hợp Kubota DC-70 cũ hàng thái lan cũ nhập bãi chất lượng còn mới 80-85%

Kiểu máy DC-70 Kích thước Chiều dài tổng thể [mm] 4800 Chiều rộng tổng thể [mm] 2260 Chiều cao tổng thể [mm] 2880 Trọng lượng [Kg] 3000 Động cơ Kiểu máy V2403-M-DI-TE-CST2 Loại ĐỘng cơ 4 kì, 4 xylanh, làm mát bằng nước Lượng khí thải [L] 2.434 Công suất động cơ KW [PS] – vòng /phút 50.8 [69PS]-2700rpm Sức chứa thùng nhiên liệu [L] 85 Nhớt động cơ [L] 9 Nhớt hộp số [L] 6.5 Nhớt thủy lực [L] 19.14 Hệ thống lái Bánh Xích cao su Bước mấu xích [mm] 1.250 Bề rộng x bề dài tiếp đất [mm] 500 x1.700 Áp lực tiếp đất trung bình [Kgf/cm2] 0.18 Chiều cao mấu bám [mm] 325 Bộ truyền động Loại Biến tốc tự động SHT 3 tốc độ [3 tiến / 3 lùi] Tốc độ di chuyển [m/s] F/R Tốc độ thấp [L]: 0 to 0.95 m/sTốc độ trung bình [M]: 0 to 1.30 m/s

Tốc độ cao [H]: 0 to 1.85 m/s

Thiết bị láy Bộ ly hợp và thắng Hệ thống gặt Đường kính guồng gặt x bề rộng [mm] 900 x 1903 Điều chỉnh độ cao Thủy lực Chiều dài làm việc của guồng gặt [mm] 2.075 Chiều dài lưỡi cắt [mm] 1.980 Độ cao của lưỡi cắt cách đất [mm] 19-800 Hệ thống đập Hệ thống đập Loại trục dòng [loại răng đập] Buồng đập Đường kính x chiều dài [mm] 620 x1650 Vòng quay [vòng/ phút] 560 Thể tích [m3] 1.456 Dung tích nhớt guồng đập [L] 2.1 Hệ thống làm sạch Hệ thống làm sạch 3 luồng khí- dao động Thùng chứa Dung tích [L] 500 Phểu ra lúa 2 cửa Hệ thống điện Bình ắc quy 12 Vol, hệ thống đèn, báo động [nhiệt độ làm mát, sạc bình ắc quy, đo áp lực dầu máy, cảnh báo thùng chứa bị đầy và bị nghẽn ở trục xoáy sau] Năng suất thu hoạch* [ha/giờ] 0.3-0.7

5,840 total views, 2 views today

Comments

Chủ Đề