Máy uốn tóc tiếng Nhật là gì
Trong bài viết họctừ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này, Trung tâm tiếng NhậtKosei sẽ mang tới cho các bạn từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Tóc. Hi vọng bài viết này giúp ích cho các bạn trong việc trang bị thêm vốn từ vựng của bản thân. Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Tóc
1. つむじ【旋毛】 Tsumuji: Xoáy tóc彼のつむじは左巻きだ。Kare no tsumuji wa hidari makida. Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái . 2. かみ【髪】- Kami: Tóc 髪の毛 kaminoke: tóc, mái tóc 3. しらが【白髪】 Tóc bạc 白髪交じりの頭 Shiraga majiri no atama: Mái đầu có lẫn tóc bạc. 5. きんぱつ【金髪】 Tóc vàng =ブロンド Burondo (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ) 6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối乱れ髪をとかす midare kami wo tokasu: Chải mái tóc rối. 7. ねみだれがみ【寝乱れ髪】- Nemi dare gami: Mái tóc lúc mới ngủ dậy8. まるぼうず【丸坊主】 Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする Atama wo marubōzu ni suru: Cạo trọc đầu. 9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói 頭にはげがある Atama ni hage ga aru: Anh ta trên đầu có bị hói. 10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu前後ろ の方がはげてきた. Mae ushiro no hō ga hagete kita. 11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, trên cao 頭上注意! Zujō chūi: Chú ý trên đầu! |