Methyl la gi

Kích thước chữ hiển thị

  • Mặc định
  • Lớn hơn

Mô tả ngắn: Methyl Hydroxybenzoate là một chất chống nấm được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản được tìm thấy trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm.

Tìm Hiểu Chung

Methyl Hydroxybenzoate là gì?

Methyl Hydroxybenzoate là một loại paraben thường được sử dụng làm chất bảo quản để giúp sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu hơn. Chúng được thêm vào thực phẩm hoặc mỹ phẩm để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và các vi khuẩn có hại khác.

Methyl la gi

Methyl Hydroxybenzoate

Điều chế sản xuất

Trong khi hầu hết Methyl Hydroxybenzoate mà chúng ta nhìn thấy và sử dụng đều được sản xuất tổng hợp, Methyl Hydroxybenzoate tồn tại trong tự nhiên, thường được tìm thấy trong thực vật ở dạng Methyl Hydroxybenzoate để bảo vệ thực vật, do đặc tính chống nấm, chống vi khuẩn.

Cơ chế hoạt động

Cơ chế của Methyl Hydroxybenzoate có thể liên quan đến suy ty thể phụ thuộc vào sự cảm ứng chuyển đổi tính thấm màng kèm theo sự khử cực của ty thể và sự cạn kiệt ATP của tế bào thông qua sự tách rời của quá trình phosphoryl hóa oxy hóa.

Công Dụng Của Methyl Hydroxybenzoate

Methyl Hydroxybenzoate có nhiều công dụng có ích trong lĩnh vực y tế, thực phẩm và làm đẹp.

Methyl Hydroxybenzoate được làm chất bảo quản cho các loại kem, nhũ tương, kem dưỡng da và dung dịch nhãn khoa, và chúng được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm địa phương.Các paraben phổ biến khác được sử dụng để bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bao gồm ethylparaben, propylparaben, isopropylparaben, isobutylparaben và benzylparaben.

Methyl Hydroxybenzoate thường được sử dụng như một chất bảo quản trong mỹ phẩm để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc trong các sản phẩm dễ bị vi sinh vật phát triển.

Nó là một chất kháng khuẩn phổ rộng có hiệu quả trên phạm vi pH rộng rãi. Điều thú vị là người ta tin rằng cơ chế hoạt động của Methyl Hydroxybenzoate - giống như các paraben khác - là can thiệp vào các quá trình chuyển màng tế bào cũng như bằng cách ức chế tổng hợp DNA, RNA và các enzym trong tế bào vi khuẩn.

Methyl Hydroxybenzoate được đặc trưng bởi cấu trúc alkyl hydroxybenzoate của nó, trong trường hợp đó, quá trình este hóa được thực hiện với axit p-hydroxybenzoic với sự có mặt của rượu (trong trường hợp này là metanol) dẫn đến sự tạo thành metyl este của axit 4-hydroxybenzoic.

Cách Dùng Methyl Hydroxybenzoate

Trước khi dùng Methyl Hydroxybenzoate, hãy thông báo cho bác sĩ danh sách hiện tại những loại thuốc, sản phẩm không kê đơn (ví dụ: Vitamin, thảo dược bổ sung,...), dị ứng, những bệnh đang mắc và tình trạng sức khỏe hiện tại (ví dụ: Mang thai, sắp phẫu thuật,…). Một số tình trạng sức khỏe có thể khiến bạn dễ bị tác dụng phụ của thuốc hơn. Uống theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc làm theo hướng dẫn được in trên tờ hướng dẫn sử dụng sản phẩm. Liều dùng dựa trên tình trạng của bạn. Hãy cho bác sĩ biết nếu tình trạng của bạn vẫn tồn tại hoặc xấu đi.

Bảo quản Methyl Hydroxybenzoate ở nhiệt độ phòng, tránh nhiệt và ánh sáng trực tiếp. Không đông lạnh thuốc trừ khi có yêu cầu của tờ hướng dẫn sử dụng. Để thuốc tránh xa trẻ em và vật nuôi.

Không xả thuốc xuống bồn cầu hoặc đổ thuốc vào hệ thống thoát nước trừ khi được hướng dẫn làm như vậy. Thuốc được thải bỏ theo cách này có thể gây ô nhiễm môi trường. Vui lòng tham khảo ý kiến ​​dược sĩ hoặc bác sĩ để biết thêm chi tiết về cách thải bỏ Methyl Hydroxybenzoate một cách an toàn.

Ứng dụng của Methyl Hydroxybenzoate

Sử dụng làm chất bảo quản

Methyl Hydroxybenzoate ngăn ngừa nấm mốc và sự phát triển của nhiều loại vi khuẩn khác nhau để đảm bảo thời hạn sử dụng lâu dài của sản phẩm, từ mỹ phẩm, chăm sóc da (đặc biệt là các sản phẩm dạng kem), sản phẩm gia dụng, thuốc hoặc thậm chí các sản phẩm làm từ thực phẩm dễ hỏng.

Chống vi khuẩn và chống nấm

Theo một cách nào đó, bạn có thể nói rằng Methyl Hydroxybenzoate cũng chống vi khuẩn và chống nấm - một đặc điểm cũng đến từMethyl Hydroxybenzoate có nguồn gốc thực vật, một điều hiếm khi xảy ra đối với chất bảo quản.

Methyl la gi

Methyl Hydroxybenzoate chống vi khuẩn, chống nấm

Được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm

Methyl Hydroxybenzoate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm. Bao gồm:

  • Trang điểm;

  • Sản phẩm cạo râu;

  • Sản phẩm chăm sóc tóc;

  • Kem dưỡng ẩm;

  • Một số chất khử mùi.

Chúng cũng được sử dụng trong một số loại thực phẩm chế biến và thuốc.

Methyl Hydroxybenzoate trong y học

Methyl Hydroxybenzoate thường được sử dụng trong y tế (với liều lượng nhỏ), vì nó có tính năng chống vi khuẩn và chống nấm sẽ đảm bảo thời hạn sử dụng lâu dài của sản phẩm. Tuy nhiên, ngày càng có nhiều lo ngại về việc chuyển đổi thành phần này sang các chất thay thế an toàn hơn do mối liên hệ giữa Methyl Hydroxybenzoate và ung thư.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Methyl Hydroxybenzoate

Sau đây là danh sách những tác dụng phụ có thể xảy ra với những thuốc bao gồm Methyl Hydroxybenzoate. Đây không phải là một danh sách toàn diện. Những tác dụng phụ này có thể xảy ra, nhưng không phải lúc nào cũng xảy ra. Một số tác dụng phụ có thể hiếm nhưng nghiêm trọng. Tham khảo ý kiến ​​của bác sĩ nếu bạn quan sát thấy những tác dụng phụ sau, đặc biệt là nếu chúng không biến mất.

  • Một số người đã báo cáo dị ứng. Ví dụ, viêm da tiếp xúc xảy ra khi da có phản ứng dị ứng với một thứ gì đó mà nó tiếp xúc. Viêm da thường xảy ra dưới dạng phát ban và tự khỏi.

  • Phát ban viêm da tiếp xúc có thể bao gồm: Ngứa, vết sưng và phồng rộp, da khô, có vảy, sưng, đau hoặc bỏng.

  • Nếu viêm da xảy ra gần mắt, bạn có thể bị đỏ hoặc sưng mí mắt.

  • Methyl Hydroxybenzoate cũng có thể gây ra những tác dụng phụ không được liệt kê ở đây.

Methyl la gi

Methyl Hydroxybenzoate gây tác dụng phụ phát ban viêm da tiếp xúc

Nếu bạn nhận thấy các tác dụng phụ khác không được liệt kê ở trên, hãy liên hệ với bác sĩ của bạn để được tư vấn y tế. Bạn cũng có thể báo cáo những tác dụng phụ cho cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm địa phương.

Nguồn Tham Khảo

  1. https://www.healthline.com/health/methylparaben

  2. https://www.tabletwise.net/medicine/methyl-hydroxybenzoate

  3. https://www.epa.gov/ingredients-used-pesticide-products/inert-reassessment-document-methyl-p-hydroxybenzoate-cas-no-99

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng dược liệu phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Các sản phẩm có thành phần Methyl Hydroxybenzoate

  • Sữa rửa mặt cetaphil gentle skin cleanser (new) dịu nhẹ không xà phòng (125ml)
  • Sữa rửa mặt cetaphil gentle skin cleanser dịu nhẹ cho da nhạy cảm (500ml)
  • Viên ngậm zecuf herbal drop unique pharma vị cam giúp giảm triệu chứng ho (20 viên)
  • Sữa rửa mặt cetaphil gentle skin cleanser (new) dịu nhẹ không xà phòng (500ml)
  • Sữa rửa mặt cetaphil gentle skin cleanser dịu nhẹ cho da nhạy cảm (125ml)
  • Nước súc miệng dr. muối giúp giảm nguy cơ các bệnh về răng (500ml)