Một dung dịch có chứa các ion mg2+ cl- br-

Phản ứngC0 . αCân bằngC0 .(1- α)C0 . αC0 . αC0 . αC0 . αVậy [H+ ] = [CH3COO-] = C0 . α = 0,1. 1,32.10-2 M = 1,32.10-3 M[CH3COOH] = 0,1M - 0,00132M =0,09868MBài 3: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.-Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.-Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M vàsau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.a. Tính [ion] trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít.b. Cơ cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?Hướng dẫn:Phương trình ion: Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓0,2←0,2 molAg+ + Cl- → AgCl↓; Ag+ + Br- → AgBr↓Gọi x, y lần lượt là mol của Cl-, Br-.x + y = 0,5 (1) ; 143,5x + 188y = 85,1 (2) . Từ (1),(2) ⇒ x = 0,2, y = 0,3a. [Mg2+] = 0,2/2 = 0,1 M; [Cl-] = 0,2/2 = 0,1 M; [Br-] = 0,3/0,2 = 0,15 Mb. m = 0,2.24 + 0,2.35,5 + 0,3.80 = 35,9 gamB. Bài tập trắc nghiệmBài 1: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tửphân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là A. 0,001M.B. 0,086M.C. 0,00086M.D. 0,043M.Hiển thị đáp ánĐáp án: CĐộ điện li của CH3COOH là 0,02.CM(H+)= 0,043.0,02 = 0,00086 (mol)Bài 2: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X làA. 0,2M.B. 0,8M.C. 0,6M.D. 0,4M.Hiển thị đáp ánĐáp án: BPhản ứng điện li:MgSO4 → Mg2+ + SO420,10,1 (mol)Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO420,10,3 (mol)nSO42- = 0,4 mol ⇒ CM(SO42-) = 0,4/0,5 = 0,8MBài 3: Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3mthu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y làA. 0.38M.B. 0,22M.C. 0,19M.D. 0,11M.Hiển thị đáp ánĐáp án: ABài 4: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậynồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn làA. 0,325M.B. 0,175M.C. 0,3M.D. 0,25M. Hiển thị đáp ánĐáp án: ASố mol Cl- trong dung dịch là: 0,065 mol ⇒ [Cl-] = 0,325 MBài 5: Trộn 4g NaOH; 11,7 g NaCl; 10,4 gam BaCl 2 H2O thành 200ml dung dịchB. Nồng độ mol/lít các ion có trong dung dịch B là:A. [Na+] = 0,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 1 M; [Cl-] = 1,5 MB. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 1,5 MC. [Na+] = 1 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 MD. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M.Hiển thị đáp ánĐáp án: BnNaOH = 4/40 = 0,1 mol; nNaCl = 11,7/58,5 = 0,2 mol; nBaCl2 = 10,4/208 = 0,05 molnNa+ = 0,3 mol ⇒ [Na+] = 1,5 M; nBa2+ = 0,05 mol ⇒ [Ba2+] = 0,25 M;nOH- = 0,1 mol ⇒ [OH-] = 0,5 M; nCl- = 0,3 mol ⇒ [Cl-] = 1,5 M.Bài 6: Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml)là:A. 12,4 MB. 14,4 MC. 16,4 MD. 18,4 MHiển thị đáp ánĐáp án: DGiả sử trong 100 gam dung dịch H2SO4 là 60% có số mol là: nH2SO4 = (60.100)/(100.98) = 0,61 molV = 100/1,503 = 66,5 ml ⇒ CM(H2SO4) = 0,61/0,0665 = 9,2 MPhương trình đl: H2SO4 → 2H+ + SO42⇒ [H+] = 18,4 M Bài 7: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M biết hằng số điện licủa axit đó là 2.10-5 .A. 1,5.10-6B. 2.10-6C. 2.10-5D. 1,5 .10-5Hiển thị đáp ánĐáp án: B[H+] = 0,1. 2.10-5 = 2.10-6Bài 8: Cho dung dịch HNO2 0,01 M, biết hằng số phân ly Ka = 5.10-5. Nồng độmol/ lít của NO2- trong dung dịch làA. 5.10-4B. 6,8. 10-4C. 7,0.10-4D. 7,5.10-4Hiển thị đáp ánĐáp án: CGọi x là nồng độ của chất bị điện ly. Ta có; [H+] = [NO3-] = x M⇒ Ka = x2/(0,01-x) = 5.10-5 ⇒ x = 7.10-4 MBài 9: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ionZ (y mol). Ion Z và giá trị của y làA. NO3- (0,03).B. CO32- (0,015).C. SO42- (0,01).D. NH4+ (0,01)Hiển thị đáp ánĐáp án: ADạng 5: Dạng bài tập Phản ứng trao đổi ion trong dung dịchViết phương trình ion thu gọn+ Viết phản ứng dạng phân tử, phân tích dạng phân tử thành dạng ion. Rút gọnnhững ion giống nhau ở hai vế, cân bằng điện tích và nguyên tử ở hai vế, thu đượcphương trình ion rút gọn.+ Các chất kết tủa, chất khí và chất điện li yếu vẫn giữ ở dạng phân tử. Ví dụ minh họaBài 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảyra trong dung dịch:a) KNO3 + NaClb) NaOH + HNO3c) Mg(OH)2 + HCle) FeS + HCld) Fe2(SO4)3 + KOHf) NaHCO3 + HClg) NaHCO3 + NaOHh) K2CO3 + NaCli) CuSO4 + Na2SHướng dẫn:a. Không xảy rab. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2OH+ + OH- → H2Oc. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2OMg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + H2Od. Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3↓ + 3K2SO4Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓e. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S↑f. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2OHCO3- + H+ → CO2↑ + H2Og. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O HCO3- + OH- → CO32- + H2Oh. Không xảy rai. CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4Cu2+ + S2- → CuS↓Bài 2: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.-Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.-Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M vàsau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.a. Tính [ion] trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít.b. Cơ cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?Hướng dẫn:Phương trình ion:Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓0,2←0,2 molAg+ + Cl- → AgCl↓; Ag+ + Br- → AgBr↓Gọi x, y lần lượt là mol của Cl-, Br-.x + y = 0,5 (1) ; 143,5x + 188y = 85,1 (2) . Từ (1),(2) ⇒ x = 0,2, y = 0,3a.[Mg2+] = 0,2/2 = 0,1 M; [Cl-] = 0,2/2 = 0,1 M; [Br-] = 0,3/0,2 = 0,15 Mb. m = 0,2.24 + 0,2.35,5 + 0,3.80 = 35,9 gamBài 3: Dd X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằngnhau: Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc)và 1,07 gam kết tủa.Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl 2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khốilượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (q trình cơ cạn chỉ có nướcbay hơi)Hướng dẫn:nNH4+ = nNH3 = 0,672/22,4 = 0,03 molnFe3+ = 1,07/107 = 0,01 mol; nSO42- = 4,66/233 = 0,02 molÁp dụng đL bảo tồn điện tích: 3.0,01 + 0,03 = 2.0,02 +x ⇒ x = 0,02m = 0,01.56 + 0,03.18 + 0,02.96 + 0,02.35,5 = 3,73 gamKhối lượng muối khan trong dung dịch X: 3,73.2 = 7,46 gamBài 4: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng vớidung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu đượcchất rắn có khối lượng làHướng dẫn:m = mCuO + mBaSO4 = 80.0,1 + 233.0,4 = 101,2 gamBài 5: Cho hỗn hợp rắn A gồm KCl và KBr tác dụng với dung dịch AgNO 3 dưLượng kết tủa sinh ra khi làm khơ có khối lượng bằng lượng AgNO 3 đã phản ứng.Thành phần % khối lượng KCl trong hỗn hợp A làHướng dẫn:Gọi mol KCl, KBr lần lượt là x, y mol.Ta có: 35,5x + 80y = 62.(x+y) B. Bài tập trắc nghiệmBài 1: Phương trình ion rút gọn: H + + HCO3- → CO2 ↑ + H2O tương ứng vớiPTHH dạng phân tử nào sau đây ?(1) 2HCl + Na2CO3 → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O(2) 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2 H2O(3) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O(4) Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2 ↑ + 2H2OHiển thị đáp ánĐáp án: BBài 2: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịchA.Na+, Cu2+, OH-, NO3-B. Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-C.Na+, Ca2+, HCO3-, OH-D. Fe2+, H+, OH-, NO3-Hiển thị đáp ánĐáp án: BBài 3: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3A. KBrB. K3PO4C. HClD. H3PO4Hiển thị đáp ánĐáp án: DBài 4: Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+ ,Ca2+ ,Mg2+ ,Ba2+ , H+ , NO3- . muốntách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịchngười ta dùng :A. dung dịch K2CO3 vừa đủ .B. dung dịch Na2SO4 vừa đủ. C. dung dịch KOH vừa đủ.D. dung dịch Na2SO3 vừa đủ.Hiển thị đáp ánĐáp án: DBài 5: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?A. AlCl3 và Na2CO3B. HNO3 và NaHCO3C. NaAlO2 và KOHD. NaCl và AgNO3Hiển thị đáp ánĐáp án: CBài 6: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + + OH →H2O ?A. HCl + NaOH → H2O + NaClB. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4D. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4Hiển thị đáp ánĐáp án: ABài 7: Phương trình: S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.B. 2NaHSO4 + 2Na2S → 2Na2SO4 + H2S↑C. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S↑.D. BaS + H2SO4 → BaSO4↓ + H2S↑.Hiển thị đáp ánĐáp án: CBài 8: Khơng thể có dung dịch chứa đồng thời các ion A. Ba2+, OH-, Na+, SO42C. Ag+, NO3-, Cl-, H+B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.D. A và C đúng.Hiển thị đáp ánĐáp án: DBài 9: Cho 1 lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M. Khối lượng kết tủa thu được làA. 3,01 gamB. 2,375 gamC. 2,875 gamD. 3,375 gamHiển thị đáp ánĐáp án: Bm = 0,01.(108 + 35,5) + 0,005.(108 + 80) = 2,375 gamBài 10: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation vàmột loại anion trong các ion sau : Ba 2+ ,Al3+ , Na+, Ag+ ,CO3- ,NO3- ,Cl- ,SO42-. Cácdung dịch đó là :A. BaCl2,Al2(SO4)3,Na2CO3,AgNO3.B. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,Na2CO3, AgCl.C. BaCl2, Al2(SO4)3,Na2CO3,AgNO3.D. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,NaCl, Ag2CO3.Hiển thị đáp ánĐáp án: ADạng 6: Phản ứng thủy phân muốiA. Phương pháp giải & Ví dụ minh họa+ Viết phương trình điện li các chất tạo thành ion, nhận xét khả năng thủy phântrong nước của các ion vừa tạo thành.+ Ion gốc của axit yếu thủy phân trong nước tạo môi trường bazơ. + Ion gốc của bazơ yếu thủy phân trong nước tạo môi trường axit.+ Ion gốc của axit mạnh và ion gốc của bazơ mạnh khơng bị thủy phân trongnước, đóng vai trò trung tính.Ví dụ minh họaBài 1: Giải thích mơi trường của các dung dịch muối: Fe 2(SO4)3; KHSO4;NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.Hướng dẫn:+ Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42Fe3+ + H2O ⇔ Fe(OH)2+ + H+⇒ Môi trường axit+ KHSO4 → K+ + HSO4HSO4- + H2O ⇔ SO42- + H3O+⇒ Môi trường axit+ NaHCO3 → Na+ + HCO3HCO3- + H2O ⇔ CO32- + H3O+HCO3- + H2O ⇔ H2CO3 + OH⇒ Môi trường trung tính+ K2S → 2K+ + S2S2- + H2O ⇔ HS- + OH⇒ Môi trường bazo+ Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-

1/Một dd A gồm 0,03mol Mg2+ , 0,06mol Al3+ , 0,06mol NO3- , 0,09mol SO42-. Muốn có dd A cần hòa tan 2 muối nào vào nước và khối lượng mỗi muối là bao nhiêu gam?

2/Một dung dịch chứa các ion:Mg2+,Cl-,Br- .

•Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6gam kết tủa.

•Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng th được 85,1g kết tủa .

Tính [ion] trong dd đầu? Biết Vdd=2lít.

Cô cạn dd ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

3/Nhỏ từ từ dd NaOH 2M vào 100ml dd Y chứa các ion : Zn2+, Fe3+ ,SO42- cho đến khi kết tủa hết ion Zn2+ ,Fe3+ thì tháy thể tích của dd NaOH đã dùng là 350ml.Tiếp tục thêm 200mkl dd NaOH 2M  vào hệ trên thì một chất kết tủa vừa tan hết .

Tính nồng độ mol/l của các muối trong dd Y?

4/100ml dd X có chứa các ion:Cu2+ ,Na+, SO42-.

•Để làm kết tủa hết ion Cu2+ trong dd X cần 50ml dd NaOH 0,4M.

•Để làm kết tủa hết ion SO42- trong dd X cần 30ml dd BaCl2 1M . Khi cô cạn 100ml dd X thì thu được bao nhiêu gam muối.

                        **********GIÚP DÙM EM VỚI ,EM ĐANG CẦN GẤP**********

                                                          ===Cảm ơn trước ạ===