Muốn thêm nước vào 2 l dd NaOH 1M để thu đc dd có nồng độ 0 1M thì lg nước phải thêm là

Bài tập chương 1:Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là:A. 27,75gB. 13,5gC. 15,3gD. 25,77gCâu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là:A. Mg.B. Fe.C. Cu.D. Ca.Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:A. 2,24lB.1,12 lC. 22,4 lD. 11,2 lCâu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):A. 22,4 l.B. 2,24 l.C. 5,04 l.D. 1,12 l.Câu 5: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:A. 20%.B. 20,33%.C. 30%D. 52,7%.Câu 6: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:A. 16g.B. 23g.C. 12g.D. 1,6g.Câu 7: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:A. 31g.B. 22,7g.C. 31,6g.D. 16,8g.Câu 8: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là: A. 40g.B. 30g.C.20g.D. 50g.Câu 9: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:A. 1M.B. 0,2MC.1,5M.D. 3M.Câu 10: 40ml dd H2SO4 8M được pha loãng đến 160ml. Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha loãng là baonhiêu:A. 2M.B. 1MC. 0,1M.D.0,2M.Câu 11: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:A.64,2g.B.64g. C. 60g.D.65g.Câu 12: Cho thanh Zn vào dd CuSO4. Sau 1 tgian lấy thanh Zn ra. Biết rằng Cu sinh ra bám hết vào thanh kẽmthì khối lượng thanh kẽm sau pứ sẽ:A. Ko đổi.B. tăng lên. C. giảm xuống. D. Tăng lên sau đó giảm xuống.Câu 13: Trong các kim loại sau kim loại có tính khử mạnh nhất là: A.Fe. B. Na. C. K. D. Al.Câu 14: Cho 6,05g hỗn hợp gồm Zn và Fe pứ vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd sau pứ thu được 13,15gmuối khan. Giá trị của m là: A. 73g.B. 36,6g.C. 68,4g.D. 64g.Câu 15: Cho 4,6g kim loại R vào nước thu đc dd Y. Để trung hòa 1/10 dd Y cần 230ml dd HCl 0,1M. vậy kimloại R là: A. Ca.B. Ba.C. NaD. KCâu 16: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu được bao nhiêu gmuối. A. 41,8gB. 51,3g.C. 34,2g.D. 48,1g.Câu 17: để oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại R thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đãdùng.R là:A. Na.B. Mg.C. CaD. Zn.Câu 18: Một hiđroxit có khối lượng phân tử là 78.Kim loại đó là: A. MgB. Ag.C. Al.D. Fe.Câu 19: Một oxit có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 70% Fe, 30%O. Oxit đó là:A. Fe2O3B. FeOC. Fe3O4D. Fe2OCâu 20: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2 (đktc), và khối lượng axit đã pứ là:A. 22,4 l; 7,1gB. 2,24 l; 0,71g.C. 2,24 l; 7,1g D. 2,24 l; 71g.Câu 21: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 6,72 l khí oxi đktc.chất con dư sau pứ và khối lượng chất đc tạo thànhlần lượt là: A. O2, 15,2g B. P; 1,25gC. P; 11,5g.D. O2; 15,2g.Câu 22: Nung 150kg CaCO3 thu được 67,2kg CaO. Hiệu suất pứ là:A. 75%.B. 60%.C. 80%.D. 70%Câu 23: Hòa tan 155g Na2O vào 145g H2O để tạo thành dd.nồng độ % dd thu đcA. 60%B. 22,56%.C.66,66%d.74%Câu 24: Hòa tan NaOH vào 200g H2O để thu đc dd có nồng độ 8%. Khối lượng NaOH cần dùng:A. 17,39g B. 17g C.22g. D.17,3g.Câu 25: Cho 5,4g Al vào 500ml dd HCl. Tính nồng độ mol/l của chất thu đc sau pứ:A. 0,2M B.0,6MC.1M D. 0,4MCâu 26: Một mẫu quặng chứa 82% Fe2O3 . Phần trăm khối lượng của sắt trong quặng là:1A. 57,4%B. 57% C. 54,7%D. 56,4%.Câu 27: Muốn điều chế 5,04 l khí oxi ở đktc cần phải dùng bao nhiêu g KClO 3A. 18g.B.18,4gC. 18,375g. D.20,3g.Câu 28: Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn trong dd có chứa 0,2mol H2SO4. Thể tích H2 thu đc là:A.2,24 lítB. 5,04 lít.C.3 lítD. 7,72 lítCâu 29: Hòa tan7,18g muối NaCl vào 20g nước ở 20oC thì thu đc dd bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đólà:A. 35g.B. 35,9g.C. 53,85g.D. 71,8g.Câu 30: Muốn thêm nước vào 2 l dd NaOH 1M để thu đc dd có nồng độ 0,1M thì lg nước phải thêm là:A. 20 lít. B. 16 lítC. 21 litD. 18 lít.Câu 31: Cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 lít khí H2 .Cô cạn dd thu đc baonhiêu g muối: A. 51,3g.B. 34,2gC. 48,1g.D.41,8gCâu 32: Oxi hóa hoàn toàn m g kim loại R thu đc 6 g oxit. Hòa tan oxit đó trong dd Hcl dư thu đc 10,125gmuối. Vây kim loại R là: A. Na. B. Mg.C. Cu. D. FeCâu 33: Kim loại M có hóa trị không đổi td với khí Cl2 thu đc muối kim loại trong đó kim loại M chiếm 47,4%về khối lượng muối. Kim loại M là: A. Na. B. Zn.C. Al.D.Cu.Câu 34 : Dung dịch Na2CO3, Na2SO4, Na2SO3 . thuốc thử dùng để phân biệt 3 dd đó là:A. Dd Ca(OH)2 B. quỳ tím.C. dd H2SO4 loãng. D. Dd BaCl2Câu 35: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3.B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 36: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi chodd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5Câu 37: Để phân biệt các dd : NaCl, CaCl2, AlCl3 cần dùng hóa chất nào dưới đây:A. Quỳ tím.B. Dd NaOH, dd Na2CO3C. dd H2SO4, dd AgNO3D. dd NaOH, dd NaHCO3Câu 38: Cho 6,08g hỗn hợp NaOH, KOH pứ hết với dd HCl sinh ra 8,3g hỗn hợp muối . Khối lượng mỗihiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là:A.1,6g và 4,48g B. 0,8g và 5,28gC. 3,2g và 2,88gD. 2,4g và 3,68g.Câu 39: hòa tan m g Na2O vào nước thu đc dd A. Trung hòa A cần 200ml dd gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,25M.Giá trị của m là: A. 4,6gB. 9,2gC. 3,1gD. 6,2gCâu 40: Cho sơ đồ sau : Mg+ CO2→X+ Y; X+HCl→Z+ H2O; Z+NaOH→T+NaCl; T→X+H2O. X là:A. MgO B. MgCO3C. MgC2 D. MgCl2Câu 41: Tại sao ở đk thường , các vật dụng làm bằng nhôm không tác dụng với nước:A. Do Al thụ động trong nước.C. Do bọt khí H2 tạo thành các lớp màng.B. Do lớp màng oxit bảo vệ.D. Do khi Al pứ với H2O tạo ra lớp màng hiđroxit bảo vệ.Câu 42: pứ nào không tạo kết tủa trắng:A. Dd AlCl3 td với dd NaAlO2.C. HCl td với dd KAlO2 theo tỉ lệ mol 1:1B. Al td với dd KOH.D. dd AlCl3 td với dd NH3.Câu 43: Pứ của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí:A. Dd AlCl3+ dd NaOH.C. dd AlCl3+ dd Na2CO3.B. Dd Al(NO3)3 + dd Na2S.D. Al+ ddNaOH.Câu 44: dãy chất nào dưới đây là những chất lưỡng tính:A. NaHCO3, Al, Al(OH)3.C. KAlO2, ZnO, Zn(OH)2.B. C. Ca(HCO3)2, Al2O3, Zn(OH)2.D. Al, Al2O3, Al(OH)3.Câu 45: Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M thu đc ddA. Cho vào dd A 1,35g Al thì thu đc thểtích H2 ở đktc là: A. 1,22 lít. B. 2,24 lít.C. 1,68 lít.D. 1,344 lít.Câu 46: Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít CO2 (đktc):A. 2,016 lít.B. 4,032 lít. C. 2,688 lít. D. 0,672 lít.Câu 47: Đốt cháy 16g chất A cần 4,48 lít khí O2 thu đc khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol 1:2. Khối lượngCO2 và H2O tạo thành lần lượt là:A. 24g và 36g. B. 36g và 44g.C. 44g và 36g.D. 36g và 24g.2Câu 48: Xác định công thức của chất khí A biết rằng: A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1g khí A chiếm0,35 lít khí ở đktc: A. SO3.B.SO2C. S2OD. S2O3.HClNaOHtoCâu 49: Trong sơ đồ pứ sau : A→B →C→ CuO. A là :A. CuB. Cu(OH)2 C. CuSO4.D.CuO.Câu 50: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:A. NaOH, MgSO4.B.KCl, Na2SO4.C. CuCl2, NaNO3.D. ZnSO4, H2SO4.Câu 51: Các oxit axit là:A. CO2, SiO2.B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O.D. CuO, Fe2O3.Câu 52: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:A. 0,05M.B. 0,01M.C. 0,1M.D. 1M.Câu 53: Thể tích dd HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:A.100ml. B. 200ml.C. 500mlD. 400ml.Câu 54: Để có đc dd NaCl 16% thì số g NaCl cần lấy để hòa tan vào 210g nước là:A. 40,2g. B. 30,1g.C. 40g.D. 25g.Câu 55: Cho 2,3 g 1 kim loại hóa trị I td với nước sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:A. Ba.B. Ca. C. Na. D. KCâu 56: Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là: A. Oxi. B. Silic. C. Natri.D. Clo.Câu 57: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:A. KMnO4, KClO3.B. CaCO3, KMnO4. C. K2SO4, NaNO3.D. MgCO3, CuSO4.Câu 58:Trộn 2 lít dd HCl 4M vào 1 lít dd HCl 0,5M. Nồng độ dd mới là:A. 2,82M. B. 2,81M.C. 2,83M.D. Tất cả.Câu 59: Dãy chất ào chỉ bao gồm toàn muối:A. MgCl2, Na2SO4, KNO3.B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.C.CaSO4, HCl, MgCO3. D. H2O, Na3PO4, KOH.Câu 60: Cho các PTHH sau:t1. 2Hg→ o 2 Hg +O2,t o2. 2KClO3 xt→ 2KCl+ O2dp3. 2H2O → 2H2+ O24. 2Al2O3 dpnc→ 4Al+ 3O2to5. 2KMnO4 → K2MnO4+MnO2+O2A. 1; 4B. 2;5. C. 2;4. D.1,5.Câu 61: Cho các muối tan sau : NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số muối bị thủyphân là:A. 3.B. 4.C. 5D. 6.Câu 62: Cho 4 pứ:1, Fe +2HCl →FeCl2 +H22, 2NaOH +(NH4)2SO4 →Na2SO4 +2NH3 +2H2O.3, BaCl2+ Na2CO3→BaCO3 +2NaCl.4, 2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 +(NH4)2SO4.Các pứ thuộc loại pứ axit- bazo là: A. 2,3.B. 1,2.C. 3,4.D. 2,4.Câu 63: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:A. HCl, H2SO4. B.HCl,H2O. C. NaOH, H2SO4.D. Na2O, K2SO4.Câu 64:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:A. CuO. B. CaO.C. MgOD.FeO.Câu 65: Cho hỗn hợp 2,3g Na và 1,95g K vào nước thể tích H2 thoát ra ở đktc là:A. 2,24 lit.B.4,48 lít.C. 1,68 lít.D. 1,12 lít.Câu 66: cặp chất nào sau đây pứ tạo muối:A. CO2+H2SO4 B. NO2+HCl C.SO2+NaOH.D. MgO+NaOH.Câu 67: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .A. Na2O, BaO, SO2, SO3.C. SO2, P2O5, CaO, NO.B. Na2O,MgO, BaO, CaO.D. MgO, SO2, P2O5, CuO.3Câu 68: Oxit axit có những tính chất nào?A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.C. Làm đổi màu quỳ tím.D. A và B đúng.Câu 69: Chọn đáp án đúng.A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.B. Oxit phi ki đều là oxit bazơC. Các oxit bazơ đều tan trong nước tạo dd bazơD. Nước vôi trong làm dd phenolphtalein không chuyển màu.Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng sau :toA HClCuO→ B NaOH→ D →A là :A. Cu.B. CuO.C. Cu(OH)2.D. CuSO4.Câu 71: Thể tích dd HCl 0,5M cần dùng để trung hòa 80ml dd NaOH 1M là :A. 170ml.B. 160ml.C. 210ml.D. 180ml.Câu72: Để hòa tan hết 3,6g một oxit sắt cần 50ml dd HCl 2M. Công thức của oxit là:A. FeO.B. Fe2O3.C. Fe3O4.D. không xác định.Câu 73 : Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong dung dịch :A. CuCl2 và NaNO3.C. KCl và Na2SO4.B. NaOH và MgSO4.D. ZnSO4 và H2SO4.Câu 74: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.Câu 75: Cho các bazơ : KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. Số lượng các bazơ tanlà: A. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 76: để nhận biết dd Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:A. Dd Pb(NO3)2.B. dd HCl.C. dd AgNO3.D. dd BaCl2.Câu 77: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:A. NaOH và HBr.C. HCl và AgNO3.B. H2SO4 và BaCl2.D. NaOH và MgSO4.Câu 78: Cho 20 ml dd NaCl 1M tác dụng với 500g dd AgNO3 1,7%. Khối lượng kết tủa thu được là:A. 2,7g.B. 3g.C. 2g.D. 2,87g.Câu 79: Cho 2,24 lít khí CO2 đktc tác dụng với NaOH. Khối lượng muối thu được là:A. 10,6g.B. 8,4g.C. 19g.D. 1,9g.Câu 80: Trung hòa 100ml dd H2SO4 1,5M bằng dd NaOH 1,7%. Khối lượng NaOH cần dùng là:A. 0,2g.B. 0,4g.C. 2,04g.D. 0,204g.Câu 81: Cần điều chế 1 lượng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric nhất:A. Axit sunfuric t/d với đồng kim loại.B. Axit sunfuric td với CuO.C. Axit sufuric td với đồng hidroxit.D. B và C.Câu 82: Cho dd axit H2SO4 có số mol bằng số mol H2O. Nồng độ % H2SO4 là:A. 48,84%.B. 84,48%.C. 80,48%.D. 48%.Câu 83: Nung 150g CaCO3 được 22,4 dm3 CO2 đktc. Hiệu suất phản ứng là:A. 66,67%.B. 33,33%.C. 50%.D. 83,33%.Câu 84 : Để làm khô khí SO2 ẩm có thể dẫn mẫu khí này qua :A. NaOH.B. H2SO4đ.C. CaO.D. Ca(OH)2.Câu 85: Na2O và Fe2O3 cùng phản ứng được với :A. H2O.B. H2SO4.C. NaOH.D. NaCl.4Câu 86: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd sau: H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu tiên.A. Bột kẽm.B. Giấy quỳ tím.C. Dd Na2CO3.D. Tất cả đều đúng.Câu 87: Nung 100g CaCO3 được 11,2 lít CO2 đktc. Hiệu suất của phản ứng là:A. 11,2%.B. 50%.C. 56%.D. 44%.Câu 88: Có những khí sau CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí làm đục nước vôi trong là:A. CO2.B. CO2, SO2.C. CO2, CO, H2.D.CO2, O2, H2.Câu 89: Thể tích dd HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:A. 100ml.B. 200ml.C. 500ml.D. 400ml.Câu 90: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:A. K2SO3 và HCl.C. Na2SO3 và NaOH.B. K2SO4 và HCl.D. Na2SO3 và NaCl.Câu 91: Khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần 15,65 lít khí CO đktc. Thành phần % mỗi oxit tronghỗn hợp lần lượt là:A. 2,08% và 97,92%.C. 20,8% và 79,2%.B. 26,7% và 73,3%.D. 30% và 70%.Câu 92: Cho 8g SO3 tác dụng với nước tạo 500ml dd. Nồng độ mol dd thu được là:A. 0,1M.B. 0,15M.C. 2M.D. 0,2M.Câu 93: hòa tan 8,1 g ZnO trong 500ml dd H2SO4 2M. Khối lượng axit đã tham gia phản ứng là:A. 9,7g.B. 9,8g.C. 8g.D. 11,2g.Câu 94: Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp 2 oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phảnứng được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Khối lượng Cu và Pb thu được là:A. 2,3g.B. 2,4g.C. 3,2g.D. 2,5g.Câu 95: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dd sau K2SO4, H2SO4, HCl.A. Quỳ tím và dd BaCl2.B. Phenolphtalein và dd AgNO3.C. Dd BaCl2 và dd NaCl.D. B và C.Câu 96: Cho 0,1 mol khí CO2 đi qua dd chứa 0,2 mol NaOH. Sản phẩm thu được là:A. NaHCO3.B. Na2CO3.C. Na2CO3 và NaHCO3.D. không xác định.Câu 97: Hòa tan 4g NaOH vào 9,8g H2SO4 thu được dd A pH của dd là:

A. PH<7.
B. pH=7.C. pH>7.D. không xác định.Câu 98: trong các cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa:A. Dd BaCl2 và dd AgNO3.C. dd NaCl và dd KNO3.B. Dd Na2SO4 và dd AlCl3.D. dd ZnSO4 và dd CuCl2.Câu 99: Có 3 dd K2SO4; K2CO3; Ba(HCO3)2 có thể dùng dd nào dưới đây để nhận biết các dd trên.A. Dd HCl.B. dd H2SO4.C. dd NaOH.D. tất cả đều đúng.Câu 100: Phân lân supe photphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Hàm lượng % củaCa(H2PO4)2 trong phân bón đó:A. 6,59%.B. 9,5%.C. 0,659%.D. 65,9%.1.A11B21D31D.41B51A61C2.C12C22C32C.42B.52C62D.3A13C23C33D.43A53A.63A.4C14A24A34C44C54C64B.5A15A25D35B.45D55C65 C6A16A26A36D46B56A66C.57C17C27C37B47C57A8C18C28A38A.48B58C9B19A29B39D49D59A10A20C.30D40A50A.60A.6