Liên hệ: ĐT: [028] 38 983 560 – 35120286 Fax: [028] 35120456 MST: 0304199387 TK: 1100 0012 6050 [học phí]. Khi nộp học phí, ghi tên SV, mã số SV và nội dung học phí. TK: 1120 0000 7125 [giao dịch khác] NH Công thương Việt Nam [Vietinbank] Chi nhánh 7, TP.HCM |
I. Chức năng
Phòng Kế hoạch - Tài vụ có chức năng tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác quản lý, phân phối và giám sát việc sử dụng toàn bộ kinh phí của Nhà trường theo các quy định của Nhà nước, quản lý về mặt tài chính các hoạt động có thu trong trường.
II. Nhiệm vụ:
Căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch hoạt động của trường, căn cứ vào các định mức, chỉ tiêu và chế độ chính sách tài chính liên quan, giúp Hiệu trưởng xây dựng và bảo vệ kế hoạch tài chính dài hạn, ngắn hạn, kế hoạch hàng năm, hàng quý, hàng tháng và các kế hoạch đột xuất về ngân sách cho đào tạo, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản;
Giúp Hiệu trưởng quản lý các nguồn kinh phí của trường và xây dựng kế hoạch thu chi trên cơ sở các nguyên tắc thu, chi tài chính do Nhà nước ban hành;
Lập kế hoạch phân phối kinh phí cho mọi hoạt động của các đơn vị, các chương trình mục tiêu của trường và các khoản chi phúc lợi khác;
Tổ chức thực hiện việc thu chi học phí, học bổng và các khoản thu chi khác;
Tổ chức quản lý hệ thống sổ sách kế toán, chỉ đạo công tác kế toán, tổng hợp tài chính của Nhà trường theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê và chế độ kế toán của Nhà nước;
Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thanh, quyết toán các khoản thu, chi của các đơn vị trong trường theo chế độ nhà nước ban hành; hướng dẫn chỉ đạo nghiệp vụ về kế toán tài chính cho các đơn vị trong trường;
Giám sát việc sử dụng kinh phí, vật tư, tiền vốn phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của các đơn vị và cá nhân trong trường;
Phối hợp với Phòng Quản trị cơ sở vật chất và các đơn vị liên quan, tổ chức các Hội đồng thanh lý tài sản, máy móc, vật tư, thiết bị theo quy định;
Phối hợp với Phòng Quản trị cơ sở vật chất lập, phê duyệt và thực hiện việc mua sắm và tiếp nhận các công trình mới, các thiết bị, máy móc mới để hạch toán vào danh mục tài sản Nhà trường trước khi đưa vào sử dụng;
Phối hợp với Phòng Tổ chức – Hành chính tổ chức đấu thầu dịch vụ theo quy định của pháp luật;
Phối hợp với Phòng Quản trị cơ sở vật chất lập, phê duyệt, triển khai các dự án về xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất;
Lưu trữ các văn bản, chứng từ sau khi thanh, quyết toán theo quy định để phục vụ cho công tác thanh tra và kiểm tra tài chính;
Tổ chức tiếp nhận tiền, phát lương, học bổng, sinh hoạt phí cho cán bộ công chức viên chức và sinh viên theo quy định;
Hàng tháng kiểm tra danh sách các đơn vị, cập nhật tăng giảm lao động để điều chỉnh thay đổi về tiền lương.
III. Nhân sự
1/ Phạm Thị Hải Anh Trưởng phòng, Phụ trách kế toán
2/ Phạm Thị Anh Tú Phó Trưởng phòng
3/ Đào Thị Vân Anh Phó Trưởng phòng
4/ Phạm Đức Thành
5/ Nguyễn Thị Thu Hà
6/ Nguyễn Ngọc Duy
7/ Đặng Thị Thoan
8/ Phạm Thị Ngọc Thúy
9/ Nguyễn Thị Thùy Dung
- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications [UTC]
- Mã trường: GHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: [84.24] 37663311
- Email: [email protected]
- Website: //www.utc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển kết hợp.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Tại cơ sở chính Hà Nội
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Các chương trình đại trà | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 50 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 310 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 170 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 230 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580110 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 480 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] |
7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh] |
7480201 QT | A00, A01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh] |
7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
7580201 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Quản lý xây dựng [Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh] |
7580302QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] |
7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] |
7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Các chương trình liên kết Quốc tế [do trường đối tác cấp bằng] | |||
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng [Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng] |
7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh [Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng] |
7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM [mã xét tuyển GSA]
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo học bạn |
Xét theo điểm thi THPT QG |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
15 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ |
14.5 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm |
14 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt |
14 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt |
14.15 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
14.05 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay |
14.25 |
||
Chuyên ngành Công trình giao thông công chính |
14.45 |
||
Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị |
14.1 |
||
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
14.3 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ |
14 |
||
Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT] |
14.05 |
||
Ngành Quản lý xây dựng |
15.1 |
15 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
20,93 |
14,50 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng] |
15 |
15,05 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí [gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí] |
18.15 |
||
Nhóm Kỹ thuật ôtô [Chuyên ngành Cơ khí ôtô] |
18.7 |
20,95 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực [gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro] |
14 |
20.57 |
|
Chuyên ngành Máy xây dựng |
14,65 |
||
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro |
14,60 |
||
Ngành Kỹ thuật nhiệt [gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng] |
14.1 |
16,55 |
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông [chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp; Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông] |
17.45 |
||
Ngành Kỹ thuật điện [chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông; Hệ thống điện giao thông và công nghiệp] |
18.03 |
16,3018,45 |
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông; Tự động hóa] |
19.2 |
20,95 |
|
Ngành Công nghệ thông tin |
19.65 |
21,50 |
|
Ngành Kinh tế xây dựng [gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông] |
18.3 |
15,25 |
|
Ngành Kinh tế vận tải [gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du lịch] |
16.7 |
15,65 |
|
Ngành Khai thác vận tải [gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics] |
16.55 |
19,10 |
|
Ngành Kế toán [Chuyên ngành Kế toán tổng hợp] |
18.95 |
20,35 |
|
Ngành Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông] |
18.4 |
18,95 |
|
Ngành Quản trị kinh doanh [gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics] |
18.6 |
20,45 |
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông] |
14 |
14,60 |
|
Ngành Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông] |
14.2 |
21,7 |
14,65 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến] |
14.05 |
||
Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp] |
14 |
||
Ngành Kinh tế xây dựng [Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] |
14.3 |
||
Ngành Kế toán [Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
15.45 |
||
Ngành Toán ứng dụng [chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng] |
14 |
14,80 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử] |
19,95 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Cầu đường bộ] |
15 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Đường bộ; Kỹ thuật giao thông đường bộ] |
15 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro] |
20,23 |
14,55 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt; Đường sắt đô thị] |
20,74 |
14,93 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay; Cầu - Đường ô tô - Sân bay] |
21,38 |
14,65 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị; Công trình giao thông công chính] |
23,38 |
14,60 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường; Địa kỹ thuật công trình giao thông; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình] |
20,49 |
14,70 |
|
Các chương trình tiên tiến, Chất lượng cao |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp] |
14,55 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh] |
14,60 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình Chất lượng cao Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật] |
15,45 |
||
Kỹ thuật xây dựng [chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
14,65 |
||
Kỹ thuật xây dựng [chương tình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp] |
15,25 |
||
Kinh tế xây dựng [chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh] |
14,90 |
||
Kế toán [chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh |
17,35 |
2. Năm 2020 năm 2021
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị kinh doanh [gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải] |
23,30 | 25,67 | 25,30 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,55 | ||
Kế toán [chuyên ngành Kế toán tổng hợp] |
23,55 | 25,57 | 25,50 |
Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông] |
22,80 | 25,40 | 25,15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 | 25,40 | 24,70 |
Khai thác vận tải [gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị] |
21,95 | 21,40 | 24,60 |
Kinh tế vận tải [gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt] |
20,70 | 22,42 | 24,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25 | 26,65 | 26,35 |
Kinh tế xây dựng [gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông] |
20,40 | 23,32 | 24,00 |
Toán ứng dụng [chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng] |
16,40 | 18 | 23,05 |
Công nghệ thông tin |
24,75 | 26,45 | 25,65 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông] |
18 | 20,43 | 22,90 |
Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông] |
16,05 | 20,18 | 21,20 |
Kỹ thuật cơ khí [gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí] |
23,10 | 24,62 | 24,40 |
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử] |
23,85 | 25,90 | 25,05 |
Kỹ thuật nhiệt [gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng] |
21,05 | 22,65 | 23,75 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,85 | ||
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
16,70 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe |
16,35 |
18 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
19,40 | 18 | |
Kỹ thuật ô tô |
24,55 | 26,18 | 25,10 |
Kỹ thuật điện [gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp] |
21,45 | 23,48 | 24,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông] |
22,40 | 23,77 | 24,35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa] |
24,05 | 25,77 | 25,10 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo |
23,85 | ||
Kỹ thuật xây dựng [gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng] |
17 | 19,50 | 21,10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chuyên ngành Cảng công trình biển] |
16,55 | 18 | 17,15 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
17,10 | 19,50 | |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
17,15 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
16,75 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
17,20 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay |
16,20 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
16,15 | 18 | |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
16,45 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
16,10 | 18 | |
Quản lý xây dựng |
17,20 | 21,88 | 22,80 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] |
16,25 | 18 | 16,05 |
Công nghệ thông tin [Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh] |
23,30 | 25,17 | 25,35 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh] |
20,70 | 23 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
16,20 | 18 | 16,30 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp] |
16,25 | 19,50 | 17,90 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] |
16,60 | 19,50 | 21,40 |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
19,60 | 20,27 | 23,30 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 23,85 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]