Ngày 23 tháng 2 năm 2023 là ngày gì

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Ngày 23/2/2023 dương lịch là ngày 4/2/2023 âm lịch ( ngày 4 tháng 2 năm 2023 âm lịch là ngày 23 tháng 2 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 4/2/2023 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Tiết khí: Vũ Thủy


Ngày 23 tháng 2 năm 2023 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 23/2/2023 dương lịch (ngày 4/2/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 23/2/2023 dương lịch (4/2/2023 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 23/2/2023 dương lịch (4/2/2023 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 23/2/2023 dương lịch (4/2/2023 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 23/2/2023 dương lịch (4/2/2023 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 23/2/2023 dương lịch (ngày 4/2/2023 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 23/2/2023 dương lịch (ngày 4/2/2023 âm lịch)

Dần (3h-5h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 23/2/2023 dương lịch (ngày 4/2/2023 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h) Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h) Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2023

HaiBaTưNămSáuBảyC.N

1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

Bao nhiêu ngày kể từ 23/2/2023?

  • Hôm nay ngày 18/11/2023 đã 8 tháng 28 ngày kể từ ngày 23/2/2023
  • Hôm nay ngày 18/11/2023 đã 268 ngày kể từ ngày 23/2/2023
  • Hôm nay ngày 18/11/2023 đã 6432 giờ kể từ ngày 23/2/2023
  • Hôm nay ngày 18/11/2023 đã 23155200 giây kể từ ngày 23/2/2023

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 23 tháng 2 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2023, tức ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão. Ngày 23/2/2023 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.