Coi ngày tốt xấu 8 tháng 7 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 8/7/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 8/7/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 8/7/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 8 tháng 7 năm 2022 tức ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [1] Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 8/7/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
8
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Đinh Mùi
Ngày Nhâm Tuất
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Tiểu thử [ Nắng nhẹ ] - mùa Hạ
THÁNG 6
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 8 - 7 - 2022
Âm lịch: 10 - 6 - 2022 - Ngày: Nhâm Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC BÌNH
: Đại hải thủy - Hành: Thủy - Tiết khí[mùa]: Tiểu thử [ Nắng nhẹ ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao ngưu - Thuộc: Kim tinh - sao: xấu - Con vật: con Ngưu [ con Trâu ]
Đánh giá chung: [1] Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Cắt tóc
Hơi tốt
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Không nên
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: tây
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: đông nam
Dần [3:00-4:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Bính Thìn,Giáp Thìn
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thanh long hoàng đạo, nguyệt giải, yếu yên, thanh long
Các sao xấu
tiểu hao, nguyệt hư [nguyệt sát], băng tiêu ngọa hãm, hà khôi [cấu giảo], sát chủ, quỷ khốc
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : nhâm tuất
- Tức Chi khắc Can [Thổ khắc Thủy], là ngày hung [phạt nhật].
- Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kỵ các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục [Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC BÌNH
TốtXấuNhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.]Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [ như đào mương, móc giếng, xả nước.]Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Bính Thìn,Giáp Thìn
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ
Sao tốt
thanh long hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt giải
Tốt mọi việc
yếu yên
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
thanh long
Tốt mọi việc
Sao xấu
tiểu hao
Xấu về kinh doanh, cầu tài
nguyệt hư [nguyệt sát]
Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
băng tiêu ngọa hãm
Xấu mọi việc
hà khôi [cấu giảo]
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
sát chủ
Xấu mọi việc
quỷ khốc
Xấu với tế tự, mai táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: ngưu [sao xấu *]
Ngũ hành: Kim tinh
Động vật: con Ngưu [ con Trâu ]
Nên làm :Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.
Kiêng cữ :Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành
Ngoại lệ :
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu [con trâu]: Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Tuất“Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giườngGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Ngày 8 tháng 7 năm 2022 là ngày gì?
Tháng 7 năm 2022 ngày nào tốt?
Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2022 | |
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 7 năm 2022 | Tháng 6 năm 2022 |
24 | 26 |
Chủ Nhật | Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần Tiết: Đại thử Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt |