Nghĩa của từ hoa lệ là gì

Nghĩa của từ hoa lệ

trong Từ điển Việt - Anh
@hoa lệ
* adj
- plendid, replendent

Những mẫu câu có liên quan đến "hoa lệ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hoa lệ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoa lệ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoa lệ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Sự bội bạc phá nát cái hoài bão hoa lệ của tình yêu.

Infidelity shatters the grand ambition of love.

2. Cấu trúc họ hàng trong cộng đồng "totok" tuân theo các truyền thống phụ hệ, phụ cư, và phụ quyền của xã hội Trung Hoa, lệ này mất đi tầm quan trọng trong quan hệ gia đình "peranakan".

Kinship structure in the "totok" community follows the patrilineal, patrilocal, and patriarchal traditions of Chinese society, a practice which has lost emphasis in "peranakan" familial relationships.

3. Tháng 3 năm 1864, một người biểu tình bị chặn lại trước cửa Cung điện Buckingham đã tuyên bố "những cơ ngơi hoa lệ này nên được cho thuê hay bán lại bởi vì hậu quả của sự xuống dốc tàn tạ của chủ nhân nó".

In March 1864 a protester stuck a notice on the railings of Buckingham Palace that announced "these commanding premises to be let or sold in consequence of the late occupant's declining business".

Video liên quan

Chủ Đề