Ngoạc mồm nghĩa là gì

Tính từ mẹ chọn thật khó đỡ, hihi, nhưng đúng là dạo này Nem hay có kiểu khóc “ngoạc mồm”, nghĩa là miệng mở rộng, thả lỏng hết cỡ và rồi tiếng khóc rất “bi thương” cất lên. Với bố mẹ, đây là khoảnh khắc “mềm lòng” nhất có thể, chỉ muốn ngay lập tức ôm con vào lòng và dỗ dành. Và bạn Nem cũng nhanh chóng nhận ra “bài khóc” này rất hữu hiệu, nên có vẻ tích cực áp dụng. Còn mẹ thì mỗi lần tưởng tượng đến chiếc miệng méo xệu của Nem mà thương không tả. Haha, powerful tool from little kid 🙂

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngoác", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngoác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngoác trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Các ngươi ngoác mồm, lè lưỡi với ai?

2. Tôi đội mũ lưỡi trai, cười ngoác miệng

3. Để cho những khối u trong bụng Setsuko cũng phải ngoác miệng ra mà cười!

4. Ý tôi về những gì mình biết là cô có thể bị đìêu khiển bởi một ả béo múp sảnh sẹ nào đó mà ngoác mồm chối bỏ những tội lỗi.

5. Ý tôi về những gì mình biết là cô có thể bị đìêu khiển bởi một ả béo múp sảnh sẹ nào đó mà ngoác mồm chối bỏ những tội lỗi

6. Vào một buổi sáng năm 1957 bác sĩ giải phẫu thần kinh Wilder Penfield đã tự thấy bản thân mình như thế này, một gã quái dị với đôi tay quá khổ, một cái miệng rộng ngoác, cùng thân hình bé nhỏ.

Ý nghĩa của từ ngoạc là gì:

ngoạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoạc mình



0

  0


đg. Há to miệng: Ngoạc miệng ra mà cãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoạc": . ngoạc ngoắc ngoặc ng� [..]


0

  0


đg. Há to miệng: Ngoạc miệng ra mà cãi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề