Ngoại ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin

Nếu bạn đang hay sắp làm việc trong ngành CNTT [IT- Information Technology] hẳn sẽ hiểu được thực tế: mức lương giữa kỹ sư CNTT biết tiếng Anh và không biết tiếng Anh chênh nhau tới mức độ nào. Điều này không lạ vì đây là ngành nghề thường xuyên phải tiêp xúc làm việc với người nước ngoài, tài liệu từ nước ngoài, nên tiếng Anh sẽ mang đến một lợi thế rất lớn trong công việc.

aroma xin giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến trong bài viết này:

  • Trung tâm anh ngữ tại Hồ Chí Minh
  • Trung tâm đào tạo tester

150 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT thường gặp:

  1. Operating system [n]: hệ điều hành
  1. Multi-user [n] Đa người dùng
  1. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  1. PPP: Là chữ viết tắt của Point-to-Point Protocol. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  1. Authority work: Công tác biên mục [tạo ra các điểm truy cập] đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
  1. Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  1. Broad classification: Phân loại tổng quát
  1. Cluster controller [n] Bộ điều khiển trùm
  1. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  1. OSI: Là chữ viết tắt của Open System Interconnection, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
  1. Packet: Gói dữ liệu
  1. Source Code: Mã nguồn [của của file hay một chương trình nào đó]
  1. Port /pɔːt/: Cổng
  1. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging,nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
  1. Subject entry  thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
  1. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
  1. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə[r]/: bộ vi xử lý
  1. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
  1. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  1. Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
  1. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
  1. Hardware /ˈhɑːdweə[r]/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə[r]/: phần mềm
  1. Text /tekst/: Văn bản chỉ bao gồm ký tự
  1. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  1. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
  1. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  1. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:Giao thức
  1. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  1. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  1. Ferrite ring [n] Vòng nhiễm từ
  1. abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
  1. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  1. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  1. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  1. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  1. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  1. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
  1. Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
  1. Chief/tʃiːf/ : giám đốc
  1. Common /ˈkɒmən/: thông thường,
  1. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
  1. consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
  1. Convenience convenience: thuận tiện
  1. Customer /ˈkʌstəmə[r]/: khách hàng
  1. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  1. Deal /diːl/: giao dịch
  1. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
  1. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
  1. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
  1. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
  1. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  1. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
  1. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
  1. Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
  1. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
  1. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  1. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
  1. eyestrain: mỏi mắt
  1. Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
  1. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  1. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  1. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
  1. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  1. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  1. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  1. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
  1. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  1. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  1. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
  1. level with someone [verb]: thành thật
  1. Low /ləʊ/: yếu, chậm
  1. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  1. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  1. Monitor /ˈmɒnɪtə[r]/ : giám sát
  1. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
  1. Occur /əˈkɜː[r]/: xảy ra, xảy đến
  1. Order /ˈɔːdə[r]/: yêu cầu
  1. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
  1. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  1. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  1. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  1. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  1. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  1. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  1. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
  1. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  1. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
  1. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
  1. Solve /sɒlv/: giải quyết
  1. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
  1. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
  1. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
  1. Multi-task  Đa nhiệm.
  1. Priority /praɪˈɒrəti/  Sự ưu tiên.
  1. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  Hiệu suất.
  1. Real-time  Thời gian thực.
  1. Schedule /ˈskedʒuːl/  Lập lịch, lịch biểu.
  1. Similar /ˈsɪmələ[r]/  Giống.
  1. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/  Lưu trữ.
  1. Technology /tekˈnɒlədʒi/  Công nghệ.
  1. Tiny /ˈtaɪni/  Nhỏ bé.
  1. Digital /ˈdɪdʒɪtl/  Số, thuộc về số.
  1. Chain /tʃeɪn/  Chuỗi.
  1. Clarify /ˈklærəfaɪ/  Làm cho trong sáng dễ hiểu.
  1. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/  Cá nhân, cá thể.
  1. Inertia /ɪˈnɜːʃə/  Quán tính.
  1. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/  Sự bất thường, không theo quy tắc.
  1. Quality /ˈkwɒləti/  Chất lượng.
  1. Quantity/ˈkwɒntəti  Số lượng.
  1. Ribbon /ˈrɪbən/  Dải băng.
  1. Abacus/ˈæbəkəs/  Bàn tính.
  1. Allocate/ˈæləkeɪt/  Phân phối.
  1. Analog /ˈænəlɒɡ/  Tương tự.
  1. Command/kəˈmɑːnd/  Ra lệnh, lệnh [trong máy tính].
  1. Dependable/dɪˈpendəbl/  Có thể tin cậy được.
  1. Devise /dɪˈvaɪz/  Phát minh.
  1. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə[r]/ :  Tổng
  1. Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
  1. Address /əˈdres/:Địa chỉ
  1. Appropriate /əˈprəʊpriət/:  Thích hợp
  1. Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
  1. Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/:  Khả năng
  1. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  1. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  1. Component/kəmˈpəʊnənt/: Thành phần
  1. Computer /kəmˈpjuːtə[r]/:  Máy tính
  1. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/:   Tin học hóa
  1. Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  1. Data /ˈdeɪtə/:Dữ liệu
  1. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
  1. Demagnetize [v]  Khử từ hóa
  1. Device /dɪˈvaɪs/  Thiết bị
  1. Disk /dɪsk/: Đĩa
  1. Division /dɪˈvɪʒn/  Phép chia
  1. Minicomputer [n] Máy tính mini
  1. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
  1. Numeric /njuːˈmerɪkl/:  Số học, thuộc về số học
  1. Operation [n]: Thao tác,
  1. Output /ˈaʊtpʊt/:  Ra, đưa ra
  1. Perform /pəˈfɔːm/:  Tiến hành, thi hành
  1. Process /ˈprəʊses/:  Xử lý
  1. Pulse /pʌls/: Xung
  1. Signal [n]: Tín hiệu
  1. Solution /səˈluːʃn/:  Giải pháp, lời giải
  1. Store /stɔː[r]/: Lưu trữ
  1. Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
  1. Switch /swɪtʃ/:  Chuyển
  1. Tape /teɪp/:  Ghi băng, băng
  1. Terminal /ˈtɜːmɪnl/:  Máy trạm
  1. Transmit /trænsˈmɪt/:  Truyền
  1. Binary /ˈbaɪnəri/  Nhị phân, thuộc về nhị phân.
  2. tester course: Khóa học tester

Hy vọng qua bài viết chia sẻ ngày hôm nay, aroma có thể giúp bạn tăng thêm vốn hiểu biết về từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Nếu bạn chưa tự tin với việc tự học, hãy điền thông tin vào bên dưới để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên của aroma Tiếng Anh Cho Người Đi Làm.

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ                                                            [gravityform id=6 name=ĐĂNG KÝ HỌC]

Chủ Đề