Nguyên giá tài sản cố định tiếng Anh là gì
Show
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Hình minh họa Nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhĐịnh nghĩa Nguyên giá tài sản cố định hữu hình(TSCĐ hữu hình) là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Cách xác định(1) Nguyên giá của TSCĐ hữu hình mua sắm Nguyên giá TSCĐ hữu hình = Giá mua thực tế + Các khoản thuế + Các chi phí liên quan Trong đó: Giá mua thực tế = giá mua - các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá Các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại như thuế giá trị gia tăng - VAT) Các chi phí liên quan là các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng, như: chi phí chuẩn bị mặt bằng; chi phí vận chuyển và bốc xếp ban đầu; chi phí lắp đặt, chạy thử (trừ đi các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thử); chi phí chuyên gia và các chi phí liên quan trực tiếp khác. Chú ý - Đối với TSCĐ hữu hình hình thành do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu, nguyên giá là giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng, các chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ. - Trường hợp mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất thì giá trị quyền sử dụng đất phải được xác định riêng biệt và ghi nhận là TSCĐ vô hình. - Trường hợp TSCĐ hữu hình mua sắm được thanh toán theo phương thức trả chậm, nguyên giá TSCĐ đó được phản ánh theo giá mua trả ngay tại thời điểm mua. Khoản chênh lệch giữa tổng số tiền phải thanh toán và giá mua trả ngay được hạch toán vào chi phí theo kì hạn thanh toán, trừ khi số chênh lệch đó được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình (vốn hóa) theo qui định của chuẩn mực kế toán "Chi phí đi vay". - Các khoản chi phí phát sinh, như: Chi phí quản lí hành chính, chi phí sản xuất chung, chi phí chạy thử và các chi phí khác... nếu không liên quan trực tiếp đến việc mua sắm và đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng thì không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình. - Các khoản lỗ ban đầu do máy móc không hoạt động đúng như dự tính được hạch toán vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kì. (2) Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng hoặc tự chế Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng hoặc tự chế là giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng, hoặc tự chế cộng (+) chi phí lắp đặt, chạy thử. Trường hợp doanh nghiệp dùng sản phẩm do mình sản xuất ra để chuyển thành TSCĐ thì nguyên giá là chi phí sản xuất sản phẩm đó cộng (+) các chi phí trực tiếp liên quan đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Trong các trường hợp trên, mọi khoản lãi nội bộ không được tính vào nguyên giá của các tài sản đó. Các chi phí không hợp lí, như nguyên liệu, vật liệu lãng phí, lao động hoặc các khoản chi phí khác sử dụng vượt quá mức bình thường trong quá trình tự xây dựng hoặc tự chế không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình. (3) Nguyên giá TSCĐ hữu hình thuê tài chính Trường hợp đi thuê TSCĐ hữu hình theo hình thức thuê tài chính, nguyên giá TSCĐ được xác định theo qui định của chuẩn mực kế toán "Thuê tài sản". (4) Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình không tương tự hoặc tài sản khác được xác định theo giá trị hợp lí của TSCĐ hữu hình nhận về, hoặc giá trị hợp lí của tài sản đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu về. Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình tương tự, hoặc có thể hình thành do được bán để đổi lấy quyền sở hữu một tài sản tương tự (tài sản tương tự là tài sản có công dụng tương tự, trong cùng lĩnh vực kinh doanh và có giá trị tương đương). Chú ý Trong cả hai trường hợp không có bất kì khoản lãi hay lỗ nào được ghi nhận trong quá trình trao đổi. Nguyên giá TSCĐ nhận về được tính bằng giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi. Ví dụ: Việc trao đổi các TSCĐ hữu hình tương tự như trao đổi máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, các cơ sở dịch vụ hoặc TSCĐ hữu hình khác. (5) TSCĐ hữu hình tăng từ các nguồn khác Nguyên giá TSCĐ hữu hình được tài trợ, được biếu tặng, được ghi nhận ban đầu theo giá trị hợp lí ban đầu. Trường hợp không ghi nhận theo giá trị hợp lí ban đầu thì doanh nghiệp ghi nhận theo giá trị danh nghĩa cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. (Tài liệu tham khảo: Giáo trình Nguyên lí kế toán, NXB Tài chính; Chuẩn mực kế toán số 03)
Vốn cố định (Fixed Capital) tiếng Anh là gì? ** Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay, cùng chúng tôi tìm hiểu qua nhé! 1. Accounting entry: bút toán 2. Accrued expenses: Chi phí phải trả 3. Accumulated: lũy kế 4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán 5. Advances to employees: Tạm ứng 6. Assets: Tài sản 7. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán 8. Bookkeeper: người lập báo cáo 9. Capital construction: xây dựng cơ bản 10. Cash: Tiền mặt 11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng 12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ 13. Cash in transit: Tiền đang chuyển 14. Check and take over: nghiệm thu 15. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng 17. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả 19. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển 20. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước 21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 22. Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 23. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 24. Equity and funds: Vốn và quỹ 25. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá 26. Expense mandate: ủy nhiệm chi 27. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính 28. Extraordinary expenses: Chi phí bất thường 29. Extraordinary income: Thu nhập bất thường 30. Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường 31. Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng 32. Financial ratios: Chỉ số tài chính 33. Financials : Tài chính 34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho 35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 36. Fixed assets: Tài sản cố định 37. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp 38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán 39. Gross profit: Lợi nhuận tổng 40. Gross revenue: Doanh thu tổng 41. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính 42. Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho 43. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình 44. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình 45. Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ 46. Inventory : Hàng tồn kho 47. Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển 48. Itemize: Mở tiểu khoản 49. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính 51. Liabilities: Nợ phải trả 52. Long-term borrowings: Vay dài hạn 53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 54. Long-term liabilities: Nợ dài hạn 55. Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn 56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn 57. Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng 58. Net profit: Lợi nhuận thuần 59. Net revenue: Doanh thu thuần 60. Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp 61. Non-business expenditures: Chi sự nghiệp 62. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 64. Other current assets: Tài sản lưu động khác 65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác 66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác 67. Other payables: Nợ khác 68. Other receivables: Các khoản phải thu khác 69. Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác 70. Owners" equity: Nguồn vốn chủ sở hữu 71. Xem thêm: 10 Khách Sạn Tốt Nhất Gần Tòa Nhà Quốc Hội Mỹ "Rung Chuyển" Vì Bị Xâm Nhập Payables to employees: Phải trả công nhân viên72. Prepaid expenses: Chi phí trả trước 73. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế 74. Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 75. Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường 77. Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 78. Receivables: Các khoản phải thu 79. Receivables from customers: Phải thu của khách hàng 80. Reconciliation: : đối chiếu 81. Reserve fund: Quỹ dự trữ 82. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối 83. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ 84. Sales expenses: Chi phí bán hàng 85. Sales rebates: Giảm giá bán hàng 86. Sales returns: Hàng bán bị trả lại 87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn 88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn 90. Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 92. Stockholders" equity: Nguồn vốn kinh doanh 93. Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý 94. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình 95. Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 96. Total assets: Tổng cộng tài sản 97. Total liabilities and owners" equity: Tổng cộng nguồn vốn 98. Trade creditors: Phải trả cho người bán 99. Treasury stock: Cổ phiếu quỹ 100. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi ** Một số từ vựng chuyên ngành khi kế toán làm việc với ngân hàng: 1. Account holder: chủ tài khoản 2. Accounts payable: tài khoản nợ phải trả 3. Accounts receivable: tài khoản phải thu 4. Accrual basi: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi 5. Amortization: khấu hao 6. Arbitrage: kiếm lời chênh lệch 7. Bank card: thẻ ngân hàng 8. Bond: trái phiếu 9. Boom: sự tăng vọt (giá cả) 10. Capital: vốn 11. Cardholder: chủ thẻ 12. Cash basis: phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi 13. Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi 14. Clear: thanh toán bù trừ 15. Cost of capital: chi phí vốn 16. Crossed cheque: Séc thanh toán bằng chuyển khoảng 17. Debit balance: số dư nợ 18. Debit: ghi nợ 19. Debt: khoản nợ 20. Deficit: thâm hụt 21. Deposit money: tiền gửi 22. Depreciation: sự giảm giá 23. Dividend: lãi cổ phần 24. Draw: rút 25. Letter of authority: thư ủy nhiệm 26. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt 27. Statement: sao kê (tài khoản) 28. Treasury bill: kỳ phiếu kho bạc 29. Treasury stock: cổ phiếu ngân quỹ ** Một số từ vựng liên quan đến kế toán quản trị: 1. Accounting: Kế Toán 2. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp 3. Corporate income tax : Thuế thu nhập doanh nghiệp 4. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính 5. Financial ratios : Chỉ số tài chính 6. Long-term borrowings: Vay dài hạn 7. Auditing: Kiểm toán 8. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình 9. Certified public accountant (cpa): Kế toán viên công chứng (cpa) 10. Issued capital: Vốn phát hành 11. Working capital: Vốn lưu động 12. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 13. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt 14. Historical cost principle : Nguyên tắc giá gốc ** Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán: Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu) Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold Income tax expense = Income tax rate x PBIT Profit after tax = PBIT – Income tax expense Gross profit = Sales – cost of goods sold Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả. Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress ** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán: GAAP: Generally Accepted Accounting Principles IAS: International Accounting Standards IFRS: International Financial Reporting Standards IASC: International Accounting Standards Committee EBIT: earning before interest and tax EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization COGS: cost of goods sold FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ Bài viết: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng Để có thể làm tốt hơn trong từng lĩnh vực của ngành kế toán, thì ngay bay giờ các bạn cần định hướng xu hướng phát triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt và hiệu quả nhất bay giờ là không ngừng nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa đào tạo kế toán ở các trung tâm.Chuyên mục: Kiến Thức |