Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thời vụ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thời vụ tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - きせつ - 「季節」 - きせつさぎょう - 「季節作業」 - じせつ - 「時節」Ví dụ cách sử dụng từ "thời vụ" trong tiếng Nhật
- - người lao động theo thời vụ:季節(的)労働者
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thời vụ trong tiếng Nhật
* n - きせつ - 「季節」 - きせつさぎょう - 「季節作業」 - じせつ - 「時節」Ví dụ cách sử dụng từ "thời vụ" trong tiếng Nhật- người lao động theo thời vụ:季節(的)労働者,
Đây là cách dùng thời vụ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thời vụ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Để có thể giao tiếp trong môi trường công ty thì bạn nên nắm chắc những từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp trong bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong Doanh nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp về công việc
1. 仕事[shigoto]: Công việc
2. 求人 [kyuujin]: Tuyển người
3. 就職 [shuushoku]: Làm việc
4. 募集 [ boshuu]: Tuyển dụng
5. 急募 [kyuubo]: Tuyển người gấp
6. 応募 [ oubo]: Đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 [rirekisho]: Đơn xin việc
3. 採用 [saiyoo]: Sử dụng
4. 雇う [ yatou]: Làm thuê
5. 入社[nyuusha]: Vào công ty làm việc
6. 新社[shinsha]: Người mới
7. 給与 [kyuuyo]: Lương
8. 給料 [kyuuryou]: Lương
9. 月給 [gettsukyuu]: Lương theo tháng
10. 時給 [ jikyuu]: Lương theo giờ
11. アルバイト[arubaito] : Làm thêm
12. 副業 [fukugyo]: Nghề phụ, việc làm thêm
13. 正業 [seigyou] : Nghề chính
14. 交通費 [kootsuuhi]: Phí đi lại
15. 手当て[teate]: Trợ cấp
16. 支給[shikyuu]: Trả lương
17.収入 [ shuunyuu]: Thu nhập
18. 能力[ nouryoku]: Năng lực
19. 問わない [ towanai]: Không vấn đề
20. 不問 [ fumon]: Không vấn đề
21.年齢制限 [ nenreiseiken]: Giới hạn tuổi
22. 見習い[minarai]: Làm theo
23. 働き方 [hatarakikata]: Cách làm việc
24. 勤務 [kinmu]: Công việc
25.フリーター: freetime: Bán thời gian
26. 夜勤 [yakin]: Làm đêm
27. シフト: shift: Thay đổi
28. 作業 [sagyou]: Công việc
29. 転職[tenshoku]: Chuyển công việc
30.退職 [ taishoku]: Nghỉ việc
31. 転勤 [tenkin]: Chuyển việc
32. 失業[shitsugyou]:Thất nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp về các chức vụ trong công ty
Từ vựng tiếng Nhật về doanh nghiệp
1. 会社員 [かいしゃいん]: Nhân viên văn phòng
2. 従業員 [じゅうぎょういん]: Nhân viên / Công nhân
3. 社長 [しゃちょう]: Chủ tịch Công ty
4. 副社長 [ふくしゃちょう]: Phó Chủ tịch
5. 総支配人 [そうしはいにん]: Tổng giám đốc
6. 部長 [ぶちょう]: Trưởng phòng
7. 副部長[ふくぶちょう] : phó phòng
8. 課長 [かちょう]: Nhóm trưởng
9. サブリーダ : Phó nhóm
10. 係長 [かかりちょう] : Thư kí chính
11. 専務 [せんむ]: Giám đốc điều hành
12. 上司 [じょうし] : Cấp trên
13. 部下 [ぶか]: Cấp dưới
14. 同僚 [どうりょう] : Đồng nghiệp
15. 受付 [うけつけ] : Tiếp tân
16. 専務 [せんむ] : Giám đốc quản lý / người chỉ đạo
17. 人事部 [じんじぶ] : Cán bộ
18. 取締役 [とりしまりやく] : Người phụ trách
Hy vọng với những chia sẻ của Trung tâm tiếng Nhật SOFL về từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp trên đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ của mình để có thể rèn luyện các kỹ năng tốt nhất, chúc thành công.
* n - きせつ - 「季節」 - きせつさぎょう - 「季節作業」 - じせつ - 「時節」Ví dụ cách sử dụng từ "thời vụ" trong tiếng Nhật- người lao động theo thời vụ:季節( ... Bị thiếu: công | Phải bao gồm: công
Xem chi tiết »
2.Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nghề Nghiệp [Phần 2]
派遣社員 [はけんしゃいん] hakenshain: công nhân tạm thời. 8.秘書 [ひしょ] hisho: thư ký. 9. サラリーマン sarari- ... Xem chi tiết »3.期間従業員 | きかんじゅうぎょういん | Kikanjuugyouin Nghĩa Là Gì?
期間従業員 | きかんじゅうぎょういん | kikanjuugyouin :công nhân tạm thời, công nhân thời vụ. Xem thêm các ví dụ về きかんじゅうぎょういん trong câu, ... Xem chi tiết »4.Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nghề Nghiệp
Học tiếng Nhật để đi làm và kiếm được công việc tốt trong các doanh nghiệp lớn. Chính vì vậy từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp là bài học mà SOFL gửi đến ... Xem chi tiết »5.Công Nhân Tiếng Nhật Là Gì - .vn
10 thg 6, 2020 · Công nhân tiếng Nhật là kouin [工員, こういん] hay còn gọi là wākā [ワーカー] mượn từ gốc tiếng Anh worker, là người lao động chân tay, ... Bị thiếu: thời vụ Xem chi tiết »6.Ca Làm Việc Tiếng Nhật Là Gì - .vn
17 thg 8, 2020 · Ca làm việc tiếng Nhật là shifuto [シフト]. Ca làm việc được hiểu là khoảng thời gian của người lao động được nhận nhiệm vụ cho đến khi bàn giao ... Xem chi tiết »7.Phép Tịnh Tiến Nhân Viên Thời Vụ Thành Tiếng Nhật | Glosbe
Kiểm tra phép tịnh tiến 'Nhân viên thời vụ' thành Tiếng Nhật. Xem qua các ví dụ ... CEO John MacFarlane bước tiến mới của công ty với trọng tâm là dịch vụ ... Xem chi tiết »8.Từ Vựng Tiếng Nhật Về Công Việc - Hikari Academy
28 thg 8, 2019 · Nhưng theo mình thấy thì phần lớn mọi người học tiếng Nhật vì mục đích chính là có thể sử dụng tiếng Nhật một cách thành thạo để phục vụ cho ... Xem chi tiết »9.Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề "đi Làm Thêm" - Seishin
1. 仕事[shigoto]: công việc · 2. 求人 [kyuujin]: tuyển người · 3. 就職 [shuushoku]: làm việc · 4. 募集 [ boshuu]: tuyển dụng · 5. 急募 [kyuubo]: tuyển người gấp · 6. Xem chi tiết »10.Việc Làm Nhân Viên Thời Vụ Tiếng Nhật - Indeed
Nhân Viên Nghiệp Vụ Biết Tiếng Nhật [Không Yêu Cầu Kinh Nghiệm]. Công Ty TNHH Vision International. Bình Dương. Toàn thời gian ... Bị thiếu: gì | Phải bao gồm: gì Xem chi tiết »11.Nhân Viên Tổng Vụ Tiếng Nhật Là Gì - Hàng Hiệu
Chúc bạn luôn thành công! Nguồn : //jes.edu.vn/tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-hanh-chinh-nhan-su ... Xem chi tiết »12.Tìm Hiểu Về Việc Làm Thêm Tiếng Nhật Là Gì? | WeXpats Guide
7 thg 4, 2020 · Làm thêm tiếng Nhật gọi là アルバイト arubaito hay gọi tắt là バイト, đôi khi cũng gọi là パートタイムジョブ [parttime job]. Người làm thêm gọi ... Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 12+ Công Nhân Thời Vụ Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề công nhân thời vụ tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.