Nỗ lực hết sức trong tiếng Anh là gì
1. “Nỗ lực” trong tiếng anh là gì?
- Trong tiếng anh, có rất nhiều từ và cụm từ diễn tả nghĩa nỗ lực, cố gắng hết mình, cụ thể:
+ Thứ hai ta có thể dùng cụm “bend over backward”, có nghĩa là cố gắng rất nhiều để làm điều gì đó tốt hoặc hữu ích.
+ Thứ ba ta có thể dùng từ “endeavor to do something”, có nghĩa là cố gắng làm gì.
+ Thứ tư ta có thể dùng cụm “make an effort to do something” hoặc là “make an attempt to do something”.
2. Các câu để động viên, khích lệ người khác tiếp tục nỗ lực, cố gắng
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “nỗ lực” trong tiếng anh, và một số cụm từ để khích lệ, cổ vũ người khác tiếp tục nỗ lực, cố gắng. Tuy “nỗ lực” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công! Tôi nỗ lực hết mình vào mọi công việc. I put all my efforts in every work. Hệ thống dịch vụ của Vietjet Air sẽ nỗ lực hết mình để làm hài lòng mọi hành khách. Our service team will do its utmost to accommodate every passenger. Họ đang nỗ lực hết mình để hoàn thành album để có thể trở lại tốt hơn trước đây nữa”. They are putting all their efforts into finishing the album so that they can return better than before.”. Với toàn cầu hóa ngày nay mỗi công ty đang nỗ lực hết mình để phát triển và tiến bộ liên tục để không bỏ lại phía sau. With today's globalization each company is doing its utmost to develop and make continuous progress in order not to leave behind. Konica Minolta Group sẽ nỗ lực hết mình để không gây bất kỳ sự bất tiện nào cho khách hàng của chúng tôi do quyết định mà chúng tôi đã đưa ra lần này. Konica Minolta Group will make our utmost efforts not to cause any inconvenience to our customer due to the decision we made this time. Chú chó quả cảm” đã hoạt động tích cực để tìm ra người sống sót cuối cùng sau những nỗ lực hết mình chú đã bị chết vì kiệt sức. Courageous dog” has been active in order to find survivors finally after all their efforts uncle died from exhaustion. Họ đang phải đối mặt với vụ giết người liên quan tới một giám đốc điều hành và phải nỗ lực hết mình để…. They are confronted with the murder on a leading executive and put all their effort to catch the. Tôi bị thu hút bởi những người đặt ra những mục tiêu lớn và nỗ lực hết mình để theo đuổi chúng. I'm attracted to people who set big goals and put all their effort into pursuing them. Trong suốt những năm qua chúng tôi đã cống hiến nỗ lực hết mình để tuyển dụng và giữ chân những chuyên gia đầy hứa hẹn nhất hiện có. Throughout the years the company devoted best of its efforts to recruiting and retaining the most promising professionals out there. Thay mặt cho các cán bộ của Gwacheon tôi cam kết nỗ lực hết mình để tạo sự thay đổi tích cực và mang lại nét mới cho Gwacheon. On behalf of the public officials of Gwacheon I pledge our best efforts to produce positive change and bring new features to Gwacheon. Và cho dù nỗ lực hết mình chúng ta vẫn không thể cất đi gánh nặng ám ảnh của tội lỗi đã phân rẽ chúng ta với Đấng Tạo Hóa của mình. And despite our best efforts we are unable to remove the haunting weight of guilt that separates us from our Creator. Chúng sẽ phải nỗ lực hết mình để không thay đổi sự thật rằng làm con của tổng thống sẽ phải đối mặt với những thử thách đặc biệt". Chúng ta cam kết nỗ lực hết mình tăng cường vai trò quốc gia làm chủ các mục tiêu này cụ thể là phổ biến các mục tiêu trên cho cử tri của mình. We commit to do our utmost to strengthen national ownership of the goals particularly by making them known to our constituents. Chúng tôi cam kết sẽ tiếp tục nỗ lực hết mình để hỗ trợ và tạo ra một môi trường sản xuất hiệu quả cho quý công ty. We pledge to continue our best endeavors to support and create a productive manufacturing environment for you. Osgood rời công ty vào năm 1904 và nỗ lực hết mình để vận hành các hoạt động than cốc và than cốc cạnh tranh. Osgood left the company in 1904 and devoted his efforts to operating competing coal and coke operations. Chúng tôi hứa rằng chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để giúp giải quyết các vấn đề và nâng cao giá trị sản phẩm. Trong suốt những năm qua chúng tôi đã cống hiến nỗ lực hết mình để tuyển dụng và giữ chân những chuyên gia đầy hứa hẹn nhất hiện có. Throughout the years we devoted best of our efforts to recruiting and retaining the most promising professionals out there. Ông Widodo cũng cho biết lực lượng cứu hộ đang nỗ lực hết mình để tìm kiếm các nạn nhân đồng thời kêu gọi người dân Indonesia" tiếp tục cầu nguyện". Để ngăn không cho An Yize từ chối Su Jian nỗ lực hết mình vào tài năng diễn xuất. To stop An Yize from refusing Su Jian put all his effort into his acting. Shandor là một giáo viên truyền cảm hứng và khắt khe khi đó tôi đã nỗ lực hết mình trong mỗi tư thế. Không có điều gì là không thể nếu bạn thật sự muốn làm và nỗ lực hết mình. Nothing is impossible when you really want something and you put all your effort into it. Trong nhiệm kỳ Chủ tịch ASEAN 2010 Việt Nam sẽ nỗ lực hết mình phối hợp cùng các nước thành viên để đạt được những kết quả cụ thể trong tiến trình xây dựng Cộng đồng ASEAN cũng như xử lý thỏa đáng những vấn đề mới nảy sinh. During its Chairmanship in 2010 Việt Nam will do its utmost and collaborate with other members to achieve concrete results in building the ASEAN Community and properly addressing emerging issues. Konica Minolta Group sẽ nỗ lực hết mình để không gây bất kỳ sự bất tiện nào cho khách hàng của chúng tôi do quyết định mà chúng tôi đã đưa ra lần này. Konica Minolta Group will make our utmost efforts not to cause any inconvenience to our customer[sic] due to the decision we made this time. KCN Tân Phú Trung đã có những nỗ lực hết mình để hỗ trợ cho chi nhánh Nhà máy Công ty CADIVI luôn hoạt động ổn định và bền vững trong suốt thời gian qua trong hiện tại& trong tương lai. Tan Phu Trung IZ has made its utmost to support the branch of CADIVI to operate stably and sustainably both in the present & the future. Chúng ta sẽ nỗ lực hết mình để tạo ra tương lai hòa bình tươi sáng và tràn đầy hy vọng cho Nhật Bản cũng như một thời đại mà mọi người cùng chung tay phát triển văn hóa đất nước" ông Abe nói. We will make our utmost effort to create a peaceful bright future full of hope for Japan" and an era where people come together to develop the country's culture Abe said. Lời khuyên của tôi là quên liên kết xây dựng tất cả và cùng nỗ lực hết mình để tạo ra một trang web tuyệt vời quảng bá nó một cách chính xác và mọi thứ khác sẽ làm theo. My advice is to forget about link building all together and put all your efforts in making a great website promote it correctly and everything else will follow. |