Nỗ lực hết sức trong tiếng Anh là gì

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “nỗ lực” trong tiếng anh là gì nhé!


Nỗ lực hết sức trong tiếng Anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nỗ lực
 

1. “Nỗ lực” trong tiếng anh là gì?  

Nỗ lực hết sức trong tiếng Anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “nỗ lực” trong tiếng anh là gì
 

- Trong tiếng anh, có rất nhiều từ và cụm từ diễn tả nghĩa nỗ lực, cố gắng hết mình, cụ thể:


+ Thứ nhất ta có thể sử dụng cụm “try one’s best to do something” hoặc là “do one’s best to do something”.


Ví dụ:
 

  • Jack, congratulations! You must have tried your best to win a full scholarship from Havard University. You are so great.

  • Jack, xin chúc mừng! Chắc hẳn bạn đã phải cố gắng hết sức để giành được học bổng toàn phần của Đại học Havard. Bạn thật tuyệt vời.

  • Don’t be sad because you lost the match. You know, at least you have done your best so you have nothing to regret.

  • Đừng buồn vì bạn đã thua trận đấu. Bạn biết đấy, ít nhất bạn đã làm hết sức mình nên không có gì phải hối tiếc.

  • I tried my best to study but I couldn’t pass the exam. I think that I wasn’t born for studying.

  • Tôi đã cố gắng hết sức để học tập nhưng tôi không thể vượt qua kỳ thi. Tôi nghĩ rằng tôi không sinh ra để học.

+ Thứ hai ta có thể dùng cụm “bend over backward”, có nghĩa là cố gắng rất nhiều để làm điều gì đó tốt hoặc hữu ích.


Ví dụ:
 

  • I really love Jack because he bent over backward to get me a concert ticket. He cares about me and always knows what I like.

  • Tôi thực sự yêu Jack vì anh ấy đã cố gắng hết sức để lấy cho tôi một vé xem buổi hòa nhạc. Anh ấy quan tâm đến tôi và luôn biết tôi thích gì.

  • My manager is so friendly and helpful. Whenever our company has new employees, he is willing to help them and answer all their questions.

  • Người quản lý của tôi rất thân thiện và nhiệt tình. Bất cứ khi nào công ty chúng tôi có nhân viên mới, anh ấy đều sẵn sàng giúp đỡ và giải đáp mọi thắc mắc của họ.

+ Thứ ba ta có thể dùng từ “endeavor to do something”, có nghĩa là cố gắng làm gì.


Ví dụ:
 

  • All the teachers are endeavoring to find the causes of the problem. No one knows who set a fire on the school.

  • Tất cả các giáo viên đang nỗ lực để tìm ra nguyên nhân của vấn đề. Không ai biết ai đã phóng hỏa đốt trường.

  • I endeavor to win 10000$ from a beauty contest. With this money, I want to do charity and help children at the orphanage.

  • Tôi cố gắng giành được 10000 $ từ một cuộc thi sắc đẹp. Với số tiền này, tôi muốn làm từ thiện và giúp đỡ các em nhỏ ở cô nhi viện.

+ Thứ tư ta có thể dùng cụm “make an effort to do something” hoặc là “make an attempt to do something”.


Ví dụ:
 

  • If you don’t make an effort to talk with people, you can’t expect to have many new friends.

  • Nếu bạn không nỗ lực để trò chuyện với mọi người, bạn sẽ không thể mong đợi có thêm bất kỳ người bạn mới nào.

  • In order to be allowed to hang out with your friends at anytime you want, you should make an attempt to pass the exams. You know, your parents will be easier for you.

  • Để được phép đi chơi với bạn bè bất cứ lúc nào bạn muốn, bạn nên cố gắng vượt qua các kỳ thi. Bạn biết đấy, bố mẹ bạn sẽ dễ dàng hơn với bạn.

2. Các câu để động viên, khích lệ người khác tiếp tục nỗ lực, cố gắng  

Nỗ lực hết sức trong tiếng Anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho các câu động viên, khích lệ người khác tiếp tục nỗ lực, cố gắng

Từ vựng

Nghĩa

Come on, you can do it

Cố lên bạn có thể làm được mà

Don’t give up

Đừng bỏ cuộc

Do it again

Hãy làm lại lần nữa đi

Don’t be discouraged

Đừng để bị chán nản

Do the best you can

Hãy làm tốt nhất có thể

Everything will be fine

Mọi việc rồi sẽ ổn thôi 

Give it your best shot 

Hãy làm cố hết sức mình

Go for it

Hãy làm nó đi, hãy theo đuổi nó đi

Give it your best

Cố gắng hết sức nhé

Hang in there

Cố gắng lên

I’m sure you can do it

Tôi chắc chắn là bạn làm được mà

Just one more

Thêm một lần nữa thôi

Keep up the good work

Cố gắng làm tốt như vậy nhé

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “nỗ lực” trong tiếng anh, và một số cụm từ để khích lệ, cổ vũ người khác tiếp tục nỗ lực, cố gắng. Tuy “nỗ lực” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

Tôi nỗ lực hết mình vào mọi công việc.

I put all my efforts in every work.

Hệ thống dịch vụ của Vietjet Air sẽ nỗ lực hết mình để làm hài lòng mọi hành khách.

Our service team will do its utmost to accommodate every passenger.

Họ đang nỗ lực hết mình để hoàn thành album để có thể trở lại tốt hơn trước đây nữa”.

They are putting all their efforts into finishing the album so that they can return better than before.”.

Với toàn cầu hóa ngày nay

mỗi công ty đang nỗ lực hết mình để phát triển

và tiến bộ liên tục để không bỏ lại phía sau.

With today's globalization each company is doing its utmost to develop

and make continuous progress in order not to leave behind.

Konica Minolta Group sẽ nỗ lực hết mình để không gây bất kỳ sự bất tiện nào cho khách hàng của chúng tôi do

quyết định mà chúng tôi đã đưa ra lần này.

Konica Minolta Group will make our utmost efforts not to cause any inconvenience to our customer due

to the decision we made this time.

Chú chó quả cảm” đã hoạt động tích cực để tìm ra người sống sót

cuối cùng sau những nỗ lực hết mình chú đã bị chết vì kiệt sức.

Courageous dog” has been active in order to find survivors

finally after all their efforts uncle died from exhaustion.

Họ đang phải đối mặt với vụ giết người liên quan tới một giám đốc điều hành và phải nỗ lực hết mình để….

They are confronted with the murder on a leading executive and put all their effort to catch the.

Tôi bị thu hút bởi những người

đặt ra những mục tiêu lớn và nỗ lực hết mình để theo đuổi chúng.

I'm attracted to people who set big goals and put all their effort into pursuing them.

Trong suốt những năm qua chúng tôi đã cống hiến nỗ lực hết mình để tuyển dụng và giữ chân những chuyên gia đầy hứa hẹn nhất hiện có.

Throughout the years the company devoted best of its efforts to recruiting and retaining the most promising professionals out there.

Thay mặt cho các cán bộ của Gwacheon tôi cam kết nỗ lực hết mình để tạo sự thay đổi tích cực

và mang lại nét mới cho Gwacheon.

On behalf of the public officials of Gwacheon I pledge our best efforts to produce positive change and

bring new features to Gwacheon.

Và cho dù nỗ lực hết mình chúng ta vẫn không thể cất đi

gánh nặng ám ảnh của tội lỗi đã phân rẽ chúng ta với Đấng Tạo Hóa của mình.

And despite our best efforts we are unable to remove the haunting weight

of guilt that separates us from our Creator.

Chúng sẽ phải nỗ lực hết mình để không thay đổi sự thật

rằng làm con của tổng thống sẽ phải đối mặt với những thử thách đặc biệt".

Chúng ta cam kết nỗ lực hết mình tăng cường vai trò quốc

gia làm chủ các mục tiêu này cụ thể là phổ biến các mục tiêu trên cho cử tri của mình.

We commit to do our utmost to strengthen national ownership of the goals

particularly by making them known to our constituents.

Chúng tôi cam kết sẽ tiếp tục nỗ lực hết mình để hỗ trợ và tạo ra một môi trường sản xuất hiệu quả cho quý công

ty.

We pledge to continue our best endeavors to support and create a productive manufacturing environment for you.

Osgood rời công ty vào năm 1904 và nỗ lực hết mình để vận hành các hoạt động than cốc

và than cốc cạnh tranh.

Osgood left the company in 1904 and devoted his efforts to operating competing coal and coke operations.

Chúng tôi hứa rằng chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để giúp giải quyết các vấn đề

và nâng cao giá trị sản phẩm.

Trong suốt những năm qua chúng tôi đã cống hiến nỗ lực hết mình để tuyển dụng

và giữ chân những chuyên gia đầy hứa hẹn nhất hiện có.

Throughout the years we devoted best of our efforts to recruiting and retaining the most promising professionals out there.

Ông Widodo cũng cho biết

lực lượng cứu hộ đang nỗ lực hết mình để tìm kiếm các nạn nhân

đồng thời kêu gọi người dân Indonesia" tiếp tục cầu nguyện".

Để ngăn không cho An Yize từ chối Su Jian nỗ lực hết mình vào tài năng diễn xuất.

To stop An Yize from refusing Su Jian put all his effort into his acting.

Shandor là một giáo viên truyền cảm hứng và khắt khe khi đó tôi đã nỗ lực hết mình trong mỗi tư thế.

Không có điều gì là không thể nếu bạn thật sự muốn làm và nỗ lực hết mình.

Nothing is impossible when you really want something and you put all your effort into it.

Trong nhiệm kỳ Chủ tịch ASEAN 2010

Việt Nam sẽ nỗ lực hết mình phối hợp cùng các nước thành

viên để đạt được những kết quả cụ thể trong tiến trình xây dựng Cộng đồng ASEAN cũng như xử lý thỏa đáng những vấn đề mới nảy sinh.

During its Chairmanship in 2010

Việt Nam will do its utmost and collaborate with other members to achieve concrete

results in building the ASEAN Community and properly addressing emerging issues.

Konica Minolta Group sẽ nỗ lực hết mình để không gây bất kỳ sự bất tiện nào cho khách hàng của chúng

tôi do quyết định mà chúng tôi đã đưa ra lần này.

Konica Minolta Group will make our utmost efforts not to cause any inconvenience to our customer[sic]

due to the decision we made this time.

KCN Tân Phú Trung đã có những nỗ lực hết mình để hỗ trợ cho chi nhánh Nhà máy Công ty CADIVI luôn hoạt động ổn định và bền

vững trong suốt thời gian qua trong hiện tại& trong tương lai.

Tan Phu Trung IZ has made its utmost to support the branch of CADIVI to operate stably and sustainably

both in the present & the future.

Chúng ta sẽ nỗ lực hết mình để tạo ra tương lai hòa bình

tươi sáng và tràn đầy hy vọng cho Nhật Bản cũng như một thời đại mà mọi người cùng chung tay phát triển văn hóa đất nước" ông Abe nói.

We will make our utmost effort to create a peaceful

bright future full of hope for Japan" and an era where people come together to develop the country's culture Abe said.

Lời khuyên của tôi là quên liên kết xây dựng tất cả và

cùng nỗ lực hết mình để tạo ra một trang web tuyệt vời

quảng bá nó một cách chính xác và mọi thứ khác sẽ làm theo.

My advice is to forget about link building all together and

put all your efforts in making a great website

promote it correctly and everything else will follow.