Nuôi dạy tiếng anh là gì

Nuôi dưỡng là việc một người chăm sóc và cung cấp những thứ cần thiết cho người khác (người được nuôi dưỡng) nhằm tạo điều kiện để duy trì và phát triển cuộc sống của người đó.

1.

Bạn có muốn nuôi dưỡng một đứa trẻ không?

Do you want to foster a child?

2.

Chúng tôi nuôi dưỡng em bé trong nhiều tháng trong khi mẹ cháu nằm viện.

We fostered the little girl for several months while her mother was in hospital.

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như foster, nurture, raise nha!

- foster (nuôi dưỡng): Would you consider fostering a child? (Bạn có tính nuôi dưỡng một đứa trẻ không?)

- nurture (nuôi): She wants to stay at home and nurture her children. (Cô ấy muốn ở nhà làm nội trợ và nuôi con.)

Bring up, raise chỉ sự nuôi nấng, nuôi dưỡng một ai từ lúc bé cho đến khi trưởng thành. Educate sử dụng để dạy bảo, giáo dục đủ loại môn học, thường là ở nhà trường.

Bring up /brɪŋ/: nuôi nấng, dạy dỗ.

Khi ta dùng bring up một đứa trẻ, tức là ta nuôi nấng, chăm sóc đứa bé cho đến ngày khôn lớn và ta cũng đã cố tạo cho nó những niềm tin hay thái độ nào đó.

Ex: He was brought up by my mother when he was a baby.

Anh ấy đã được mẹ nuôi nấng ngay từ khi còn bé.

Raise (v) /ʃaɪn/: nuôi dưỡng.

Ở Mỹ, động từ raise cũng được dùng tương tự như bring up.

Ex: She has raised five children.

Bà ấy nuôi dưỡng 5 đứa trẻ.

Nhưng người Mỹ không nói một ai đó nuôi dạy tốt là "well raised" mà là "well brought up". Ta có thể dùng các trạng từ khác như: badly, nicely trước bring up.

Educate (v) /ˈedʒukeɪt/: giáo dục, dạy bảo.

Ex: My sister was educated at a vocational school.

Em gái tôi được đào tạo tại một trường hướng nghiệp.

Ex: Most children's television programmes aim to educate and entertain at the same time.

Hầu hết các chương trình truyền hình dành cho trẻ em nhằm mục đích giáo dục và giải trí cùng một lúc.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt bring up, raise & educate được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. nhất của cuộc sống và có thể kích hoạt sự tức giận và thất vọng ở cha mẹ hoặc người giám hộ bình tĩnh nhất.

Raising children is one of life's greatest challenges and can trigger anger and frustration in the most even-tempered parent or guardian.

Tôi vừa viết một bài trước về sự nguy hiểm của việc nuôi dạy con cái trong môi trường hoang vắng, khô cằn và ngoài hành tinh như Sao Hỏa.

I have written previously about the perils of raising kids in a bleak, barren, alien environment such as Mars.

Côn trùng bán xã hội cũng chia sẻ các nghĩa vụ nuôi dạy con cái với những người khác cùng thế hệ, trong một tổ chung.

Semi-social insects also share child-rearing duties with other individuals of the same generation, in a common nest.

Nhiều người trong chúng ta cùng nhau nuôi dạy con cái hoặc chăm sóc nhau đến tuổi già, Acevedo tiếp tục.

Many of us raise children together, or take care of each other into old age,” continues Acevedo.

Nhiều người trong chúng ta cùng nhau nuôi dạy con cái hoặc chăm sóc nhau đến tuổi già, Acevedo tiếp tục.

Many of us together raise children or take care of each other in their age," Acevedo continued.

Điều đó thật không dễ dàng trong khilàm việc toàn thời gian và nuôi dạy con cái.

Thật vậy, có rất nhiều phụ nữ ở Nhật Bản ngày nay ở độ tuổi bốn mươivà năm mươi đã chọn sự nghiệp thay vì hôn nhân và nuôi dạy con cái.

Indeed, there are many women in Japan today in their forties andfifties who have opted for a career over marriage and child-rearing.

Thông qua phương pháp behaviorist, ông đã tiến hàn nghiêncứu về hành vi của động vật, nuôi dạy con cái.

Through his behaviorist approach,Watson conducted research on animal behavior, child rearing, and advertising.

Một số khác dù là vô tính nhưng vẫn muốn yêu đương, thậmchí hy vọng tìm được người bạn đời lâu dài và cùng nuôi dạy con cái.

Some identified as asexual and still sought romance,even hoping to find long-term partners and raise children.

Việc này tốn của chúng tôi khá nhiều tiền, nhưng chúng tôi đang nuôi dạy con cái, chứ không phải đang tiết kiệm tiền.